Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Hay Sử Dụng Nhất
8227 0
Việt Nam hiện đang là nước có nguồn nhân lực lớn, đó cũng là lý do nhiều công ty Hàn Quốc lựa chọn đầu tư vào Việt Nam để sản xuất, kinh doanh.
Hầu hết các vị trí văn phòng ở các công ty Hàn Quốc hiện nay đều ưu tiên cho những ứng viên biết sử dụng tiếng Hàn, học tiếng Hàn càng tốt thì khả năng thăng chức, cũng như deal lương cũng sẽ dễ dàng.
Để chuẩn bị thật tốt cho buổi phỏng vấn và tự tin hơn khi giao tiếp trong quá trình làm việc thì bạn cần chăm chỉ trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn văn phòng nhiều hơn nhé.
Hãy cùng Sunny tổng hợp lại các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng được sử dụng phổ biến nhất nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng
Từ vựng tiếng Hàn được sử dụng trong văn phòng thực sự rất rộng bao gồm cả từ vựng giao tiếp và chuyên ngành. Để thuận lợi trong quá trình làm việc, dưới đây sẽ là các từ vựng được dân văn phòng được sử dụng nhiều trong công ty.
Các bộ phận trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 총무부 | chong-mu-pu | Bộ phận hành chính |
2 | 경리부 | kyeong-li-pu | Bộ phận kế toán |
3 | 인사부 | in-sa-bu | Bộ phận nhân sự |
4 | 영업부 | yeong-eob-bu | Bộ phận kinh doanh |
5 | 생산부 | saeng-san-pu | Bộ phận sản xuất |
6 | 관리부 | koan-li-pu | Bộ phận quản lý |
7 | 무역부 | mu-yeok-pu | Bộ phận xuất nhập khẩu |
8 | 업무부 | eop-mu-pu | Bộ phận nghiệp vụ |
9 | 가공반 | ka-kong-ban | Bộ phận gia công |
10 | 검사반 | kom-sa-pan | Bộ phận kiểm tra |
11 | 사무실 | sa-mu-sil | Văn phòng |
Các chức vụ trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 직함 | ji-kham | Cấp bậc, chức vụ |
2 | 사장 | sa-jang | Chủ tịch, CEO |
3 | 회장 | hwe-jang | Chủ tịch, tổng giám đốc (thường dùng trong công ty lớn có nhiều mảng kinh doanh) |
4 | 부사장 | bu-sa-jang | Phó giám đốc |
5 | 이사 | i-sa | Giám đốc điều hành |
6 | 대표 | te-pyo | Giám đốc chi nhánh |
7 | 과장 | kwa-jang | Trưởng phòng |
8 | 팀장 | thim-jang | Trưởng team |
9 | 대리 | te-ri | Trợ lý |
10 | 서기 | so-ki | Thư ký |
11 | 조장 | jo-sang | Tổ trưởng |
12 | 회계 | hwe-kye | Kế toán |
13 | 사원 | sa-won | Nhân viên, tổ viên |
14 | 직장상사 | jik-jang-sang-sa | Cấp trên |
15 | 부하직원 | bu-ha-ji-kwon | Cấp dưới |
16 | 직장동료 | jik-jang-tong-nyo | Đồng nghiệp |
Đồ dùng và văn phòng phẩm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 게시판 | gye-si-pan | Bảng (dùng để thông báo) |
2 | 복사물 | bog-sa-mul | Giấy photo |
3 | 복사기 | bog-sa-gi | Máy photo |
4 | 만년필 | mann-yeon-pil | Bút máy |
5 | 불펜 | bul-pen | Bút bi |
6 | 보드마카 | bod-eu-ma-ka | Bút viết bảng |
7 | 가위 | ga-wi | Cái kéo |
8 | 각도기 | gag-do-gi | Cái thước |
9 | 연필 | yeon-pil | Bút chì |
10 | 도장 | do-jang | Con dấu |
11 | 달력 | dall-yeong | Quyển lịch |
12 | 키보드/ 자판 | ki-bo-deu/ ja-pan | Bàn phím |
13 | 스크린 | seu-keu-rin | Màn hình |
14 | 서류 캐비넷 | seo-ryu-kae-bi-nit | Tủ hồ sơ |
15 | 파일 | pa-il | Thư mục |
16 | 서류받침 | so-ryu-bat-chim | Khay để tài liệu |
17 | 파일 | mae-jik-pen | Bút highlight, bút lông |
18 | 책상 | chaek-sang | Bàn làm việc |
19 | 파쇄기 | pa-swae-gi | Máy hủy giấy |
20 | 서랍 | so-rap | Ngắn kéo tủ |
Tiền lương
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 월급명세서 | wol-geup-myeong-se-so | Bảng lương |
2 | 월급 | wol-geup | Lương |
3 | 연봉 | yeon-bong | Lương năm |
4 | 기본월급 | gi-bon wol-geup | Lương cơ bản |
5 | 보너스 | bo-neo-seu | Tiền thưởng |
6 | 심야수당 | sim-ya-su-dang | Tiền làm ca đêm |
7 | 잔업수당 | ja-neop-su-dang | Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ |
8 | 특근수당 | teuk-geun-su-dang | Tiền lương ngày chủ nhật |
9 | 유해수당 | yu-hae-su-dang | Tiền trợ cấp ngành độc hại |
10 | 퇴직금 | toe-jik-geum | Trợ cấp thôi việc |
11 | 공제 | gong-je | Khoản trừ |
12 | 의료보험료 | ui-ryo-bo-heom-ryo | Phí bảo hiểm |
13 | 의료보험카드 | ui-ryo-bo-heom-ka-deu | Thẻ bảo hiểm |
14 | 월급날 | wol-geup-nal | Ngày trả lương |
15 | 가불 | ga-bul | Ứng lương |
Một số từ vựng tiếng Hàn văn phòng liên quan
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 협상하다 | hyeo-sang-ha-da | Bàn bạc, thảo luận |
2 | 명함을 주고 받다 | myeo-ha-meul ju-go-bat-da | Trao đổi danh thiếp |
3 | 스캐너 | seu-kaen-neo | Scan |
4 | 보고서를 작성하다 | bo-go-seo-reul | Viết báo cáo |
5 | 접대하다 | jeob- dae-ha-da | Đón tiếp, tiếp đãi |
6 | 회신하다 | hoe-sin-ha-da | Hồi đáp, trả lời |
7 | 입사하다 | ip-sa-ha-da | Vào công ty |
8 | 근무하다 | geun-mu-ha-da | Làm việc |
9 | 야간근무 | ya-gan-geun-mu | Làm ca đêm |
10 | 주간근무 | ju-gan-geun-mu/ | Làm ca ngày |
11 | 출장하다 | chul-jang-ha-da | Đi công tác |
12 | 승진하다 | seung-jin-ha-da | Thăng chức |
13 | 결근하다 | gyeol-geun-ha-da | Nghỉ phép |
14 | 무단결근 | mo-dan-gyeol-geun | Nghỉ không lí do |
15 | 퇴사하다 | toe-sa-ha-da | Nghỉ việc |
16 | 사직서 | sa-jik-seo | Đơn từ chức |
17 | 통계 도표 | tong-gyeo do-pyo | Biểu đồ thống kê |
18 | 제출하다 | je-chul-ha-da | Đề xuất |
19 | 진행 절차 | jin-haeng jeol-cha | Thủ tục tiến hành |
20 | 초안준비 | cho-an-jun-bi | Chuẩn bị bản thảo |
21 | 의결권 | ui-gyeol-gwon | Quyền biểu quyết |
22 | 자본금 | ja-bon-geum | Tiền vốn |
23 | 추가 출자 | chu-ga chul-ja | Góp thêm vốn |
24 | 자본 동원 | ja-bon dong-won | Huy động vốn |
26 | 채무를 변제하다 | chae-mu-reul byeon-je-ha-da | Thanh toán công nợ |
Từ vựng sử dụng trong công xưởng
STT | Từ vựng | Phiên Âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 기계 | gi-gye | Máy móc |
2 | 특종미싱 | teuk-jong-mi-sing | Máy công nghiệp |
3 | 미싱기 | mi-sing-gi | Máy may |
4 | 섬유기계 | seom-yu-gi-gye | Máy dệt |
5 | 자주기계 | ja-ju-gi-gye | Máy thêu |
6 | 프레스 | peu-le-seu | Máy dập |
7 | 포장기 | po-jang-gi | Máy đóng gói |
8 | 재단기 | jae-dan-gi | Máy cắt |
9 | 용접기 | yong-jeop-gi | Máy hàn |
10 | 계산기 | gye-san-gi | Máy tính |
11 | 프린터기 | peu-rin-teo-gi | Máy in |
12 | 팩스기 | paek-su-gi | Máy fax |
13 | 복사기 | bok-sa-gi | Máy photocopy |
14 | 지게차 | ji-ge-cha | Xe nâng |
15 | 트럭 | teu-reok | Xe tải |
16 | 크레인 | keu-re-in | Xe cẩu |
17 | 나사 | na-sa | Đinh ốc |
18 | 망치 | mang-chi | Búa |
19 | 귀마개 | kwi-ma-kae | Bịt tai |
20 | 자 | ja | Thước |
21 | 작업복 | ja-keop-bok | Trang phục khi làm việc |
22 | 보호구 | bo-ho-gu | Dụng cụ bảo hộ |
23 | 소화기 | so-hwa-gi | Bình chữa cháy |
24 | 안전모 | an-jeon-mo | Nón bảo hộ |
25 | 안전화 | an-jeon-hwa | Giày bảo hộ |
26 | 스위치 | seu-wi-chi | Công tắc |
27 | 제품 | je-pum | Sản phẩm |
28 | 원자재 | won-ja-jae | Nguyên vật liệu |
29 | 불량품 | bul-ryang-pum | Hàng lỗi |
30 | 반 | ban | dây chuyền |
31 | 수량 | su-ryang | Số lượng |
32 | 품질 | pum-jil | Chất lượng |
33 | 검사반 | geom-sa-ban | Bộ phận kiểm tra trên dây chuyền |
34 | 가공반 | ga-gong-ban | Bộ phận gia công |
35 | 포장반 | po-jang-ban | Bộ phận đóng gói |
36 | 수출품 | su-chul-pum | Hàng xuất khẩu |
37 | 재고품 | jae-go-pum | Hàng tồn kho |
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên
Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến khi làm văn phòng
Đối với người Hàn, họ rất quan trọng trong văn hóa giao tiếp đặc biệt là đối với dân văn phòng. Có ba điều mà bạn cần lưu ý khi làm việc với người Hàn Quốc cũng như làm việc tại các công ty Hàn Quốc.
- Hãy chào hỏi khi đến công ty
Đối với văn hóa chào hỏi của người Hàn thì họ sẽ phụ thuộc vào độ tuổi, cấp bậc.
Như đối với bạn bè, đồng nghiệp họ thường vẫy tay chào nhau, còn với người lớn tuổi, có địa vị cao hơn mình thì họ thường sử dụng văn hóa cúi đầu để thể hiện lòng kính trọng của mình.
Khi cúi đầu chào họ thường kết hợp nói câu annyeonghaseyo hoặc annyeong hashimnikka để chào hỏi và nói kamsahamnida để cảm ơn. Tắc phong cúi chào cũng được người Hàn chú ý, khi cúi họ sẽ để tay áp sát vào người, cúi mặt xuống trước người đối diện.
- Để ý trang phục khi đến công ty
Tùy từng công ty sẽ có quy định về đồng phục riêng. Tuy nhiên những trang phục bạn mặc đến công ty cần gọn gàng tránh tạo cảm giác lôi thôi.
- Cố gắng để thể hiện năng lực của mình
Đánh giá cao năng lực nhân viên chắc không chỉ ở các công ty Hàn mà mọi công ty đều sẽ lấy đó là căn cứ để thăng chức hay khen thưởng. Vì vậy hãy cố gắng thể hiện thật tốt năng lực nhé.
Ngoài ra, việc chào hỏi và giao tiếp của bạn với người Hàn Quốc cũng là cách giúp bạn dễ dàng làm quen và thể hiện bản thân của bạn, chính vì thế bạn cần lưu ý về cách chào hỏi và trau dồi thêm từ vựng văn phòng tiếng Hàn để tự tin trao đổi với mọi người hơn nhé.
Mẫu câu sử dụng trong giao tiếp văn phòng
- 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.
Tôi mới đến nên không biết, mong mọi người chỉ bảo.
- 하루 몇 시간 근무하세요?
Làm bao nhiêu tiếng mỗi ngày?
- 저는 노력하겠습니다.
Tôi sẽ cố gắng hơn.
- 저희들은 일을 언제 시작해요?
Khi nào chúng ta bắt đầu công việc?
- 여기서 야간도 해요?
Tôi cần làm việc gì?
- 여기서 야간도 해요?
Ở đây có làm đêm không?
- 무엇을 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- 저는 금방 나갔다 올께요.
Tôi xin phép ra ngoài 1 chút rồi sẽ vào ngay
- 저는 외국인 이예요
Tôi là người nước ngoài
- 저는 월급 안 받았어요
Tôi chưa được nhận lương
- 월급 언제 나오곘어요?
Bao giờ nhận lương?
- 이번달 제 월급이 얼마예요?
Tháng này lương của tôi được bao nhiêu?
- 월급을 인상해주세요
Hãy tăng lương cho tôi
- 월급 명 세서를 보여주세요
Cho tôi xem bảng lương
- 켜세요
Bật lên
- 끄세요
Tắt đi
- 같이 해 주세요.
Hãy làm cùng với tôi.
- 그 계획에 반대합니다.
Tôi phản đối kế hoạch đó
- 당신의 말에 반대합니다.
Tôi không đồng ý với điều anh nói
- 그건 절대 무리입니다!
Điều đó tuyệt đối không thể!
Trung tâm Du học Hàn Quốc Sunny cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về văn phòng này. Hi vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể học được thật nhiều từ vựng tiếng Hàn văn phòng hữu ích, giúp các bạn giao tiếp thành thạo cũng như thăng tiến trong công việc nhé!
Đọc thêm:
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
- Danh sách website học tiếng Hàn Online miễn phí và hiệu quả