Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Hay Sử Dụng Nhất

8227 0

5/5 - (1 bình chọn)

Việt Nam hiện đang là nước có nguồn nhân lực lớn, đó cũng là lý do nhiều công ty Hàn Quốc lựa chọn đầu tư vào Việt Nam để sản xuất, kinh doanh.

Hầu hết các vị trí văn phòng ở các công ty Hàn Quốc hiện nay đều ưu tiên cho những ứng viên biết sử dụng tiếng Hàn, học tiếng Hàn càng tốt thì khả năng thăng chức, cũng như deal lương cũng sẽ dễ dàng.

Để chuẩn bị thật tốt cho buổi phỏng vấn và tự tin hơn khi giao tiếp trong quá trình làm việc thì bạn cần chăm chỉ trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn văn phòng nhiều hơn nhé. 

Hãy cùng Sunny tổng hợp lại các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng được sử dụng phổ biến nhất nhé!

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng

Từ vựng tiếng Hàn được sử dụng trong văn phòng thực sự rất rộng bao gồm cả từ vựng giao tiếp và chuyên ngành. Để thuận lợi trong quá trình làm việc, dưới đây sẽ là các từ vựng được dân văn phòng được sử dụng nhiều trong công ty.

giao-tiep-van-phong

Các bộ phận trong công ty

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 총무부 chong-mu-pu Bộ phận hành chính
2 경리부 kyeong-li-pu Bộ phận kế toán
3 인사부 in-sa-bu Bộ phận nhân sự
4 영업부 yeong-eob-bu Bộ phận kinh doanh
5 생산부 saeng-san-pu Bộ phận sản xuất
6 관리부 koan-li-pu Bộ phận quản lý
7 무역부 mu-yeok-pu Bộ phận xuất nhập khẩu
8 업무부 eop-mu-pu Bộ phận nghiệp vụ
9 가공반  ka-kong-ban Bộ phận gia công
10 검사반 kom-sa-pan Bộ phận kiểm tra
11 사무실 sa-mu-sil Văn phòng

Các chức vụ trong công ty

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 직함  ji-kham Cấp bậc, chức vụ
2 사장  sa-jang Chủ tịch, CEO
3 회장 hwe-jang Chủ tịch, tổng giám đốc (thường dùng trong công ty lớn có nhiều mảng kinh doanh)
4 부사장  bu-sa-jang Phó giám đốc
5 이사 i-sa Giám đốc điều hành
6 대표  te-pyo Giám đốc chi nhánh
7 과장  kwa-jang Trưởng phòng
8 팀장 thim-jang Trưởng team
9 대리  te-ri Trợ lý
10 서기  so-ki Thư ký
11 조장  jo-sang Tổ trưởng
12 회계 hwe-kye Kế toán
13 사원  sa-won Nhân viên, tổ viên
14 직장상사 jik-jang-sang-sa Cấp trên
15 부하직원 bu-ha-ji-kwon Cấp dưới
16 직장동료  jik-jang-tong-nyo Đồng nghiệp

 

Đồ dùng và văn phòng phẩm

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 게시판 gye-si-pan Bảng (dùng để thông báo)
2 복사물 bog-sa-mul Giấy photo
3 복사기 bog-sa-gi Máy photo
4 만년필 mann-yeon-pil Bút máy
5 불펜 bul-pen Bút bi
6 보드마카 bod-eu-ma-ka Bút viết bảng
7 가위 ga-wi Cái kéo
8 각도기 gag-do-gi Cái thước
9 연필 yeon-pil Bút chì
10 도장 do-jang Con dấu
11 달력 dall-yeong Quyển lịch
12 키보드/ 자판 ki-bo-deu/ ja-pan Bàn phím
13 스크린 seu-keu-rin Màn hình
14 서류 캐비넷 seo-ryu-kae-bi-nit Tủ hồ sơ
15 파일 pa-il Thư mục
16 서류받침 so-ryu-bat-chim Khay để tài liệu
17 파일 mae-jik-pen Bút highlight, bút lông
18 책상 chaek-sang Bàn làm việc
19 파쇄기 pa-swae-gi Máy hủy giấy
20 서랍 so-rap Ngắn kéo tủ

Tiền lương

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 월급명세서 wol-geup-myeong-se-so Bảng lương
2 월급  wol-geup Lương
3 연봉 yeon-bong Lương năm
4 기본월급 gi-bon wol-geup Lương cơ bản
5 보너스 bo-neo-seu Tiền thưởng
6 심야수당 sim-ya-su-dang Tiền làm ca đêm
7 잔업수당 ja-neop-su-dang Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ
8 특근수당 teuk-geun-su-dang Tiền lương ngày chủ nhật
9 유해수당 yu-hae-su-dang Tiền trợ cấp ngành độc hại
10 퇴직금 toe-jik-geum Trợ cấp thôi việc
11 공제 gong-je Khoản trừ
12 의료보험료 ui-ryo-bo-heom-ryo Phí bảo hiểm
13 의료보험카드 ui-ryo-bo-heom-ka-deu Thẻ bảo hiểm
14 월급날 wol-geup-nal Ngày trả lương
15 가불 ga-bul Ứng lương

 

Một số từ vựng tiếng Hàn văn phòng liên quan

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 협상하다 hyeo-sang-ha-da Bàn bạc, thảo luận
2 명함을 주고 받다 myeo-ha-meul ju-go-bat-da Trao đổi danh thiếp
3 스캐너 seu-kaen-neo Scan
4 보고서를 작성하다 bo-go-seo-reul Viết báo cáo
5 접대하다 jeob- dae-ha-da Đón tiếp, tiếp đãi
6 회신하다 hoe-sin-ha-da Hồi đáp, trả lời
7 입사하다 ip-sa-ha-da Vào công ty
8 근무하다 geun-mu-ha-da Làm việc
9 야간근무 ya-gan-geun-mu Làm ca đêm
10 주간근무 ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày
11 출장하다 chul-jang-ha-da Đi công tác
12 승진하다 seung-jin-ha-da Thăng chức
13 결근하다 gyeol-geun-ha-da Nghỉ phép
14 무단결근 mo-dan-gyeol-geun Nghỉ không lí do
15 퇴사하다 toe-sa-ha-da Nghỉ việc
16 사직서 sa-jik-seo Đơn từ chức
17 통계 도표 tong-gyeo do-pyo Biểu đồ thống kê
18 제출하다 je-chul-ha-da Đề xuất
19 진행 절차 jin-haeng jeol-cha Thủ tục tiến hành
20 초안준비 cho-an-jun-bi Chuẩn bị bản thảo
21 의결권 ui-gyeol-gwon Quyền biểu quyết
22 자본금 ja-bon-geum Tiền vốn
23 추가 출자 chu-ga chul-ja Góp thêm vốn
24 자본 동원 ja-bon dong-won Huy động vốn
26 채무를 변제하다 chae-mu-reul byeon-je-ha-da Thanh toán công nợ

 

Từ vựng sử dụng trong công xưởng

STT Từ vựng Phiên Âm Nghĩa tiếng Việt 
1 기계 gi-gye Máy móc
2 특종미싱 teuk-jong-mi-sing Máy công nghiệp
3 미싱기 mi-sing-gi Máy may
4 섬유기계 seom-yu-gi-gye Máy dệt
5 자주기계 ja-ju-gi-gye Máy thêu
6 프레스 peu-le-seu Máy dập
7 포장기 po-jang-gi Máy đóng gói
8 재단기 jae-dan-gi Máy cắt
9 용접기 yong-jeop-gi Máy hàn
10 계산기 gye-san-gi Máy tính
11 프린터기 peu-rin-teo-gi Máy in
12 팩스기 paek-su-gi Máy fax
13 복사기 bok-sa-gi Máy photocopy
14 지게차 ji-ge-cha Xe nâng
15 트럭 teu-reok Xe tải
16 크레인 keu-re-in Xe cẩu
17 나사 na-sa Đinh ốc
18 망치 mang-chi Búa
19 귀마개 kwi-ma-kae Bịt tai
20 ja Thước
21 작업복 ja-keop-bok Trang phục khi làm việc
22 보호구 bo-ho-gu Dụng cụ bảo hộ
23 소화기 so-hwa-gi Bình chữa cháy
24 안전모 an-jeon-mo Nón bảo hộ
25 안전화 an-jeon-hwa Giày bảo hộ
26 스위치 seu-wi-chi Công tắc
27 제품 je-pum Sản phẩm
28 원자재 won-ja-jae Nguyên vật liệu
29 불량품 bul-ryang-pum Hàng lỗi
30 ban dây chuyền
31 수량 su-ryang Số lượng
32 품질 pum-jil Chất lượng
33 검사반 geom-sa-ban Bộ phận kiểm tra trên dây chuyền
34 가공반 ga-gong-ban Bộ phận gia công
35 포장반 po-jang-ban Bộ phận đóng gói
36 수출품 su-chul-pum Hàng xuất khẩu
37 재고품 jae-go-pum Hàng tồn kho

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên

Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ

Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến khi làm văn phòng

mau-cau-giao-tiep-van-phong

Đối với người Hàn, họ rất quan trọng trong văn hóa giao tiếp đặc biệt là đối với dân văn phòng. Có ba điều mà bạn cần lưu ý khi làm việc với người Hàn Quốc cũng như làm việc tại các công ty Hàn Quốc.

  • Hãy chào hỏi khi đến công ty

Đối với văn hóa chào hỏi của người Hàn thì họ sẽ phụ thuộc vào độ tuổi, cấp bậc.

Như đối với bạn bè, đồng nghiệp họ thường vẫy tay chào nhau, còn với người lớn tuổi, có địa vị cao hơn mình thì họ thường sử dụng văn hóa cúi đầu để thể hiện lòng kính trọng của mình.

Khi cúi đầu chào họ thường kết hợp nói câu annyeonghaseyo hoặc annyeong hashimnikka để chào hỏi và nói kamsahamnida để cảm ơn. Tắc phong cúi chào cũng được người Hàn chú ý, khi cúi họ sẽ để tay áp sát vào người, cúi mặt xuống trước người đối diện.

  • Để ý trang phục khi đến công ty

Tùy từng công ty sẽ có quy định về đồng phục riêng. Tuy nhiên những trang phục bạn mặc đến công ty cần gọn gàng tránh tạo cảm giác lôi thôi.

  • Cố gắng để thể hiện năng lực của mình

Đánh giá cao năng lực nhân viên chắc không chỉ ở các công ty Hàn mà mọi công ty đều sẽ lấy đó là căn cứ để thăng chức hay khen thưởng. Vì vậy hãy cố gắng thể hiện thật tốt năng lực nhé.

Ngoài ra, việc chào hỏi và giao tiếp của bạn với người Hàn Quốc cũng là cách giúp bạn dễ dàng làm quen và thể hiện bản thân của bạn, chính vì thế bạn cần lưu ý về cách chào hỏi và trau dồi thêm từ vựng văn phòng tiếng Hàn để tự tin trao đổi với mọi người hơn nhé.

Mẫu câu sử dụng trong giao tiếp văn phòng

  • 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.

Tôi mới đến nên không biết, mong mọi người chỉ bảo.

  • 하루 몇 시간 근무하세요?

Làm bao nhiêu tiếng mỗi ngày?

  • 저는 노력하겠습니다.

Tôi sẽ cố gắng hơn.

  • 저희들은 일을 언제 시작해요?

Khi nào chúng ta bắt đầu công việc?

  • 여기서 야간도 해요?

Tôi cần làm việc gì?

  • 여기서 야간도 해요?

Ở đây có làm đêm không?

  • 무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

  • 저는 금방 나갔다 올께요.

Tôi xin phép ra ngoài 1 chút rồi sẽ vào ngay

  • 저는 외국인 이예요

Tôi là người nước ngoài

  • 저는 월급 안 받았어요

Tôi chưa được nhận lương

  • 월급 언제 나오곘어요?

Bao giờ nhận lương?

  • 이번달 제 월급이 얼마예요?

Tháng này lương của tôi được bao nhiêu?

  • 월급을 인상해주세요

Hãy tăng lương cho tôi

  • 월급 명 세서를 보여주세요 

Cho tôi xem bảng lương

  • 켜세요

Bật lên

  • 끄세요

Tắt đi

  • 같이 해 주세요.

Hãy làm cùng với tôi.

  • 그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó

  • 당신의 말에 반대합니다.

Tôi không đồng ý với điều anh nói

  • 그건 절대 무리입니다!

Điều đó tuyệt đối không thể!

Trung tâm Du học Hàn Quốc Sunny cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về văn phòng này. Hi vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể học được thật nhiều từ vựng tiếng Hàn văn phòng hữu ích, giúp các bạn giao tiếp thành thạo cũng như thăng tiến trong công việc nhé!

Đọc thêm:

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form