Đại học Korea

22514 0

4.8/5 - (21 bình chọn)
  • Tên tiếng Hàn: 고려대학교
  • Tên tiếng Anh: Korea University
  • Năm thành lập: 1905
  • Loại hình: Tư thục
  • Biệt danh: Những con hổ Anam
  • Số lượng sinh viên: Trên 35,000 sinh viên
  • Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Korea 02841
  • Websitehttps://www.korea.edu/

Tổng quan về trường Đại học Korea

Đại học Korea – Hàn Quốc (KU) thành lập vào năm 1905, được công nhận là một trong những ngôi trường lâu đời nhất, lớn nhất, đẹp nhất và có chất lượng đào tạo thuộc top tốt nhất tại Hàn Quốc.

Danh tiếng về chất lượng đào tạo của trường Đại học Korea Hàn Quốc được đánh giá dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp lợi ích cho xã hội Hàn Quốc.

Đại học Korea

Giảng viên nổi tiếng, sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu được quốc tế công nhận đều góp phần tạo nên danh tiếng học thuật của Đại học Korea Hàn Quốc.

Là một trường đại học toàn diện, KU cung cấp nhiều khóa học phong phú về nghệ thuật, khoa học cũng như trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn, bao gồm luật, y học và quản trị kinh doanh.

Hướng tới mục tiêu toàn cầu hóa trong giảng dạy, Korea University đã đổi mới trong cách giảng dạy của mình:

  • Đào tạo 87 khoa với 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học
  • Chương trình học quốc tế với giảng viên người nước ngoaì
  • Giảng dạy bằng tiếng  Anh chiếm khoảng 50% trong khóa học
  • Hơn 95% giảng viên có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương trong lĩnh vực của họ.

Khuôn viên Đại học Korea University rất rộng là ngôi nhà chung của hơn 36.000 sinh viên từ khắp nơi ở Hàn Quốc và Thế Giới. Với kiến ​​trúc bằng đá trang nghiêm với những bãi cỏ, cây cối theo mùa và hệ thực vật tự nhiên, KU được biết đến là một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc.

Sinh viên của KU là đại diện cho giấc mơ Hàn Quốc vì họ là một trong những sinh viên sáng giá nhất và tham vọng nhất. Trường Korea được công nhận trên toàn quốc về chất lượng giảng dạy tốt nhất với những sinh viên ưu tú nhất.

Đại học Korea University

Đặc điểm nối bật của trường: 

  • Korea University Bussiness School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên trong cả nước đạt được chứng nhận của cả Hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS), kết hợp với sự công nhận được cấp bởi Hiệp hội cho các trường kinh doanh nâng cao (AACSB)
  • Trường xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas)
  • Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)
  • Trường có 87 khoa chính quy (Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei:63 khoa)
  • 65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh.
  • Đứng số 1 trong bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2020 giữa các trường Đại học tư ở Châu Á

Cơ sở đào tạo của trường Korea

Trường có 2 cơ sơ là trung tâm Seoul và Jochiwon

Để đảm bảo chất lượng giảng dạy tốt nhất, Đại học Korea đã đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất:

  • Các lớp học được trang bị đầy đủ các trang thiết bị học tập
  • Phòng thí nghiệm hỗ trợ tối đa cho các sinh viên nghiên cứu và làm thí nghiệm bằng các trang thiết bị và dụng cụ tối tân
  • Khu y tế và bệnh xá lớn là nơi khám chữa bệnh và thực tập của nhiều bạn sinh viên trường Y
  • Thư viện lớn với số lượng sách chuyên ngành lớn có thể đáp ứng mọi nhu cầu của sinh viên
  • Khu phức hợp thể thao rộng lớn với các phòng tập và khu thi đấu của nhiều môn thể thao
  • Ký túc xá hiện đại phục vụ đầy đủ nhu cầu sinh hoạt của sinh viên…

>> Xem thêm những thông tin du học Hàn Quốc mà mọi du học sinh tương lai đều phải tìm hiểu

Chương trình đào tạo Đại học Korea

Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Korea University

Học phí Đại học Korea hệ học tiếng

Đại học Korea Hàn Quốc

Phí nhập học: 60.000 KRW

Lớp học Trình độ Điều kiện Học phí Phí nhập học
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần/kỳ)  
Buổi sáng 1~6 Người Hàn ở nước ngoài/ du học sinh quốc tế có bằng THPT 1,800,000 KRW/kỳ 120,000 KRW
Buổi chiều 1~5 1,800,000 KRW/kỳ 120,000 KRW
Buổi chiều Top-level Sinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thường 1,800,000 KRW/kỳ 120,000 KRW
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần/kỳ)  
Buổi chiều 1~6 Du học sinh có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn để đăng ký vào trường Đại học Hàn Quốc 1,800,000 KRW/kỳ 120,000 KRW

Chương trình đào tạo Đại học & các chuyên ngành nổi bật

Yêu cầu tuyển sinh

Là một ngôi trường trong mơ không chỉ với sinh viên trong nước, chính vì vậy điều kiện tuyển sinh du học Hàn Quốc Đại học Korea khá là cao.

  • Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp THPT, ưu tiên điểm học lực 8.0 trở lên
  • Chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp 3, hoặc đã hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Đại học Korea.
  • Các chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL (iBT), TEPS, hoặc IELTS đối với sinh viên đăng kí theo học chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.

Lưu ý:

  • Sinh viên với TOPIK cấp 3 – 4 sẽ được yêu cầu theo học khóa tiếng Hàn 1-2 kì.
  • Sinh viên có TOPIK 5 – 6 sẽ không phải học thêm khóa tiếng Hàn.

Học phí chuyên ngành của trường Đại học Korea

Trường Học phí (KRW) Học phí (USD)
Khoa học xã hội & Nhân văn Khoảng 5,300,000 Khoảng 3,700
Khoa học tự nhiên Khoảng 6,200,000 Khoảng 4,300
Kỹ thuật Khoảng 7,000,000 Khoảng 5,000
Nghệ thuật Khoảng 7,100,000 Khoảng 5,000
Các khoản phí khác Khoảng 30,000 Khoảng 22

Các chuyên ngành đào tạo của trường

Trường Đại học Korea University có các Khoa Nghiên cứu Châu Á và Nhân văn đặc biệt mạnh mẽ cùng với Trường Nghiên cứu Quốc tế (GSIS) mới thành lập gần đây. KU cũng nổi tiếng với các trường chuyên nghiệp về Luật, Y học và Quản trị Kinh doanh.

Trong nghiên cứu, Đại học Korea được công nhận với hơn 100 trung tâm nghiên cứu, bao gồm Trung tâm nghiên cứu Đông Á và Trung tâm nghiên cứu văn hóa Hàn Quốc.

Ngoài chất lượng đào tạo tốt thì Đại học Korea còn nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo đa dạng, phong phú để có thể đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Các chuyên ngành của trường:

  • Quản trị kinh doanh
  • Nghệ thuật
    • Ngôn ngữ & văn học Hàn
    • Ngôn ngữ & văn học Nhật
    • Ngôn ngữ & văn học Trung
    • Ngôn ngữ & văn học Pháp
    • Ngôn ngữ & văn học Nga
    • Ngôn ngữ & văn học Đức
    • Ngôn ngữ & văn học Tây Ban Nha
    • Ngôn ngữ & văn học Anh
    • Lịch sử Hàn Quốc
    • Tâm lý học
    • Triết học
    • Lịch sử học
    • Xã hội học
  • Khoa học cuộc sống & Công nghệ sinh học
    • Khoa học cuộc sống
    • Công nghệ & Sinh học thực phầm
    • Kinh tế thực phẩm & Tài nguyên
    • Khoa học môi trường & Kỹ thuật sinh thái
  • Khoa học chính trị & Kinh tế
    • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
    • Thống kê
    • Kinh tế
    • Hành chính công
  • Khoa học
    • Toàn
    • Hóa
    • Khoa học Trái đất & Môi trường
  • Kỹ thuật
    • Khoa học & Kỹ thuật vật liệu
    • Kỹ thuật máy móc
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật hóa học & Sinh học
    • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
    • Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân sự
    • Kiến trúc
  • Y & Điều dưỡng
  • Luật
  • Báo chí và truyền thông Đại chúng
  • Sư phạm
    • Sư phạm
    • Sư phạm kinh tế hộ gia đình
    • Sư phạm tiếng Hàn
    • Sư phạm địa lý
    • Sư phạm khoa học máy tính
    • Sư phạm vật lý
    • Sư phạm toán
    • Sư phạm Anh
    • Sư phạm lịch sử
  • Khoa học sức khỏe
    • Kỹ thuật y sinh
    • Khoa học sức khỏe & Môi trường
    • Khoa học sinh học
    • Quản trị sức khỏe
  • Khoa học thông tin
  • Nghệ thuật và Thiết kế
  • Quốc tế học
  • Truyền thông & Giao tiếp
  • Bảo mật thông tin

 học phí đại học korea

Chương trình đào tạo sau Đại học & các chuyên ngành nổi bật

Yêu cầu tuyển sinh

  • Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Người nộp đơn phải có bằng cử nhân (thạc sỹ) từ một tổ chức được chứng nhận về đào tạo thạc sỹ (tiến sỹ).
  • Chứng chỉ ngoại ngữ: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc TOEFL iBT 80, PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327) trở lên.
Thủ tục/Lịch trình
Kỳ mùa xuân
Kỳ màu thu
Xét hồ sơ
Tháng 10 ~ 11
Tháng 4 ~ 5
Thông báo kết quả nhập học
Tháng 12
Tháng 6
Thông báo phần thưởng học bổng
Tháng 12
Tháng 6
Bắt đầu kỳ học
Tháng 3
Tháng 9

Chuyên ngành và học phí

Đại học Korea học phí

  • Phí đăng kí: 120,000 KRW
  • Phí ủy thác: 7,000 KRW

Học phí chuyên ngành

Chuyên ngành Hệ Phí nhập học (KRW) Học phí (KRW) Phí sinh viên (KRW) Tổng cộng (KRW)
Nghệ thuật tự do và Khoa học xã hội Thạc sĩ 1,142,000 4,964,000 37,500 6,143,500
Tiến sĩ 1,142,000 4,964,000 37,500 6,143,500
Khoa học tự nhiên Thạc sĩ 1,142,000 6,009,000 37,500 7,188,500
Tiến sĩ 1,142,000 6,009,000 37,500 7,188,500
Kỹ thuật Thạc sĩ 1,142,000 7,007,000 37,500 8,186,500
Tiến sĩ 1,142,000 7,007,000 37,500 8,186,500
Khoa học sức khỏe Thạc sĩ 1,142,000 6,508,000 37,500 7,687,500
Tiến sĩ 1,142,000 6,508,000 37,500 7,687,500
Y Thạc sĩ 1,206,000 8,784,000 37,500 10,027,500
Tiến sĩ 1,206,000 8,784,000 37,500 10,027,500
Dược Thạc sĩ 1,142,000 7,905,000 37,500 9,084,500
Tiến sĩ 1,142,000 7,905,000 37,500 9,084,500

học bổng korea university

Hình ảnh của học sinh tại trường Đại học Korea

Ký túc xá Đại học Korea

Ký túc xá trường được thiết kế hiện đại và đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sinh hoạt của học sinh với chi phí không quá đắt đỏ. Ký túc xá gần trường nên bạn có thể đi bộ để tiết kiện chi phí. Giao thông lại khá thuận tiện giúp bạn có thể dễ dàng đi chơi hoặc đi làm thêm.

  • Phòng riêng: Nội thất, tủ, giường, nhà vệ sinh…
  • Khu chung: Phòng giặt, phòng học, nhà ăn, khu tập thể dục…
Ký túc xá
Loại
Mùa xuân
Mùa hè A/Mùa đông A
Mùa hè B/Mùa đông B
Mùa thu
CJ International House
All with Bathroom
Single
2,000,000 KRW
500,000 KRW
1,000,000 KRW
2,000,000 KRW
CJ International House
All with Bathroom
Double
1,600,000 KRW
400,000 KRW
800,000 KRW
1,600,000 KRW
Anam Global House
All with Bathroom
Single
2,000,000 KRW
500,000 KRW
1,000,000 KRW
2,000,000 KRW
Anam Global House
All with Bathroom
Double
1,600,000 KRW
400,000 KRW
800,000 KRW
1,600,000 KRW
Anam Hall 2
Communal Bathroom (Male only)
3 người
780,000 KRW
195,000 KRW
390,000 KRW
780,000 KRW

Học bổng trường Đại học Korea

Nhằm khuyến khích du học sinh có thêm động lực học tập và phấn đấu trong cuộc sống, Đại học Korea cung cấp học bổng với những giá trị hấp dẫn dành cho sinh viên.

Học bổng đào tạo Đại học tại KU

Đại học Korea cung cấp học bổng đa dạng dành cho sinh viên quốc tế mới nhập học và sinh viên đang theo học tại trường.

Dành cho sinh viên mới nhập học

Dành cho sinh viên mới nhập học

Loại học bổng Cách đăng ký Tiêu chí đánh giá Quyền lợi Ghi chú
Global Leader Scholarship A Tự động xét duyệt, không cần đăng ký riêng Đánh giá hồ sơ nhập học Miễn 100% học phí (bao gồm phí nhập học) trong 2 học kỳ Phải duy trì GPA từ 3.5 trở lên trong học kỳ đầu tiên
Global Leader Scholarship B Tự động xét duyệt, không cần đăng ký riêng Đánh giá hồ sơ nhập học Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) trong 2 học kỳ Phải duy trì GPA từ 3.0 trở lên trong học kỳ đầu tiên
Challenge Scholarship C Tự động xét duyệt, không cần đăng ký riêng nếu nộp chứng chỉ hoàn thành cấp 5-6 tại Trung tâm tiếng Hàn KU (Cơ sở Seoul) Chứng chỉ hoàn thành cấp 5 trở lên của chương trình chính quy tại Trung tâm tiếng Hàn KU (Cơ sở Seoul) Cấp 6: KRW 500,000

Cấp 5: KRW 300,000

Học bổng chỉ được trao một lần trong học kỳ đầu tiên
Bright Futures Scholarship (B) Tự động xét duyệt cho những sinh viên nhận học bổng quốc gia từ nước của họ Đánh giá hồ sơ nhập học KRW 1,000,000 mỗi học kỳ, tối đa 2 học kỳ Phải duy trì GPA từ 3.0 trở lên trong học kỳ đầu tiên

Dành cho sinh viên hiện tại

Học bổng dành cho sinh viên hiện tại

Loại học bổng Cách đăng ký Tiêu chí đánh giá Quyền lợi Ghi chú
Excellence Scholarship A Tự động xét duyệt GPA học kỳ trước Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học kỳ trước
Excellence Scholarship B Tự động xét duyệt GPA học kỳ trước Miễn 65% học phí kỳ tiếp theo Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học kỳ trước
High Achievers Scholarship Tự động xét duyệt GPA của 2 học kỳ liên tiếp gần nhất Miễn 50% học phí kỳ tiếp theo Dành cho sinh viên có thành tích cao trong 2 học kỳ liên tiếp
Challenge Scholarship (A) Đăng ký trực tuyến qua KUPID GPA của 2 học kỳ liên tiếp gần nhất Miễn 30% học phí kỳ tiếp theo Dành cho sinh viên có GPA tăng so với học kỳ trước
Challenge Scholarship (B) Tự động xét duyệt Đạt TOPIK cấp 6 trở lên KRW 300,000 Chỉ áp dụng cho sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học tại KU, chỉ cấp một lần trong năm học
Bright Futures Scholarship (A) Đăng ký trực tuyến qua KUPID Xem xét điều kiện kinh tế (cần nộp giấy tờ chứng minh) Miễn 50% học phí kỳ tiếp theo Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, GPA từ 2.75 trở lên trong học kỳ trước

Học bổng Sau đại học của Đại học Korea dành cho Sinh viên Quốc tế

Sinh viên quốc tế có thể đăng ký học bổng này khi nộp hồ sơ nhập học vào Đại học Korea nếu đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây.

Yêu cầu để nhận học bổng

Học bổng Sau đại học của Đại học Korea dành cho Sinh viên Quốc tế

Loại học bổng Điều kiện GPA (tích lũy từ trường gần nhất) Yêu cầu ngoại ngữ Khác
Global Leader Scholarship (Loại A) – 4.0 trở lên (thang 4.5)

– 3.83 trở lên (thang 4.3)

– 3.57 trở lên (thang 4.0)

– 90 trở lên (thang 100)

– TOEFL iBT 90 trở lên (chấp nhận My Best Score)

– New TEPS 386 trở lên

– IELTS Academic 7.0 trở lên

– TOPIK cấp 6

– Được đề cử bởi khoa

– Được phê duyệt bởi Trưởng khoa Sau đại học KU

Học bổng Khoa học Xã hội & Nhân văn (Loại B) – 3.5 trở lên (thang 4.5)

– 3.36 trở lên (thang 4.3)

– 3.14 trở lên (thang 4.0)

– 85 trở lên (thang 100)

– TOEFL iBT 82 trở lên (chấp nhận My Best Score)

– New TEPS 337 trở lên

– IELTS Academic 6.0 trở lên

– TOPIK cấp 4 trở lên

– Được đề cử bởi khoa

– Được phê duyệt bởi Trưởng khoa Sau đại học KU

Học bổng Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật (Loại C) – 3.5 trở lên (thang 4.5)

– 3.36 trở lên (thang 4.3)

– 3.14 trở lên (thang 4.0)

– 85 trở lên (thang 100)

– TOEFL iBT 82 trở lên (chấp nhận My Best Score)

– New TEPS 337 trở lên

– IELTS Academic 6.0 trở lên

– TOPIK cấp 4 trở lên

– Được đề cử bởi khoa

– Được phê duyệt bởi Trưởng khoa Sau đại học KU

Lưu ý:

  • TOEFL Home Edition và IELTS Home Test (Indicator) không được chấp nhận.
  • Ứng viên là người bản ngữ tiếng Anh hoặc đã hoàn thành chương trình cử nhân trở lên tại các quốc gia nói tiếng Anh vẫn phải nộp chứng chỉ TOEFL iBT, IELTS Academic, New TEPS hoặc TOPIK bản gốc.
  • Sinh viên quốc tế nhập học vào Khoa Y chỉ đủ điều kiện nhận Học bổng C.
  • Học bổng chỉ áp dụng cho học kỳ đầu tiên. Để tiếp tục nhận học bổng, sinh viên cần đăng ký lại và được xét duyệt dựa trên điểm GPA từng học kỳ.
  • Sinh viên không được nhận đồng thời học bổng này với Global Korea Scholarship (GKS) hoặc các học bổng từ quỹ tài trợ khác.
  • Ứng viên ngành Phân tích Kinh doanh (Business Analytics – BA) thuộc Khoa Quản trị Kinh doanh không thể đăng ký học bổng.

Quyền lợi học bổng

Loại học bổng Quyền lợi
Học bổng A (Foreign Student Scholarship A) – Miễn 100% học phí và phí nhập học

– Hỗ trợ sinh hoạt phí (trong 4 tháng của học kỳ)

Học bổng B (Foreign Student Scholarship B) – Miễn 60% học phí
Học bổng C (Foreign Student Scholarship C) – Miễn 65% học phí

– Hỗ trợ sinh hoạt phí 500,000 KRW/tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng đã đăng ký trên cổng thông tin KU)

Cựu học viên nổi tiếng

Với chất lượng cũng như danh tiếng đào tạo của mình, Đại học Korea đã đào tạo nên rất nhiều nhân tài trong nhiều lĩnh vực cho Hàn Quốc. Đại học Korea cựu sinh viên nổi bật nhất có thể kể đến những cái tên:

  • Lee Myung Park (Cựu tổng thống Hàn Quốc)
  • Choi Tae Won: Chủ tịch tập đoàn SK
  • Lee Hak Soo: Phó chủ tịch Tập đoàn Samsung
  • Chung Eisun: Chủ tịch Kia Motors
  • Oh Se Hoon: Thị trưởng Seoul
  • Kim Yuna
  • Jung Ryeo Won
  • Ok Taek Yeon

Học viên SUNNY tại trường Đại học Korea

Trên đây là những thông tin trường Đại học Korea mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn  có bất cứ thắc mắc  nào về trường Đại học Korea hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với SUNNY. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

Hoặc liên hệ:

Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY

  • Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
  • Website: https://duhocsunny.edu.vn/
  • Email: info@duhocsunny.edu.vn
  • Hotline: 024.7777.1990

SUNNY HÀ NỘI

  • Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 083.509.9456

SUNNY ĐÀ NẴNG

  • Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 076.288.5604

SUNNY HỒ CHÍ MINH

  • Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Quận Gò Vấp, HCM
  • Điện thoại: 039.372.5155

SUNNY CN HÀN QUỐC

  • SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)