Tổng hợp 300+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn, công việc mới nhất hiện nay
46098 0
Để học giỏi tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc là một trong những chủ đề quen thuộc và nằm trong loạt bài học tiếng Hàn Quốc được Sunny sưu tầm và giới thiệu. Hãy cùng xem chủ đề nghề nghiệp, công việc có những từ vựng nào nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn khá là đa dạng, tiếng Việt có nghề nào thì trong tiếng Hàn có nghề ấy.
Trước hết, từ nghề nghiệp trong tiếng Hàn được viết là 직업 và đọc là [jig-eob].
Dưới đây là hơn 100 từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất mà bất cứ người học nào cũng cần biết.
- 의사 (eui-sa): Bác sĩ
- 유모 (yoo-mô): Bảo mẫu
- 번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên
- 군인 (kun-in): Bộ đội
- 웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam
- 웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ
- 가수 (ka-su): Ca sỹ
- 경찰관 (kyong-jal-kwan): Cảnh sát
- 교통 경찰관 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông
- 선수 (son-su): Cầu thủ
- 공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên
- 국가주석 (kuk-ka ju-sok): Chủ tịch nước
- 배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên
- 영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh
- 유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh
- 약사 (yak-sa): Dược sĩ
- 감독 (kam-dook): Đạo diễn
- 요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp
- 가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư
- 사장 (sa-jang): Giám đốc
- 교수 (kyu-sa): Giáo sư
- 선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên
- 교장 (kyu-jang): Hiệu trưởng
- 화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ
- 학생 (hak-saeng): Học sinh
- 초등학생 (jô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 1
- 중학생 (jung-hak-saeng): Học sinh cấp 2
- 고등학생 (kô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 3
- 안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên
- 관광안내원 (kwang-kwan an-nae-won): Hướng dẫn viên du lịch
- 산림감시원 (san-lim kam-si-won): Kiểm lâm
- 과학자 (kwa-hak-ja): Khoa học gia
- 운전기사 (un-jon ki-sa): Lái xe
- 컴퓨터프로그래머 (com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo): Lập trình viên máy tính
- 소방관 (sô-bang-kwan): Lính cứu hoả
- 변호사 (byon-hô-sa): Luật sư
- 주부 (ju-bu): Nội trợ
- 농부 (nông-bu): Nông dân
- 도예가 (doo-yae-ka): Nghệ nhân làm gốm
- 연예인 (yon-ae-in): Nghệ sĩ
- 어부 (o-bu): Ngư dân
- 진행자 (jin-haeng-ja): Người dẫn chương trình
- 문지기 (mun-ji-ki): Người gác cổng
- 가정부,집사 (ka-jong-bu, jib-sa): Người giúp việc
- 택시 기사 (thaek si ki-sa): Người lái taxi
- 노동자 (nô-dong-sa): Người lao động
- 성우 (song-u): Người lồng tiếng
- 모델 (mô-del): Người mẫu
- 통역사 (thông-yok-sa): Người thông dịch
- 문학가 (mun-hak-ka): Nhà văn
- 작곡가 (jak-kok-ka): Nhạc sĩ
- 악단장 (ak-dan-jang): Nhạc trưởng
- 판매원 (pan-mae-won): Nhân viên bán hàng
- 경비원 (kyong-bi-won): Nhân viên bảo vệ
- 우체국사무원 (u-jae-kuk sa-mu-won): Nhân viên bưu điện
- 공무원 (kông-mu-won): Nhân viên công chức
- 회사원 (hwae-sa-won): Nhân viên công ty
- 여행사직원 (yo-haeng sa-jik-won): Nhân viên công ty du lịch
- 배달원 (bae-dal-won): Nhân viên chuyển hàng
- 기상요원 (ka-sang yo-won): Nhân viên dự báo thời tiết
- 회계원 (hwae-kyae-won): Nhân viên kế toán
- 부동산중개인 (bu-dong-san jung-kae-in): Nhân viên môi giới bất động sản
- 은행원 (eun-haeng won): Nhân viên ngân hàng
- 접수원 (job-su-won): Nhân viên tiếp tân
- 상담원 (sang-dam-won): Nhân viên tư vấn
- 사진작가 (sa-jin-jak-ka): Nhiếp ảnh gia
- 아나운서 (a-na-un-so): Phát thanh viên
- 비행기조종사 (bi-haeng-ki jo jong sa): Phi công
- 부장 (bu-jang): Phó giám đốc
- 기자 (ki-ja): Phóng viên, nhà báo
- 공장장 (kông-jang-jang): Quản đốc
- 파출부 (pa-jjul-bu): Quản gia
- 대학생 (dae-hak-saeng): Sinh viên
- 작가 (jak-ka): Tác giả
- 운전사 (un-chon-sa): Tài xế
- 박사 (bak-sa): Tiến sĩ
- 회장 (hwe-jang): Tổng giám đốc
- 대통령 (dae-thông-nyong): Tổng thống
- 연수생 (yon-su-saeng): Tu nghiệp sinh
- 석사 (sok-sa): Thạc sĩ
- 국회회원 (kuk-hwi-hwi-won): Thành viên quốc hội
- 이발사i- (bal-sa): Thợ cắt tóc
- 기계공 (ki-kye-koong): Thợ cơ khí
- 꽃장수 (kkot-jang-su): Thợ chăm sóc hoa
- 사진사 (sa-jin-sa): Thợ chụp ảnh
- 전기기사 (jon-ki ki-sa): Thợ điện
- 용접공 (yong-job-kông): Thợ hàn
- 인쇄공 (in-syae-kông): Thợ in
- 보석상인 (bu-sok song-in): Thợ kim hoàn
- 안경사 (an-kyong-sa): Thợ kính mắt
- 제빵사 (jae-bbang-sa): Thợ làm bánh
- 미용사 (mi-yong-sa): Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
- 원예가[사], 정원사 (won-ae-ka): Thợ làm vườn
- 재단사 (jae-dan-sa): Thợ may
- 갱내부 (kaeng-nae-bu): Thợ mỏ
- 목수 (môk-su): Thợ mộc
- 철근공 (jjol-keun-kông): Thợ sắt
- 페인트공 (paen-in-theu-kông): Thợ sơn
- 수리자 (su-ri-ja): Thợ sửa chữa
- 정비사 (jong-bi-sa): Thợ sửa máy
- 배관공 (bae-kwan-kông): Thợ sửa ống nước
- 선반공 (son-ban-kông ):Thợ tiện
- 총리 (jjông-ni): Thủ tướng
- 선장 (son-jang): Thuyền trưởng
- 비서 (bi-so): Thư kí
- 팀장 (thim-jang): Trưởng nhóm
- 간호사 (kan-ho-sa): Y tá
- 기사 (ki-sa): Kỹ sư
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề công việc
Bên cạnh từ vựng về tên các nghề nghiệp, Sunny sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng về chủ đề công việc thông dụng nhất.
Từ vựng chủ đề xin việc
- 광고문 (kwan-kô-mun): Bảng thông báo
- 채용정보 (jjae-yong jong-bô): Thông báo tuyển dụng
- 취업 (jwi-ob): Xin việc
- 입사 (ib-sa): Vào công ty
- 사무직 (sa-mu-jik): Công việc hành chính
- 전문직 (jon-mun-jil): Việc chuyên môn
- 기능직 (ki-neung-jik): Công việc kĩ thuật
- 영업직 (yong-ob-jik): Công việc kinh doanh
- 이력서 (i-lyok-so): Lí lịch
- 지원서 (ji-won-so): Đơn xin việc, đơn xin
- 경력 증명서 (kyong-nyok jeung-myong-so): Giấy chứng nhận kinh nghiệm
- 학력 (hak-lyok): Học lực
- 경력 (kyong-nyok): Năng lực, kinh nghiệm
- 적성 (jok-song): Khả năng, năng khiếu , sở trường
- 지원 동기 (ji-won dong-ki): Động cơ xin việc
- 추천서 (jju-jjeon-so): Giấy tiến cử
- 성적 증명서 (song-jok jeung-myong-so): Bảng điểm , bảng thành tích
- 종업 증명서 (jong-ob jeung-myong-so): Bằng tốt nghiệp
- 자기소개서 (ja-ki sô-kae-so): Bản giới thiệu bản thân
- 적성에 맞다 (jok-song-ae mak-ta): Phù hợp với khả năng, phù hợp với sở trường
- 인터넷 접수 (in-tho-nek job-su): Nhận đơn qua mạng
- 합격자 발표 (hab-kyot-ja bal-ppyôl): Thông báo trúng tuyển
- 지원서를 쓰다 (ji-won-so-reul sseul-ta): Viết đơn xin việc
- 방문 접수 (bang-mun job-su): Nhận đơn trực tiếp
- 제출 서류 (jae-jjul so-ryu): Giấy tờ , hồ sơ cần nộp
- 서류 마감 (so-ryu ma-kam): Hết hạn hồ sơ
- 우편 접수 (u-ppyon job-su): Nhận qua đường bưu điện
- 서류를 접수하다 (so-ryu-reul job-su-ha-ta): Thu hồ sơ
- 필기시험을 보다 (pil-gi si-heom-eul po-ta): Thi viết
- 면접시험을 보다 (myeon-jeob si-heom-eul po-ta): Thi vấn đáp
- 공문 (gong-mun): Công văn
- 출퇴근 버스 (chul-toe-keun beo-seu): Xe đưa rước
- 면직하다 (myeon-jeob-ha-ta): Bãi nhiệm chức vụ
- 사회보험 (sa-hoe-po-heom): Bảo hiểm xã hội
- 보건보험 (po-keon-po-heom): Bảo hiểm y tế
- 출장가다 (chul-jang-ka-ta): Đi công tác
- 지각하다 (ji-kak-ha-ta): Đi trễ
- 노동계약 (no-dong-kye-yak): Hợp đồng lao động
- 건강진단 (keon-kang-jin-dan): Khám sức khoẻ
- 근무일 (keun-mu-il): Ngày làm việc
- 휴일 (hyu-il): Ngày nghỉ
- 연차휴가 (yeon-cha-hyu-ka): Nghỉ phép
- 규칙 (kyu-chik): Quy tắc
- 해고 (hae-go): Sa thải
- 해고를 당하다 (hae-go-reul dang-ha-ta): Bị sa thải
- 합격이 되다 (hap-kyeo-ki dwe-ta): Trúng tuyển
- 입사하다 (ip-sa-ha-ta): Vào công ty
- 조퇴하다 (jo-twye-ha-ta): Về sớm
Từ vựng chủ đề chức vụ
- 의장님/ 이사님 (eui-jang-nim/ i-sa-nim): Chủ tịch và Giám đốc điều hành
- 씨이오 (ssi-i-o): Giám đốc điều hành CEO
- 마케팅 담당자님 (ma-kae-thing dang-dam-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Marketing
- 세일 매니저님 (se-il mae-ni-jo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sales
- 고객서비스팀 매니저님 (ko-kaek-seo-bi-seu-ttim mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
- 개인담당 매니저님/ 퍼스널 디랙터 님 (kae-in-dam-dang mae-ni-jeo-nim/ peo-seu-neol di-raek-teo nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nhân sự
- 인사관리 매니저님 (in-sa-kwan-li mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nhân sự
- 오피스 매니저님 (o-pi-seu mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng văn phòng
- 기술관리자님 (ki-sul-kwan-li ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Kỹ thuật
- 연구 개발 매니저님 (yeon-gu ke-bal mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển
- 프로덕션 담당자님 (peu-lo-deok-syeon dam-dang-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sản phẩm
- 공장장님 (cong-jang-jang-nim): Giám đốc/ Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất
- 상무 (sang-mu): Giám đốc thương mại
- 이사 (i-sa): Thành viên ban giám đốc
- 사모님 (sa-mo-nim): Bà chủ
- 상사 (sang-sa): Cấp trên
- 부사장 (bu-sa-jang): Phó giám đốc
- 회사비서 (hwe-sa-bi-seo): Thư ký trưởng
- 최고 회계사님 (chyae-ko hoe-kye-sa-nim): Kế toán trưởng
- 과장 (koa-jang): Trưởng chuyền
- 대리 (dae-li): Phó chuyền
- 반장 (ban-jang): Trưởng ca
- 전무 (jeon-mu): Chánh văn phòng
- 차장 (jja-jang): Tổ trưởng
- 관리자 (kwan-li-ja): Người quản lý
- 근로자 (keun-ro-ja): Người lao động
- 동료 (dong-nyo): Đồng nghiệp
- 사원 (sa-won): Nhân viên
- 부하 직원 (bu-ha jik-won): Nhân viên cấp dưới
- 경력 사원 (kyeong-neok sa-won): Nhân viên lâu năm, nhân viên có kinh nghiệm
- 정규 사원 (jeong-kyu sa-won): Nhân viên chính thức
- 인턴사원/ 수습사원 (in-theon-sa-won/ su-seup-sa-won): Nhân viên thử việc
- 신입사원 (sin-ip-sa-won): Nhân viên mới
- 청소아주머니 (cheong-sô-a-ju-mo-ni): Bác gái dọn vệ sinh
- 외국인근로자 (wye-ku-kin keun-ro-ja): Lao động nước ngoài
- 불법자 (bul-bop-ja): Người bất hợp pháp
- 경비아저씨 (keong-bi-a-jo-ssi): Bác trai bảo vệ
- 식당아주머니 (sik-dang-a-ju-mo-ni): Bác gái nấu ăn
Từ vựng chủ đề công ty, bộ phận/ phòng ban trong công ty
- 건설 회사 (keon-seol hwe-sa): Công ty xây dựng
- 보험 회사 (bo-hom hwe-sa): Công ty bảo hiểm
- 무역 회사 (mu-yeok hwe-sa): Công ty thương mại
- 증관 회사 (jeun-kwan hwe-sa): Công ty chứng khoán
- 가전제품 회사 (kan-jeon-je-pum hwe-sa): Công ty điện gia dụng
- 대기업 (dae-ki-eop): Doanh nghiệp lớn
- 정년기업 (jeong-nyeon-ki-eop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- 공장 (kong-jang): Nhà máy, công xưởng
- 사무실 (sa-mu-sil): Văn phòng
- 부서 (bu-seo): Bộ phận
- 경리부 (kyeong-li-pu): Bộ phận kế tóan
- 관리부 (koan-li-pu): Bộ phận quản lý
- 총무부 (chong-mu-pu): Bộ phận hành chính
- 무역부 (mu-yeok-pu): Bộ phận xuất nhập khẩu
- 업무부 (eop-mu-pu): Bộ phận nghiệp vụ
- 생산부 (saeng-san-pu): Bộ phận sản xuất
- 검사반 (kom-sa-pan): Bộ phận kiểm tra
- 포장반 (ppo-jang-ban): Bộ phận đóng gói
- 가공반 (ka-kong-ban): Bộ phận gia công
- 완성반 (woan-song-ban): Bộ phận hoàn tất
Từ vựng chủ đề lương, thưởng
- 출급카드 (chul-keup-kka-deu): Thẻ chấm công
- 보너스 (bo-no-seu): Tiền thưởng
- 봉급 (bong-keup): Lương
- 월급명세서 (wol-keup-myong-se-so): Bảng lương
- 기본월급 (ki-bon-wol-keup): Lương cơ bản
- 최저 봉급 (choe-eo bong-keup): Lương tối thiểu
- 연봉 (yon-pong): Lương năm
- 월급 (wol-keup): Lương tháng
- 보수 (bo-su): Tiền công
- 특근수당 (tuk-keun-su-dang): Tiền làm ngày chủ nhật
- 잔업수당 (jan-eop-su-dang): Tiền tăng ca / làm thêm
- 초과근무 수당 (jjo-kwa-keun-mu su-dang): Lương làm thêm ngoài giờ
- 수당 (su-dang): Phụ cấp
- 심야수당 (sim-ya-su-dang): Tiền làm đêm
- 유해수당 (yu-hae-su-dang): Tiền trợ cấp độc hại
- 월급날 (wol-keum-nal): Ngày trả lương
- 퇴직금 (toe-jik-keum): Tiền trợ cấp thôi việc
- 공제 (kong-je): Khoản trừ
- 의료보험료 (eui-ryo-po-hom-nyo): Phí bảo hiểm
- 의료보험카드 (eui-ryo-po-hom-ka-ddeu): Thẻ bảo hiểm
- 상금 (sang-keum): Khen thưởng
- 기율 (ki-yul): Kỷ luật
Cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Hàn
Với mong muốn cung cấp cho các bạn nguồn kiến thức nhiều nhất có thể nên ngoài những từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn, chúng mình còn hướng dẫn các bạn cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Hàn.
Có 4 cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Hàn:
- 직업이 뭐예요?: Công việc của bạn là gì? (What is your job?) => cách hỏi lịch sự
- 직업이 어떻게 되십니까?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi chính thức
- 무슨 일 하세요?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi lịch sự
- 무슨 일 하십니까?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi chính thức
Cách trả lời: 저는 tên công việc + 예요/이에요. Trong đó:
- 예요được sử dụng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
- 이에요được sử dụng khi danh từ kết thúc bằng phụ âm
Giới thiệu một số câu giao tiếp thông dụng về chủ đề nghề nghiệp, công việc
- Hỏi: 직업이무엇입니까? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)/ 무슨일이합니까? (Bạn làm công việc gì vậy?)
Trả lời: 제직업이 + Nghề nghiệp + 입니다 (Nghề của tôi là…)
Ví dụ: 저는대학생환경과학입니다. => Tôi là Sinh viên khoa học môi trường
- Hỏi: 어회사에다입니까? (Bạn làm ở công ty nào vậy?)/ 당신은어디에서일하고있습니까? (Bạn làm việc ở đâu)
Trả lời: Tên công ty + 회사에다입니다. (Tôi làm việc ở công ty…)/ 저는+Tên công ty + 에서일하고있습니다. (Tôi đang làm việc cho công ty…)
Ví dụ:
- 현재저는실업자입니다. => Hiện tại tôi thất nghiệp.
- 저는퇴했습니다. => Tôi về hưu rồi.
- Hỏi: 당신은얼마동안했습니까? => Bạn làm việc được bao lâu rồi
Trả lời: 여,Năm+년되었습니다. => Tôi làm việc được… năm rồi.
- Hỏi: 오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? => Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à?
Trả lời: 매우바쁩니다. => Công việc rất bận.
- 당신은일이바쁩니까? => Bạn bận nhiều việc không?
- 당신은취직하게되었어요? => Tìm được việc làm chưa?
- 일은 어때요 ? => Công việc thế nào?
- 수고하셨습니다. => Bạn làm việc vất vả rồi .
- 부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. => Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi.
- A: 당신은당신의일을끝마쳤습니까? => Bạn đã làm xong việc của bạn chưa?
B: 못끝마쳤습니다. => Có lẽ việc này vẫn chưa xong.
- 일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다. => Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay.
- 힘있는대로하세요. => Hãy làm theo sức của mình.
- 나는근무시간외에이일을하겠습니다. => Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ.
- 어떻게해서라로임무를완수해야합니다. => Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 우리는마당히계획에따라일을해야됩다. => Chúng ta nên làm theo kế hoạch.
- 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. => Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.
- 저희들은 일을 언제 시작해요? => Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc?
- 저는 무슨일을 하제 시작해요? => Tôi sẽ làm việc gì ?
- 여기서 야간도 해요? => Ở đây có làm đêm không?
- 이렇게 하면 되요? => Làm như thế này có được không ?
- 저는 최선을 다했어요. => Tôi đã cố gắng hết sức.
- 저는 노력하곘습니다. => Tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 저는 금방 나갔다 올께요. => Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.
- 무엇을 도와드릴까요? => Tôi có thể giúp gì được bạn?
- 저는 월급 안 받았어요. => Tôi chưa nhận lương.
- 월급을 인상해주세요. => Hãy tăng lương cho tôi.
- 저는 외국인 이예요. => Tôi là người nước ngoài.
Trên đây là hơn 300 từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất hiện nay mà Sunny đã sưu tầm và biên soạn. Nhìn vào bảng từ vựng, các bạn có thể dễ dàng tra được các thông tin, ví dụ như hướng dẫn viên du lịch tiếng Hàn là gì. Bên cạnh đó, các từ vựng đó đều là từ vựng tiếng Hàn có phiên âm sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm thông tin. Chúc các bạn mau chóng thành thạo tiếng Hàn nhé!
>> Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất