200+ từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng nhất hiện nay
31469 0
Sự hạn chế về từ vựng tiếng Hàn là một trong những nguyên nhân khiến chúng ta gặp khó khăn trong giao tiếp. Bởi vậy, bổ sung vốn từ vựng thường xuyên mỗi ngày luôn là việc làm quan trọng và cần thiết. Hôm nay hãy cùng Sunny tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Hàn về đồ vật nhé!
Trong bài viết này, Sunny sẽ đưa ra 3 chủ đề nhỏ đó là từ vựng về đồ vật trong gia đình, từ vựng về đồ vật trong phòng học và từ vựng về đồ vật trong văn phòng. Bởi lẽ đây là 3 địa điểm gần gũi, thân quen và gắn bó nhất đối với chúng ta.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình
Dưới đây, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ A-Z các từ mới tiếng Hàn theo chủ đề đồ vật trong gia đình. Đó là các đồ dùng trong gia đình, đồ gia dụng Hàn Quốc, đồ dùng trong phòng khách, phòng bếp, phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.
Khám phá những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phổ biến
Từ vựng tiếng Hàn về nhà cửa
- 글러브 (Keul-reo-beu): Găng tay
- 모종삽 (Mo-jong-sap): Cái bay
- 문 (Mun): Cửa
- 물뿌리개 (Mul-bbu-li-kae): Bình tưới nước
- 배수관 (Bae-su-koan): Ống thoát nước
- 삽 (Sap): Xẻng
- 세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt
- 쓰레기통 (Sseu-re-ki-thong): Thùng rác
- 안락 의자 (An-rak-eui-ja): Ghế dài
- 안락의지 (An-rak-eui-ji ): Ghế bành
- 에어콘 (E-eo-khon): Điều hòa
- 열쇠 (Yeol-soe): Chìa khóa
- 작업용 장갑 (Jak-eop-yong jang-kap): Găng tay lao động
- 잔디 깎이 기계 (Jan-di kkakk-I ki-kye): Máy cắt cỏ
- 전화 (Jeon-hoa): Điện thoại
- 창문 (Chang-mun): Cửa sổ
- 책상 (Chek-sang): Bàn
- 초인중 (Cho-in-jung): Chuông cửa
- 카페트 (Kha-phe-theu): Thảm
- 커튼 (Kheo-theun ): Rèm cửa
- 헤지 가위 (He-ji ka-uy): Kéo cắt cỏ
- 형광등 (Hyeong-koang-deung ): Đèn huỳnh quang
- 화면 (Hoa-myeon): Màn hình
Từ vựng về đồ dùng trong phòng khách
- 계단 (Kye-dan): Cầu thang
- 그림 (Keu-rim): Bức tranh
- 꽃병 (Kkoch-pyeong): Bình hoa
- 난간 (Nan-kan): Lan can
- 단계 (Dan-kye): Bậc thang
- 램프 (Raem-pheu): Đèn
- 벽 (Byeok ): Tường
- 벽난로 (Byeok-nan-ro): Lò sưởi
- 벽난로 선반 (Byeok-nan-ro seon-ban): Bệ trên lò sưởi
- 불 (Bul): Lửa
- 붙박이 장 (But-pak-I jang): Hốc tường
- 소파 (So-pha): Sofa
- 스테레오 시스템 (Seu-the-re-o si-seu-them): Dàn stereo
- 스피커 (Seu-phi-keo): Loa
- 안락의자 (An-rak-eui-ja): Ghế sofa
- 액자 (Aek-ja): Khung ảnh
- 원격 조종 (Uon-kyeok jo-jong): Điều khiển từ xa
- 작은 테이블 (Jak-eun the-i-bul): Bàn nhỏ
- 전등갓 (Jeon-deung-kat): Cái chụp đèn
- 책장 (Chaek-jang): Tủ sách
- 천장 (Cheon-jang): Trần
- 천장 선풍기 (Cheon-jang seon-phung-ki): Quạt trần
- 카펫 (Kha-phet): Thảm trải sàn
- 커피 테이블 (Kha-phi the-i-beul): Bàn uống cafe
- 텔레비전 (Thel-le-pi-jeon): TV
- 통나무 (Thong-na-mu): Tấm chắn
Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp
- 가스 (Ka-seu): Bếp ga
- 과즙짜는 기구 (Koa-jeup-jja-neun ki-ku): Máy ép nước trái cây
- 그릴 (Keu-ril): Ngăn nướng
- 깡통 (Kkang-thong): Hộp băng kim loại
- 깡통 따개 (Kkang-thong đa-kae): Đồ mở hộp
- 난로 (Nan-ro): Bếp
- 냄비 (Naem-bi): Cái xoong
- 냄비 (Name-bi): Nồi
- 냄비 닦이 수세미 (Name-bi dakk-I su-se-mi): Miếng rửa chén
- 냉동 장치 (Naeng-dong jang-chi): Tủ đông
- 냉장고 (Naeng-jang-ko): Tủ lạnh
- 도마 (Do-ma): Thớt
- 뚜껑 (Ddu-kkeong): Nắp
- 로우스트 팬 (Ro-u-seu-theu): paen Khay nướng
- 믹서기 (Mik-seo-ki): Máy xay sinh tố
- 믹싱 볼 (Mik-sing-bul): Bát trộn
- 밀방망이 (Mil-bang-mang-i): Đồ cán bột
- 버너 (Beo-neo): Lửa bếp
- 병따개 (Byeong-dda-kae): Đồ mở chai
- 부엌 (Pu-eok): Bếp
- 석쇠 (Seok-soe): Bếp than
- 소쿠리 (So-ku-ri): Ly lọc
- 식기 세척기 (Sil-ki se-cheok-ki): Máy rửa chén
- 얼음 쟁반 (Eol-eum jaeng-ban): Khay đá
- 연탄 (Yeon-than): Than
- 오븐 (O-peun): Lò nướng
- 전자 레인지 (Jeon-ja re-in-ji): Lò vi sóng
- 접시 배수구 (Jeop-si bae-su-ku): Rổ đựng chén
- 접시 씻는 액체 세제 (Jeop-si ssis-neun aek-che se-je): Nước rửa chén
- 조리대 (Jo-ri-ttae): Bàn bếp
- 찜통 (Jjim-thong): Khay hấp
- 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm pha trà
- 캐비닛 (Ke-bi-nit): Ngăn tủ
- 캐서롤 (Kae-seo-rol): Nồi hầm
- 커피 메이커 (Kheo-phi me-i-kheo): Máy pha cafe
- 토스터 (Tho-seu-tho): Máy nướng báng mì
- 프라이팬 (Phưu-ra-i-paen): Chảo rán
- 행주 (Haeng-ju): Khăn lau
- 후라이팬 (Ho-ra-i-phaen): Chảo
>> Khám phá đầy đủ từ vựng tiếng Hàn nhà bếp từ A tới Z
Từ vựng về đồ dùng trong nhà ăn
- 냅킨 (Naep-kin): Khăn ăn
- 도자기 (Do-ja-ki): Đồ sứ
- 도자기 찬장 (Do-ja-ki chan-jang): Tủ đựng đồ sứ
- 맥주 (Make-ju): Bia
- 물유리 (Mul-yu-ri): Ly nước
- 불꽃 (Pul-kkot): Ngọn lửa
- 뷔페 (Buy-pe): Tủ đựng đồ
- 빵과 버터 플레이트 (Ppang-koa beo-teo peul-re-i-theu): Đĩa đựng bánh mì và bơ
- 샐러드 접시 (Sael-reo-deu jeop-si): Bát đựng salad
- 샹들리에 (Syang-deul-ri-e): Đèn chùm
- 설탕 그릇 (Seol-thang keu-rut): Chén đựng đường
- 소금 뿌리 (So-keum ppu-ri): Lọ muối
- 스푼 (Seu-pun): Muỗng
- 식탁 (Sil-thak): Bàn ăn
- 식탁보 (Sik-thak-po): Khăn trải bàn
- 양초 (Yang-cho): Nến
- 은그릇 (Eun-keu-reut): Bộ dao nia
- 의자 (Eui-ja): Ghế
- 잔 (Jan): Cốc
- 점시 (Jeom-si): Đĩa
- 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm trà
- 촛대 (Chot-dae): Chân nến
- 칼 (Khal): Dao
- 커피 포트 (Kheo-pi po-theu): Bình café
- 커피잔 (Keo-pi-jan): Ly
- 컵 (Kheop): Tách trà
- 크리머 (Kheu-ri-meo): Kem
- 포도주 잔 (Pho-do-ju jan): Ly rượu
- 피처 (Pi-cheo): Bình
- 후추병 (Hu-chu-byeong): Lọ tiêu
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng ngủ
- 거울 (Keo-ul): Gương
- 걸이 (Keol-i): Móc
- 깔개 (Kkal-kae): Thảm
- 매트리스 (Mae-teu-ri-seu): Nệm
- 머리판 (Meo-ri-pan): Đầu giường
- 목도리 (Mok-to-ri): Mền/ màn
- 발판 (Bal-pan): Chân giuờng
- 베개 (Be-kae): Gối
- 보석 상자 (Po-sok sang-ja): Hộp nữ trang
- 블라인드 (Peul-ra-in-teu): Rèm
- 빗 (Bit): Lược
- 서랍장 (Seo-rap-jang): Bàn trang điểm
- 솔빗 (Sol-bit): Lược trải đầu
- 옷걸이 (Ot-keol-i): Móc quần áo
- 옷장 (Ot-jang): Tủ quần áo
- 자명종 (Ja-myeong-jong): Đồng hồ báo thức
- 전등 스위치 (Jeon-deung seu-uy-chi): Công tắc đèn
- 전화 (Jeon-hoa): Dây
- 정리장 (Jeong-ri-jang): Ngăn kéo để đồ
- 층 (Cheung): Sàn
- 침대 (Chim-dae): Giường
- 침대 덮개 (Chim-dae teop-kae): Ga trải gường
- 침실용 탁자 (Chim-sil-yong thak-ja): Bàn để đèn ngủ
Từ vựng về vật dụng trong nhà tắm
- 거울 (Keo-ul): Gương soi
- 관조기 (Koan-jo-ki): Phòng tắm có vòi sen
- 대야 (Dae-ya): Chậu đựng nước
- 대야, 세면대 (Dae-ya, se-myeon-dae): Bồn rửa mặt
- 머리 빗는 솔 (Meo-ri bit-neun sol): Bản chải tóc
- 면도 호의로션 (Myeon-do ho-eui-ro-syeon): Nước dưỡng da dùng sau khi cạo râu
- 면도칼 (Myeon-do-khal): Dao cạo râu
- 목욕 수건 (Mok-yok su-keon): Khăn tắm
- 목욕, 욕조 (Mok-yok yol-jo): Bồn tắm
- 목욕용 스펀지 (Mok-yok-yong seu-pyeon-ji): Miếng xốp kì cọ thân thể
- 목용탕 (Mok-yong-thang): Phòng tắm
- 배수관 (Bae-su-koan): Ống dẫn nước thải
- 비누 (Bi-nu): Xà bông tắm
- 비누 그릇 (Bi-nu keu-reut): Đĩa để xà bông
- 샤워 (Sya-uo): Vòi sen
- 샴푸 (Syam-pu): Dầu gội đầu
- 세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt
- 소변기 (So-byein-ki): Bồn cầu
- 수건걸이 (Su-keon-keol-i): Giá để khăn tắm
- 슬리퍼 (Seu-ri-peo): Dép mang trong phòng tắm
- 양치약 (Yang-chi-yak): Nước súc miệng
- 온수 (On-su): Vòi nước nóng
- 욕실 캐비닛 (Yok-sil kae-bi-nit): Tủ buồng tắm
- 욕실용 매트 (Yok-sil-yong mae-teu): Thảm trong phòng tắm
- 작은 타월 (Jak-eun tha-uol): Khăn lau tay
- 전자 면도기 (Jeon-ja myeon-do-ki): Bàn cạo râu điện
- 찬물/ 냉수 (Chan-mul/naeng su): Vòi nước lạnh
- 치약 (Chi-yak): Kem đánh răng
- 칫솔 (Chit-sol): Bàn chải đánh răng
- 컵 (Keop): Cái cốc
- 헤어 드라이어 (He-eo deu-ra-i-eo): Máy sấy tóc
- 화장실 (Hoa-jang-sil): Nhà vệ sinh
- 화장용지 (Hoa-jang-yong-ji): Giấy vệ sinh
- 환기 장치 (Hoan-ki jang-chi): Thiết bị thông gió
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học hiện nay
- 가위 (Ka-uy): Cái kéo
- 계산기 (Kye-san-ki): Máy tính bỏ túi
- 공책 (Kong-chek): Vở
- 교과서 (Kyo-koa-seo): Sách giáo khoa
- 교단 (Kyo-dan): Bục giảng
- 교실 (Kyo-sil): Phòng học
- 그림붓 (Keu-rim-but): Cọ vẽ
- 그림책 (Keu-rim-chek): Sách tranh
- 마이크 (Ma-i-keu): Micro
- 메모지 (Me-mo-ji): Giấy nhớ, giấy note
- 볼펜 (Bul-pen): Bút bi
- 색연필 (Saek-yeon-pil): Bút màu
- 연필 (Yeon-pil): Bút chì
- 자 (Ja): Thước kẻ
- 지우개 (Ji-u-kae): Cục tẩy
- 책 (Chek): Sách
- 책가방 (Chek-a-pang): Cặp sách
- 책상 (Chek-sang): Bàn học
- 초크 (Cho-kheu): Phấn
- 칠판 (Chil-pan): Bảng đen
- 컴퓨터 (Keon-pyu-theo): Máy vi tính
- 투사기 (Thu-sa-ki): Máy chiếu
- 팔레트 (Pal-re-teu): Bảng màu, tấm pha (pha trộn màu nước khi vẽ tranh)
- 펜 (Pen): Bút mực
- 풀 (Phul): Hồ, keo
- 필통 (Pil-thong): Hộp bút
- 확성기 (Hyok-ssong-gi): Cái loa
>> Tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn văn phòng
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng
- 계시판 (gye-si-pan): Bảng thông báo
- 달력 (dal-lyeok): Lịch
- 매직펜 (mae-jik-pen): Bút highlight, bút lông
- 서랍 (so-rap): Ngắn kéo tủ
- 서류받침 (so-ryu-bat-chim): Khay để tài liệu
- 서류캐비닛 (seo-ryu-kae-bi-nit): Tủ hồ sơ
- 스크린 (seu-keu-rin): Màn hình
- 종이 자르는 칼 (jo-ngi ja-reu-neun kal): Dao cắt giấy
- 종이 집개 (jo-ngi jip-gae): Kẹp giấy
- 책상 (chaek-sang): Bàn làm việc
- 키보드, 자판 (ki-bo-deu, ja-pan): Bàn phím
- 파쇄기 (pa-swae-gi): Máy hủy giấy
- 편치 (pyeon-chi): Dụng cụ bấm lỗ
- 회전의자 (hoe-jeon-ui-ja): Ghế xoay
- 휴지통 (hyu-ji-tong): Hộp khăn giấy
Trên đây là hơn 200 từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng nhất mà Sunny đã giới thiệu đến các bạn. Ngoài chủ đề đồ vật, chúng mình còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác trong phần “Học tiếng Hàn Quốc” nhằm giúp các bạn nắm vững được ít nhất 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Đừng bỏ lỡ nhé!
>> Khám phá các trang web học tiếng Hàn miễn phí tốt nhất