Học 100+ từ vựng tiếng Hàn nhà bếp, dụng cụ nấu ăn

21663 0

4.6/5 - (18 bình chọn)

Hằng ngày mọi người tiếp xúc với không gian bếp rất nhiều nhưng chưa thực sự biết nhiều về tất cả các từ vựng tiếng Hàn nhà bếp. Hôm nay, hãy cùng Sunny tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhà bếp và chia thành nhiều chủ đề nhỏ để các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ nhé!

Trước khi tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp, hãy cùng Sunny tham khảo một số thông tin về văn hoá ăn uống và nấu ăn của người Hàn Quốc nhé! 

Văn hoá ăn uống của người Hàn Quốc

Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng bởi những bộ phim tình cảm lãng mạn mà còn bởi nền văn hoá ẩm thực vô cùng phong phú và bắt mắt. Nếu bạn là một trong những mọt phim Hàn Quốc, bạn sẽ không thể bỏ qua những cảnh ăn uống với những món ăn đầy hấp dẫn của xứ sở Kim Chi. Vậy thói quen ăn uống của người Hàn trên bàn ăn thì sao? Hãy cùng Sunny tìm hiểu nhé!

tu-vung-tieng-han-nha-bep

Hàn Quốc là một đất nước coi trọng thứ bậc địa vị trong xã hội. Vì vậy, vị trí ngồi ăn của người Hàn phụ thuộc vào địa xị hoặc tuổi tác. Những người nhỏ tuổi nhất trong gia đình sẽ ngồi ở gần cửa ra vào. Đặc biệt, để thể hiện sự kính trọng, chỉ khi nào người lớn tuổi bắt đầu nhấc thìa của họ lên thì những người khác trên bàn ăn mới được phép gắp thức ăn.

  • Đối với người Hàn Quốc, nếu ăn nhanh hơn người lớn sẽ được coi là thất lễ. Vì vậy, hãy cố gắng ăn chậm rãi và từ tốn nhé.
  • Hãy gắp thức ăn trong tầm tay của bạn, không nên gắp thức ăn ở quá xa vì như vậy sẽ được coi là bất lịch sự.
  • Bạn phải dùng đũa để gặp các loại thức ăn phụ chứ không được dùng thìa, nếu không sẽ bị coi là mất vệ sinh.
  • Trong thói quen ăn uống của người Hàn, bạn không nền đồng thời cầm đũa và thìa cùng một lúc. Nếu muốn dùng thìa để múc canh thì hãy đặt đũa xuống bàn ăn trước và ngược lại.
  • Ăn nhỏ nhẹ, không tạo ra tiếng động khi ăn.
  • Trong bữa ăn, người Hàn Quốc thường nếm canh trước khi ăn cơm hay các món ăn khác.
  • Người Hàn Quốc thường không bao giờ cầm bát cơm hay canh lên ăn mà chỉ đặt ở bàn rồi cầm thìa xúc.
  • Nếu được người lớn tuổi hơn hoặc tiền bối mời rượu, bạn phải cầm ly và quay mặt sang một hướng, che miệng uống để thể hiện thái độ tôn trọng.
  • Không nghịch điện thoại khi ăn cơm.
  • Không rời khỏi bàn khi mọi người chưa ăn xong.

Thói quen ăn uống của người Hàn Quốc

Mỗi quốc gia đều có những thói quen nấu ăn riêng của mình và Hàn Quốc cũng vậy. Một bữa ăn của Hàn Quốc điển hình sẽ bảo gồm cơm, canh, món phụ và một món chính. Cũng giống như hầu hết các quốc gia Đông Á khác, lương thực chính ở Hàn Quốc là gạo và một món ăn khác cũng luôn có mặt trong mỗi bữa ăn đó chính là kim chi.

Đặc biệt, người Hàn Quốc rất chú ý trong cách bày biện món ăn. Khác với người Việt luôn tối đa hoá, giảm thiểu những thứ cầu kỳ để tránh việc dọn rửa quá nhiều thì người Hàn Quốc rất chỉn chu. Hầu hết các bữa ăn trong ngày của họ luôn được bày biện rất kỹ lưỡng và hoành tráng nhất có thể.

Một bữa ăn chính thường được bắt đầu với rất nhiều món khai vị đầy đặn và dinh dưỡng. Sau đó, là những món phụ được bày ra cùng với cơm. Nguyên liệu của món khai vị và món phụ thay đổi theo mùa. Đặc biệt, thức uống đặc trưng của người Hàn là nước gạo đun sôi để lạnh, bên cạnh đó rượu soju cũng là đồ uống khá được ưa chuộng tại đất nước này.

tu-vung-tieng-han-nha-bep

Là một quốc gia giàu có về nguồn lương thực, thực phẩm nên Hàn Quốc cũng khá đa dạng về các món ăn. Người Hàn rất thích ăn những món về nướng, hấp, om,…

Có thể nói, thói quen nấu ăn của người Hàn Quốc khá cầu kỳ trong việc sử dụng gia vị, họ sử dụng nhiều tỏi, bột ớt, gừng, mù tạt, xì dầu,… để làm cho món ăn trở nên màu sắc, bắt mắt và có vẻ cay hơn. Hơn nữa, những món ăn của người Hàn thường được nấu bằng dầu vừng, thứ dầu không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn mang lại một hương vị rất đặc trưng cho các món ăn.

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phổ biến nhất 

Các từ vựng tiếng Hàn nhà bếp và dụng cụ nấu ăn

Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp về các loại gia vị

Trước tiên, để tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn nhà bếp, Sunny đã tổng hợp các loại gia vị thường xuyên và thông dụng nhất được sử dụng dưới đây.

  • 마늘: tỏi 
  • 생강: gừng
  • 소금: muối 
  • 식초: giấm 
  • 박하: bạc hà 
  • 설탕: đường 
  • 사프란: nghệ 
  • 참기름: dầu mè 
  • 기름: dầu ăn 
  • 양파: hành tây 
  • 고추: quả ớt 
  • 빨간고추: quả ớt đỏ 
  • 풋고추: quả ớt xanh

tu-vung-tieng-han-nha-bep

  • 말린고추: ớt khô 
  • 고추가루: ớt bột 
  • 고추장: tương ớt 
  • 중국파슬리: ngò tàu 
  • 생선소스: nước mắm 
  • 간장: tương, xì dầu 
  • 올리브유: dầu ô liu 
  • 미원/화학조미료: bột ngọt 
  • 된장: tương đậu 
  • 꿀 : mật ong 
  • 콩기름 : dầu đậu nành 
  • 후추 :hạt tiêu 
  • 파 : hành 
  • 레몬잎 : lá chanh

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nhà bếp

Để có thể chế biến được các món ăn ngon thì phải có sự trợ giúp của các dụng cụ trong nhà bếp. Vì vậy, dưới đây Sunny đã tổng hợp đầy đủ và chính xác những từ vựng tiếng Hàn nhà bếp về vật dụng nấu ăn phổ biến để các bạn có thể dễ dàng học và ghi nhớ nhé!

  • 컵: cốc 
  • 칼: dao
  • 가위: kéo
  • 접시: đĩa 
  • 쟁반: khay 
  • 숫가락: thìa 
  • 젓가락: đũa 
  • 소쿠리: rổ 
  • 국자: cái muôi lớn 
  • 냄비: nồi có nắp 
  • 수저: thìa và đũa 
  • 사발/그릇: bát 
  • 유리잔: cốc thủy tinh 
  • 식탁: bàn ăn 
  • 앞치마: tạp dề

tu-vung-tieng-han-nha-bep

  • 솥밥: nồi cơm điện 
  • 압력솥: nồi áp suất 
  • 프라이펜: chảo 
  • 냄비: nồi, xoong 
  • 다라 (양푼): thau 
  • 난로: bếp lò 
  • 가스난로: bếp ga 
  • 전기난로: bếp điện 
  • 바가지: gầu đựng nước 
  • 냉장고: tủ lạnh 
  • 냉 장 실: tủ lạnh lớn 
  • 이수씨개: tăm

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn dụng cụ nhà bếp phổ biến và cần thiết nhất nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà bếp

Vậy để diễn tả những hành động như xào, nấu, chặt, thái,… trong bếp thì các bạn phải dùng những từ như thế nào? Sunny đã tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn nhà bếp liên quan đến hoạt động nấu nướng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

  • 갈다: nạo 
  • 섞다: trộn
  • 흔들다: lắc 
  • 굽다: nướng 
  • 맛을 보다: nếm 
  • 짜내다: vắt, ép 
  • 채워 넣다: nhồi 
  • 볶다: chiên, xào 
  • 눌러 짜내다: ép 
  • 자르다: cắt, thái 
  • 잡아 당기다: lọc 
  • 얇게 썰다: xắt lát 
  • 찌다: chưng, hấp 
  • 쌀을 씻다: vo gạo 
  • 쪼개다: chẻ, tước 
  • 해동하다: rã đông 
  • 잘게 다진:băm nhỏ 
  • 긁어 내다: cạo, nạo 
  • 데치다: trần, nhúng 
  • 가열하다: đun nóng

  • 찧다, 빻다: đập giập 
  • 껍질을 벗기다: lột vỏ 
  • 계속 저어주다: khuấy 
  • 반으로 자르다: bổ đôi 
  • 뼈를 발라내다: rút xương 
  • 후추로 양념하다: rắc tiêu 
  • 휘젓다: khuấy, đảo 
  • 담그다: nhúng ớt, ngâm 
  • 꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim 
  • 설탕을 뿌리다: rắc đường 
  • 끊이다: nấu, luộc, nấu sôi 
  • 장식하다: trình bày, trang trí 
  • 빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ 
  • 네 조각으로 자르다: cắt làm tư 
  • 기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu

Từ vựng tiếng Hàn về các nguyên liệu nấu ăn

Cuối cùng, hãy cùng Sunny tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp liên quan đến nguyên liệu nấu ăn nhé!

  • 달걀: trứng 
  • 고기: thịt 
  • 술: rượu 
  • 닭고기: thịt gà 
  • 해산물: hải sản 
  • 햄: giăm bông 
  • 김치: kim chi 
  • 김: rong biển 
  • 달걀희자위: lòng trắng trứng 
  • 노른자위: lòng đỏ trứng 
  • 두부: đậu hũ, đậu phụ 
  • 돼지고기: thịt lợn 
  • 쇠고기: thịt bò 
  • 양고기: thịt cừu 
  • 아스파라거스: măng tây
  •  레몬수: nước chanh 
  • 땅콩: đậu phộng, lạc

  • 가루: bột 
  • 가지: cà tím 
  • 감자: khoai tây
  • 건새우: tôm khô
  • 게: cua
  • 게살: thịt cua
  • 고구마: khoai lang
  • 고수(코리앤더): rau mùi, ngò
  • 공심채: rau muống
  • 꼬막조개: sò huyết
  • 내장: lòng
  • 느타리버섯: nấm bào ngư 
  • 당근: cà rốt
  • 대두: đậu nành
  • 말라바 시금치: mồng tơi 

Như vật, qua bài viết này Sunny hy vọng có thể cung cấp cho các bạn những thông tin đầy đủ và chính xác về văn hoá ăn uống cũng như thói quen ăn uống của người Hàn Quốc. Bên cạnh đó là các từ vựng tiếng Hàn nhà bếp được sử dụng nhiều và thông dụng nhất được chia thành các chủ đề để các bạn có thể dễ học và ghi nhớ hơn.

Đọc thêm:

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form