Học 100+ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành phổ biến nhất

19018 0

4.5/5 - (15 bình chọn)

Hiện nay Việt Nam đang là một trong những địa điểm lý tưởng mà các doanh nghiệp Hàn Quốc đang hướng tới, với lượng vốn đầu tư ngày càng nhiều. Vì vậy mà những công việc liên quan đến tiếng Hàn ngày càng gia tăng trên thị trường lao động.

Đặc biệt, việc chuẩn bị cho bản thân mình vốn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành là điều không thể thiếu. Trong buổi phỏng vấn, thể hiện khả năng tiếng Hàn tốt có thể được đánh giá cao hơn các ứng viên khác. Trong công việc, có tiếng Hàn có khả năng thăng tiến cao hơn. Vì vậy, hôm nay Sunny đã tổng hợp một số từ vựng về các chuyên ngành khác nhau để các bạn có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán

Kế toán là một trong những ngành nghề phổ biến nhất ở Hàn Quốc và nếu bạn muốn apply vào vị trí kế toán của một doanh nghiệp Hàn Quốc thì việc biết và sử dụng các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán là điều cần thiết.

Bên cạnh đó, các công ty Hàn Quốc khi đầu tư vào Việt Nam đều cần tuyển kế toán đặc biệt là các kế toán viên có trình độ tiếng Hàn nhất định, và là lợi thế cho những bạn có vốn tiếng Hàn tốt. Vì vậy, với vốn kiến thức và kỹ năng về chuyên ngành học bạn đã tích lũy được thì việc trang bị cho bản thân mình vốn từ vựng về chuyên ngành này là điều cần thiết để có thể đảm nhận công việc ở nhiều vị trí khác nhau với mức lương hấp dẫn.

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

Sunny đã chọn ra 100 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán được sử dụng nhiều nhất dưới đây:

  • 고정자산:  Tài sản cố định
  • 고정자산처분손실:  Mất mát về bố trí tài sản cố định
  • 대차대조표 감사: Kiểm tra bảng tổng kết tài sản
  • 유동자산: Tài sản lưu động
  • 재고자산: Tài sản tồn kho
  • 비용동자산: Tài sản dài hạn 
  • 현금흐름표: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 대여금: Tiền cho vay
  • 미수금: Tiền chưa thu
  • 미수수익: Tiền lãi chưa thu
  • 선급금: Tiền trả trước
  • 당좌 계절: Tài khoản vãng lai
  • 자본 잉여금: Tiền vốn dư thừa
  • 자본: Tiền vốn
  • 잔여이익 : Lợi nhuận còn lại
  • 외상매출금: Tiền nợ
  • 외상매입금: Tiền mua chịu hàng
  • 지급어음: Chi trả hối phiếu
  • 현금: Tiền mặt 
  • 예금: Tiền gửi ngân hàng 
  • 베트남 돈 예금: Tiền VN 
  • 외환 예금: Ngoại tệ 
  • 외환: Ngoại tệ 
  • 기한예금: Tiền gửi có kỳ hạn 
  • 무향자산: TSCĐ vô hình (Tài sản cố định vô hình)
  • 재무제표: Bản báo cáo tài chính
  • 감각상각비: Khấu hao
  • 잉여가치: Giá trị thặng dư
  • 이익잉여금: Lợi nhuận thặng dư
  • 원가계산: Tính nguyên giá
  • 거래처 채권: Phải thu của khách hàng 
  • 내부채권: Phải thu nội bộ 
  • 기타 채권: Phải thu khác 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Quần áo

Ngành thiết kế thời trang cũng là một ngành đang dần phát triển ở Việt Nam, dưới đây Sunny đã tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành quần áo cho các bạn tham khảo nhé!

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 옷: Áo
  • 와이셔츠: Áo sơ mi
  • 양복: Áo vest
  • 티셔츠: Áo phông
  • 외투: Áo khoác, áo choàng
  • 티셔츠: Áo thun
  • 잠옷: Áo ngủ
  • 반팔: Áo ngắn tay
  • 긴팔: Áo dài tay
  • 스웨터: Áo len dài tay
  • 운동복: Quần áo thể thao
  • 원피스: Đầm
  • 스커트: Váy
  • 미니 스커트: Váy ngắn
  • 청바지: Quần jean
  • 바지:  Đồ bơi
  • 반바지: Quần lửng
  • 스카프: Khăn choàng cổ
  • 벨트: Thắt lưng
  • 파카: Áo khoác có mũ trùm đầu
  • 조끼: Áo gi lê

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thẩm mỹ

Hàn Quốc là một đất nước rất coi trọng cái đẹp và sự hoàn mỹ. Vì vậy, người Hàn Quốc luôn chăm sóc và hoàn thiện ngoại hình của mình thậm chí phải phẫu thuật thẩm mỹ. Và ngành thẩm mỹ cũng là một ngành cực kỳ hot ở Hàn Quốc với mức lương cạnh tranh, hấp dẫn.

Vì vậy, hôm nay Sunny đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thẩm mỹ để các bạn tham khảo nhé!

  • 미학: Thẩm mỹ
  • 미용실: Thẩm mỹ viện
  • 화장품: Mỹ phẩm
  • 미화: Làm đẹp
  • 성형 수술: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • 악안면 수술: Phẫu thuật hàm mặt
  • 정형 외과 수술: Phẫu thuật chỉnh hình
  • 피부과: Da liễu
  • 체중 감량: Giảm cân
  • 지방 흡입술: Hút mỡ
  • 코 성형술: Nâng mũi
  • 유방 강화: Nâng ngực
  • 눈을 잘라: Cắt mắt
  • 턱 다듬기: Gọt cằm
  • 회춘: Trẻ hóa

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 피부를 스트레칭: Căng da
  • 피부 치료: Điều trị da
  • 제모: Triệt lông
  • 바디 슬리밍: Giảm béo toàn thân
  • 피부 필링: Lột da chết
  • 주름 개선: Xóa nếp nhăn
  • 좌창: Mụn trứng cá
  • 흉터: Sẹo
  • 스트레치 마크: Rạn da
  • 정맥류: Giãn tĩnh mạch
  • 건선: Bệnh vảy nến
  • 백반증: Bệnh bạch biến
  • 바디 컨투어링: Chống chảy xệ body

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thuế

Như các bạn đã biết, thuế là một trong những công cụ quan trọng chính trong chính sách thương mại, bởi vậy những bạn học tiếng Hàn đừng bỏ qua chủ đề này nhé!

  • 세: Thuế
  • 각종세금: Các loại thuế
  • 갑종근로소득세: Thuế thu nhập
  • 개인소득세: Thuế thu nhập cá nhân
  • 개인소득세율 표: Bảng thuế thu nhập cá nhân
  • 갑근세: Thuế thu nhập lao động
  • 법인세: Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 수입 과세: Thuế nhập khẩu
  • 수출 세금: Thuế xuất khẩu
  • 부가가치세: Thuế giá trị gia tăng VAT
  • 물품세: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • 상속세: Thuế tài sản

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 사치세: Thuế hàng xa xỉ
  • 징수세: Thuế trưng thu
  • 가산세: Thuế nộp thêm
  • 보증세금: Thuế bổ sung
  • 세액지출: Chi phí thuế
  • 우대세율: Mức thuế ưu đãi
  • 일반세율: Mức thuế thông thường
  • 세법: Luật thuế
  • 탈세: Trốn thuế
  • 무료 세금: Miễn thuế
  • 세전: Trước thuế
  • 세후: Sau thuế
  • 비관세장벽: Các hàng rào phi thuế quan
  • 세제 혜택을 받는 자산: Các tài sản được ưu đãi về thuế
  • 과세 대 상품목: Danh mục hàng hóa đánh thuế
  • 관세 장벽: Hàng rào thuế quan
  • 관세 륵혀 협정: Hiệp định ưu đãi về thuế
  • 납세하다: Nộp thuế
  • 세금홥급한다: Hoàn thuế
  • 부과된다: Bị đánh thuế
  • 납세 기간: Thời gian nộp thuế
  • 세금통보서: Thông báo nộp thuế
  • 세금위반: Vi phạm về tiền thuế
  • 세율 표: Bảng thuế, mức thuế
  • 세를 산출하는 시점: Thời điểm tính
  • 세율을 정한다: Quy định mức thuế
  • 수입 신고 절차: Thủ tục khai báo thuế
  • 가격: Giá cả
  • 가격인상: Việc nâng giá
  • 소득: Thu nhập
  • 지출: Chi tiêu

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành May mặc

Ngành xuất nhập khẩu may mặc hiện nay là một trong những ngành đang rất cần nhân lực giỏi, đặc biệt là tiếng Hàn. Các bạn hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành may mặc để có thể đáp ứng yêu cầu tuyển dụng nhé!

  • 봉제: Ngành may
  • 봉제공장: Nhà máy may
  • 봉제틀:  Máy may (nói chung các loại máy may)
  • .재단 (하다): Cắt
  • 재단판:  Bàn cắt
  • 재단기:Máy cắt
  • 아이롱(하다): Là, ủi
  • 미싱(하다): May
  • 미싱기: Máy may
  • 미싱가마 :Ổ (máy may)
  • 특종미싱 : Máy chuyên dụng
  • 연단기 : Máy cắt đầu xà
  • 오바: Vắt sổ, máy vắt sổ
  • 삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì )
  • 삼봉사: Người thợ làm công việc này
  • 시다:  Phụ may
  • 재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt
  • 자재카드 : Bảng màu

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 스타일: Mã hàng
  • 품명 : Tên hàng
  • 원단: Vải chính
  • 안감: Vải lót
  • 배색: Vải phối
  • 봉사: Chỉ
  • 아나이도: Alaito
  • 지누이도: Chỉ chắp
  • 지퍼: Khóa kéo
  • 코아사: Chỉ co giãn
  • 니켄지퍼: Khóa đóng
  • 스넷: Cúc dập
  • 리뱃: Đinh vít
  • 아일렛: Ure
  • 옷걸이: Móc áo

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Điện tử

Hàn Quốc là một trong những quốc gia phát triển về lĩnh vực công nghiệp điện tử trên thế giới. Vì vậy, những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử dưới đây sẽ rất cần thiết với những bạn chuẩn bị làm việc cho những doanh nghiệp trong ngành này.

  • 변압기: Máy biến áp
  • 모터: Động cơ
  • 센서: Cảm biến
  • 차단기: Cầu dao
  • 콘센트: Ổ cắm điện
  • 전류: Dòng điện
  • 전류계: Kế
  • 전등: Bóng đèn
  • 동선: Dây đồng
  • 전선: Dây điện
  • 인출선: Dây cầu chì
  • 고볼트선: Dây cao thế
  • 전열선: Dây cách điện
  • 전력회사: Công ty điện
  • 전기계량기: Công tơ điện
  • 개폐기: Công tắc điện
  • 초전도체: Chất siêu dẫn điện
  • 형광등: Đèn huỳnh quang

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 고압수은등: Đèn cao áp thủy ngân
  • 백연전구: Đèn tròn dây tóc
  • 소음레벨의 측정: Đo mức độ âm thanh
  • 교류전압: Điện áp xoay chiều
  • 가요성 도체: Chất dẫn điện dẻo
  • 전기전도체: Chất dẫn điện
  • 침적 물: Chất cặn, chất lắng đọng
  • 단극 단투 개폐기: Cầu dao một đấu một dây
  • 고압 퓨즈: Cầu chì cao áp
  • 전력퓨즈: Cầu chì
  • 신호케이블: Cáp tín hiệu
  • 광케이블: Cáp quang
  • 전자유도: Cảm ứng điện từ

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhựa

Nếu các bạn quan tâm đến chuyên ngành này, dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhựa:

  • 활제: Chất bôi trơn
  • 열안정제: Chất ổn định nhiệt
  • 가소제: Chất hoá dẻo
  • 산화 방지 제: Chất chống oxy hoá 
  • 난영제: Chất chống cháy 
  • 충진제: Chất độn 
  • 가교제: Chất lưu hoá, chất kết dính 
  • 착색제: Chất tạo màu
  • 강화제: Chất tăng cường độ dẻo
  • 윤활제: Chất bôi trơn, dầu bôi trơn

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Tóc

Chủ đề làm tóc luôn được các bạn nữ quan tâm. Khi muốn diễn đạt các kiểu tóc mà mình mong muốn các bạn cần có vốn từ vựng tiếng Hàn thật tốt. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành tóc nhé!

  • 곱슬머리: Tóc xoăn 
  • 대머니: Đầu hói 
  • 미용사: Thợ cắt tóc 
  • 생머리: Tóc thẳng 
  • 스포츠머리: Tóc kiểu đầu đinh
  • 커트 머리: Tóc tém
  • 헤어스타일: Kiểu tóc 
  • 드라이하다: Sấy 
  • 면도하다: Cạo râu
  • 염색하다: Nhuộm màu tóc 
  • 세팅하다: Kéo tóc 
  • 일반하다: Cắt tóc cho nam
  • 파마하다: Uốn tóc

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 선명하다: Sáng ( màu tóc nhuộm)
  • 자연스럽다: Tự nhiên (màu tóc tự nhiên)
  • 짧다,길다: Ngắn, dài 
  • 머리를 감다: Gội đầu 
  • 머리를 넘기다: Hất tóc
  • 머리를 깍다/머리를 자르다: Cắt tóc
  • 머리를 다듬다: Tỉa tóc 
  • 머리를 몪다: Cột tóc 
  • 머리를 벗다: Chải đầu 
  • 무스를 바르다: Vuốt keo

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng

Ngành xây dựng kỹ thuật hiện nay cũng mở ra cơ hội nghề nghiệp cực kỳ lớn cho các bạn trẻ. Đặc biệt nếu bạn đã tốt nghiệp chuyên ngành tại Việt Nam, sau đó có thêm tiếng Hàn bạn có thể tiếp tục theo đuổi các hệ cao hơn tại Hàn Quốc.

  • 토지의 한 구획: Lô đất
  • 도면: Bản thiết kế
  • 착공, 개시: Khởi công
  • 평면도: BTK mặt bằng 
  • 조감도: Bản vẽ đồ hoạ
  • 건설 허가서: Giấy phép xây dựng
  • 견적서: Bản hạch toán
  • 시공계약서: Hợp đồng xây dựng
  • 골조: Khung
  • 기둥: Cột

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 타일공사: Thi công gạch lát
  •  방수공사: Thi công chống thấm
  • 금속공사: Thi công kim loại
  • 미장공사: Trát (vữa)
  • 창호공사: Lắp dựng cửa (các loại)
  • 유리공사: Lắp kính
  • 칠 공사: Sơn
  • 인테리어 공사: Tiến hành trang trí nội thất
  • 조립식가설 사무소: Văn phòng xây dựng lắp ráp

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí mà Sunny đã tổng hợp lại nhé!

  • 변압기: Máy biến áp
  • 전동기: Máy điện
  • 차단기: Cầu dao
  • 코오트: Phích cắm điện
  • 그라인더: Máy mài
  • 드라이버: Tô vít
  • 망치: Búa
  • 모터: Động cơ
  • 발동기: Máy phát điện
  • 볼트: Bulong
  • 선반: Máy tiện tay
  • 스위치: Công tắc
  • 용접: Máy hàn
  • 전선: Dây dẫn điện

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh

  • 전압: Điện áp
  • 전지: Pin, acquy
  • 전파: Tần số
  • 정전: Mất điện
  • 출력: Công suất
  • 퓨즈: Cầu chì
  • 보링: Máy phay,khoan, tiện tổng hợp
  • 몽기: Mỏ lết
  • 스페너: Cờ lê
  • 압축기: Máy ép
  • 연마기: Máy mài
  • 종이 절단기: Máy cắt giấy
  • 착암기: Máy khoan

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Máy móc

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành máy móc.

  • 시엔시: Máy gia công CNC
  • 레디알: Máy bán tự động
  • 그라인더: Máy mài
  • 전단기: Máy cắt
  • 선반: Máy tiện tay
  • 크레인(호이스트): Máy cẩu
  • 샌딩기: Máy thổi lớp mảng bám cơ khí
  • 압축기: Máy nén khí
  • 프레스: Máy đột dập
  • 임팩트: Máy vặn ốc tự động
  • 드릴: Khoan tay
  • 경도기: Máy đo độ cứng của kim loại
  • 진동로: Máy xử lý nhiệt phần thô
  • 섬유기계: Máy dệt
  • 선반: Máy tiện

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật

Ngành kỹ thuật dĩ nhiên là ngành hot mở ra nhiều cơ hội việc làm. Vì vậy, nếu các bạn mong muốn được làm tại môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc thì đừng bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kỹ thuật dưới đây nhé!

  • 펜치: Kìm
  • 이마: Kìm cắt dây thép
  • 몽기: Mỏ lết
  • 스패너: Cờ lê
  • 드라이버: Tô vít
  • 야술이 (줄): Dũa
  • 연마석: Đá mài
  • 볼트: Ốc vít
  • 용접봉: Que hàn
  • 사포: Giấy ráp
  • 가위: Kéo
  • 칼: Dao
  • 랜치: Mỏ lết
  • 가본: Chổi than
  • 커터날: Đá cắt sắt
  • 경첩: Bản lề

  • 리머: Mũi doa
  • 망치: Búa
  • 우레탄망치: Búa nhựa
  • 고무망치: Búa cao su
  • 각인: Bộ khắc (số, chữ)
  • 마이크로 메타: Panme
  • 텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
  • 임배트: Máy vặn ốc tự động
  • 기리: Mũi khoan
  • 탭: Mũi ren
  • 탭빈유: Dầu để bôi mũi ren
  • 구리스: Mỡ
  • 압축기: Máy nén khí
  • 에어컨: Súng xịt hơi
  • 전단기: Máy cắt
  • 톱날: Lưỡi cưa
  • 노기스: Thước kẹp
  • 디지털 노기스: Thước kẹp điện tử
  • 경도계: Đồng hồ đo độ cứng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế

Để nâng cao vốn tiếng Hàn trong ngành kinh tế – một ngành chưa bao giờ hạ nhiệt ở Việt Nam cũng như Hàn Quốc. Các bạn tham khảo các từ vựng dưới đây nhé!

  • 경제: Kinh tế
  • 경제계약: Hợp đồng kinh tế
  • 경제구: Khu kinh tế
  • 경제공황: Khủng hoảng kinh tế
  • 경제발전: Phát triển kinh tế
  • 경제권: Phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế
  • 경제상황: Tình hình kinh tế
  • 경제성장: Tăng trưởng kinh tế
  • 경제의활성화: Thúc đẩy nền kinh tế
  • 경제인: Người làm kinh tế
  • 경제지표: Chỉ số kinh tế
  • 경품권: Quyền bán đấu giá
  • 경기변동: Biến động kinh tế
  • 경기: Tình hình kinh tế

  • 경기정책: Chính sách kinh tế
  • 경기예측: Dự báo kinh tế
  • 경영: Kinh doanh
  • 경영대상: Đối tượng kinh doanh
  • 경영분석: Phân tích kinh doanh
  • 경영목표 변경: Thay đổi mục tiêu kinh doanh
  • 경영진: Ban giám đốc
  • 경영결과: Kết quả kinh doanh
  • 경영협력계약: Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • 경영협력: Hợp tác kinh doanh

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch

Để có thể tự tin du lịch tại Hàn Quốc hay làm hướng dẫn viên du lịch cho người Hàn Quốc tại Việt Nam thì các bạn không thể bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn về du lịch dưới đây nhé!

  • 여행: Du lịch
  • 촬영하다: Quay phim, chụp ảnh
  • 찍다: Chụp ảnh
  • 즉석사진: Ảnh lấy ngay
  • 칼라사진: Ảnh màu
  • 쇼핑하다: Đi mua sắm
  • 구경하다: Đi ngắm cảnh
  • 놀어가다: Đi chơi
  • 등산: Leo núi
  • 여행 기: Nhật ký du lịch
  • 여행계획:Kế hoạch du lịch
  • 여행객: Khách du lịch
  • 여행 비: Chi phí du lịch
  • 여권사진: Ảnh hộ chiếu
  • 여권: Hộ chiếu
  • 여객: Lữ khách

  • 야경을 보다: Ngắm cảnh ban đêm
  • 시내곤광: Tham quan nội thành
  • 숙박료: Tiền khách sạn
  • 숙박: Trú ngụ, trọ
  • 화관광부: Bộ văn hóa – du lịch
  • 관광버스: Xe buýt du lịch
  • 관광명소: Danh lam thắng cảnh
  • 관광단: Đoàn du lịch
  • 관광객을 유치하다: Thu hút khách du lịch
  • 관광객: Khách du lịch
  • 관광: Tham quan du lịch
  • 관광 코스: Tour du lịch
  • 관광 단지: Khu du lịch
  • 공원: Công viên

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh doanh

Sunny đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh doanh dưới đây nhé!

  • 고정비: Chi phí cố định
  • 공장: Nhà máy
  • 공헌이익: Lợi nhuận đóng góp
  • 기업소득세: Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 기존고객: Khách hàng hiện có
  • 단품: Sản phẩm riêng lẻ
  • 단가: Đơn giá
  • 단위: Đơn vị
  • 대부: Khoản vay nợ
  • 마케팅: Tiếp thị
  • 매장: Cửa hàng
  • 매출비중: Tỷ lệ doanh số
  • 매출성장률: Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu
  • 매출액: Doanh số bán hàng
  • 목표액: Chỉ tiêu doanh số
  • 무이자할부: Trả góp không lãi
  • 미출고: Hàng chưa giao

  • 방송제작비: Chi phí sản xuất
  • 배송(원): Đại lý giao hàng
  • 배송비: Chi phí giao hàng
  • 배송예정일: Ngày dự kiến giao hàng
  • 벤더: Nhà cung cấp
  • 변동비: Chi phí biến động
  • 사업자등록증: Giấy phép kinh doanh
  • 상품: Sản phẩm
  • 상품개발: Phát triển sản phẩm
  • 상품소개: Giới thiệu sản phẩm
  • 상품기술서: Tờ giải thích sản phẩm
  • 수발: Nhận và gửi hàng
  • 수수료: Tiền hoa hồng
  • 시장가: Giá thị trường

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Hóa học

Hóa chất được sử dụng nhiều trong đời sống cụ thể là may mặc, in ấn, nhựa và cao su. Chúng ta hãy thử tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành hóa học nhé!

  • 방취제: Chất khử mùi
  • 아연 산화물: Kẽm oxit
  • 플라스틱: Chất dẻo
  • 화학 물질: Hóa chất
  • 이산화 탄소: Ô-xit các-bon
  • 카복실산: Axit cacboxylic
  • 가소제: Chất hóa dẻo
  • 촉매질: Chất xúc tác
  • 항산화물질: Chất chống oxy hóa
  • 화학: Hóa học
  • 나트륨: Natri(Na)
  • 칼리: Kali(K)
  • 동: Đồng(Cu)
  • 강철: Sắt(Fe)
  • 탄소: Các bon(C)
  • 염화: Clo(Cl)
  • 질소: Ntơ(N)

  • 산소: Oxy(O)
  • 수소: Hydro(H) 
  • 은: Bạc(Ag)
  • 금: Vàng(Au)
  • 아연/함석: Kẽm(Zn)
  • 인: Phốt pho(P)
  • 알루미늄: Nhôm(Al)
  • 브롬: Brom(Br)
  • 불소/플루오린: Flo(F)
  • 크롬: Crom(Cr)
  • 마그네슘: Magiê(Mg)
  • 황: Lưu huỳnh(S)
  • 망간: Mangan(Mn)
  • 바륨: Bari(Ba)
  • 우라늄: Urani(U)
  • 타이타늄: Titan(Ti)
  • 요오드/옥소: I-ốt(I)
  • 베릴륨: Beryllium(Be)
  • 헬륨: Helium(He)
  • 규소: Silic(Si)
  • 니켈: Niken(Ni)
  • 리튬: Liti(Li)

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự

Hành chính nhân sự hiện nay đang trở thành một ngành hot trên thị trường lao động. Nếu các bạn mong muốn làm việc trong ngành này tại Hàn Quốc thì tham khảo một số từ vựng dưới đây nhé!

  • 복리: Phúc lợi
  • 파업: Đình công
  • 가불: Ứng lương
  • 노동허가: Giấy phép lao động
  • 회계과: Phòng tài chính
  • 인사: Nhân sự
  • 노조: Công đoàn
  • 흡수: Hợp nhất
  • 회사 내부 관리 규제서: Quy chế quản lý nội bộ công ty
  • 합법서류: Hồ sơ hợp lệ
  • 신고하다: Vốn đăng ký
  • 통과하다: Thông qua
  • 상장하다: Lên sàn
  • 출자 지분: Phần góp vốn
  • 정관 자본금: Vốn điều lệ
  • 자원: Nguồn lực

  • 자본 동원: Huy động vốn
  • 이사회: Hội đồng quản trị
  • 출자 지분 확인서: Giấy chứng minh phần góp vốn
  • 출자 지분 양도: Chuyển nhượng phần góp vốn
  • 초안: Bản thảo
  • 초안 준비: Chuẩn bị bản thảo
  • 채무를 변제하다: Thanh toán các khoản nợ
  • 채무: Nợ
  • 창립 주주: Cổ đông sáng lập

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu hiện nay đang là một trong những ngành được các bạn theo đuổi nhiều nhất. Đặc biệt, làm trong lĩnh vực này các bạn có thể làm tại các công ty Hàn Quốc có vốn đầu tư vào Việt Nam. Vì vậy, việc hiểu biết thêm các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xuất nhập khẩu là điều cần thiết.

  • 과문: Cửa khẩu
  •  수출입: Xuất nhập khẩu
  • 수출국: Nước xuất khẩu
  • 무역협정: Hiệp định thương mại
  • 수입과세: Thuế nhập khẩu
  • 임시적 수입 재수출: Tạm nhập tái xuất
  • 수입절차: Thủ tục nhập khẩu
  • 수입 물량: Lượng hàng hóa nhập khẩu
  • 수출입 신고서: Tờ khai xuất nhập
  • 관세: Hải quan
  • 납세하다: Nộp thuế
  • 관세 장벽:  Bức tường thuế quan

  • 품목: Loại hàng hóa
  • 층정품: Hàng tặng
  • 제출: Hồ sơ
  • 수출입 허가: Tờ giấy phép xuất nhập khẩu
  • 신용기관: Cơ quan tín dụng
  • 수출입세 남세 기한: Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu

Sunny hy vọng qua bài viết này, các bạn có thể chọn học cho mình những từ vựng phù hợp với từng chuyên ngành của mình nhé!

>> Khám phá lộ trình tự học tiếng Hàn chuẩn từng bước cho người mới bắt đầu

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form