120+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng

5514 0

4.5/5 - (2 bình chọn)

Mỗi vùng miền, mỗi quốc gia sẽ có những nét văn hóa riêng bởi vậy mà tính cách của người dân mỗi nơi cũng sẽ có những đặc trưng riêng.

Nếu bạn đang có mong muốn đi du lịch, du học Hàn Quốc hay muốn hợp tác với người Hàn thì đừng quên tìm hiểu kỹ về tính cách con người Hàn Quốc cũng như những từ vựng tiếng Hàn về tính cách này nhé!

Đọc thêm: Danh sách từ vựng tiếng Hàn Quốc phổ biến

Tính cách người Hàn Quốc

Lạc quan

Lạc quan là một trong các tính cách con người Hàn Quốc đặc trưng. Họ sống rất vui vẻ, yêu đời, hướng đến những điều tích cực. Họ luôn biết cách hài hòa giữa cách sống, làm việc và hưởng thụ.

Siêng năng và trung thực trong công việc

Trong công việc, người Hàn Quốc thường là người đến công ty sớm nhất và ra về muộn nhất. Học ưu tiên mọi thứ cho công việc, chỉ biết đến công việc, ghét sự lười biếng, coi trọng sự đúng giờ.

Chủ nghĩa tập thể

Người dân xứ sở Kim Chi cho rằng người sinh hoạt tập thể tốt nhất chính là người giỏi hòa đồng với xã hội và thành công. Họ rất chú trọng khái niệm sinh hoạt tập thể. Trong những buổi liên hoan công ty, tụ họp bạn bè,… thường xuyên đầy đủ các thành viên.

Coi trọng hình thức

Người Hàn Quốc rất chú trọng hình thức bên ngoài. Họ thường ăn mặc rất đẹp. Thanh niên Hàn Quốc đại đa số đều đi phẫu thuật thẩm mỹ. Họ cho rằng đẹp hơn thì sẽ thành công hơn trong cuộc sống.

Cả phái nữ và phái nam đều rất coi trọng hình thức. Bạn đừng nghĩ đây chỉ là tính cách của phụ nữ, nó còn là tính cách đàn ông Hàn Quốc nữa đấy.

  Người Hàn Quốc coi trọng hình thức

Nóng nảy, vội vàng

Sự vội vã dường như đã ăn vào máu của người dân nơi đây. Có vẻ như đây là một tính cách tiêu cực nhưng nó làm cho người dân xứ sở Kim Chi có khả năng thích nghi và đáp ứng các xu hướng mới nhất.

Tính cách của người Hàn Quốc nóng vội nên khi giao việc cho nhân viên, thường phải tiến hành nhanh và báo cáo tiến trình làm việc đầy đủ.

Coi trọng sĩ diện

Người Hàn Quốc luôn cố gắng làm ra vẻ ta đây giàu có, hiểu biết và hơn người khác. Họ luôn luôn chạy theo các mốt mới để chứng tỏ mình sành điệu và hiểu biết.

Bảo thủ

“Chủ nghĩa mỳ gói” (국수주의) là một từ ngữ được sử dụng rất phổ biến để nói về tính cách bảo thủ của người Hàn Quốc. Rất khó để thuyết phục người Hàn Quốc thay đổi ý kiến của họ. Họ rất cứng nhắc, thiếu mềm dẻo trong suy nghĩ.

Hay bị tình cảm chi phối

Nền tảng của người Hàn Quốc là rộng lượng và nhân văn nên họ thường lấy chữ tình ra để giải quyết công việc.

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách 

Từ vựng tính cách là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Hàn Quốc cơ bản mà bất kì ai học tiếng Hàn cũng cần phải nắm được. Học từ vựng chỉ tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng miêu tả, nhận xét về tính cách của những người xung quanh.

Sunny sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Hàn về tính cách kèm phiên âm nhằm giúp các bạn vừa học từ vựng tiếng Hàn vừa học được cách phát âm chuẩn xác nhé!

từ vựng tiếng Hàn về tính cách

STT Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
1 감동하다 Kam-dong-ha-da cảm động
2 감성적이다 Kam-seong-jeok-i-da đa cảm, nhạy cảm
3 거만하다 Keo-man-ha-da tự đắc, tự cao, kiêu căng
4 거치다 Keo-chi-da thô lỗ
5 걱정이 있다 Keok-jeong-i iss-da có nỗi lo
6 겸손하다 Kyeom-son-ha-da khiêm tốn
7 경멸적이다 Kyeong-myeol-jeok-i-da tính đê tiện
8 경박하다 Kyeong-bak-ha-da ẩu thả, ẩu, khinh suất
9 경솔하다 Kyeong-sol-ha-da khờ dại, nhẹ dạ
10 고귀하다 Ko-kuy-ha-da cao quý
11 고민이 많다 Ko-min-I man-da lo lắng, nhiều suy nghĩ
12 고집이 세다 Ko-jip-I se-da bướng bỉnh, ngang ngược
13 공손하다 Kong-son-ha-da lịch sự, nhã nhặn
14 관대하다 Koan-de-ha-da rộng rãi
15 교활하다 Kyo-hoal-ha-da xảo quyệt
16 궁금하다 Kung-keum-ha-da tò mò
17 긍정적이다 Keung-jeong-jeok-i-da khuynh hướng tích cực
18 까다롭다 Kka-da-rop-da khó tính, cầu kì
19 꼼꼼하다 Kkom-kkom-ha-da kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
20 낙천적이다 Nak-cheon-jeok-i-ta tính lạc quan
21 난처하다 Nan-cheo-ha-da lúng túng
22 남성스럽다 Nam-seong-seu-reop-da nam tính, đàn ông
23 낭만적이다 Nang-man-jeok-i-ta tính lãng mạn
24 내향적이다 Nae-hyang-jeok-i-ta tính hướng nội
25 냉정하다 Neng-jeong-ha-da lạnh lùng
26 느긋하다 Neu-keut-ha-da chậm chạp
27 늑장을 부리다 Neul-jang-eul pu-li-da lề mề, la cà
28 다혈질이다 Da-hyeol-jil-i-ta dễ nổi nóng, vội vàng
29 단순하다 Dan-sun-ha-da giản dị, mộc mạc, đơn sơ
30 대담하다 Dea-dam-ha-ta gan dạ
31 덜렁거리다 Deol-leong-keo-li-da hay la cà
32 도도하다 Do-do-ha-da kiêu căng
33 독선적이다 Dol-deon-jeok-i-ta tính gia trưởng, độc đoán
34 두려움이 많다 Du-ryeo-um-I man-ta nhiều lo sợ
35 따뜻하다 Tta-ttut-ha-ta tấm lòng ấm áp
36 똑똑하다 Ttok-ttok-ha-ta thông minh
37 마음이 예쁘다 Ma-eum-I ye-bbeuda tấm lòng đẹp
38 마음이 차갑다 Ma-eum-I cha-kap-da lạnh lùng
39 막되다 Mak-tue-da hư hỏng, mất nết
40 망설이다 Mang-seol-i-ta lưỡng lự, thiếu quyết đoán
41 매력 있다 Mae-ryeok iss-da có tính hấp dẫn
42 멋있다 Meos-iss-da sành điệu
43 멸시하다 Myeol-si-ha-ta sự khinh rẻ
44 명랑하다 Myeong-rang-ha-ta sáng sủa, thông minh
45 무뚝뚝하다 Mu-ttuk-ttuk-ha-ta thô lỗ, cục cằn
46 무욕하다 Mu-yok-ha-ta vị tha
47 믿기쉬운 Mit-ki-suy-un chân thật
48 변덕스럽다 Byeon-deok-seu-reop-da hay thay đổi, thất thường
49 부끄럽다 Bu-kkeu-reop-ta ngại ngùng, thẹn thùng
50 부럽다 Bu-reop-ta xấu hổ, ngại
51 부수적이다 Bu-su-jeok-i-ta bảo thủ
52 부정적이다 Bu-jeong-jeok-i-ta khuynh hướng tiêu cực
53 부지런하다 Bu-ji-reon-ha-ta chịu khó
54 불효하다 Bul-hyo-ha-ta bất hiếu
55 비관적이다 Bi-koam-jeok-i-ta tính bi quan
56 사랑스럽다 Sa-rang-seu-reop-ta đáng yêu
57 사리를 꾀하다 Sa-ri-rul kkoe-ha-ta vụ lợi
58 상냥하다 Sang-nyang-ha-ta nhẹ nhàng, lịch sự
59 선하다 Seon-ha-ta lương thiện
60 성격이 강하다 Seong-kyeok-I kang-ha-ta tính cách mạnh mẽ
61 성격이 급하다 Seong-kyeok keup-ha-ta nóng vội, cấp bách
62 성격이 약하다 Seong-kyeok-I yak-ha-ta tính cách yếu đuối
63 성급하다 Seong-keup-ha-ta nóng tính
64 성나다 Seong-na-ta giận dữ
65 소심하다 So-sim-ha-ta  nhút nhát
66 속이다 Sok-i-ta dối trá, lừa gạt
67 솔직하다 Sol-jik-ha-ta thẳng thắn, thật thà
68 수줍다 Su-jup-ta xấu hổ, e ngại, ngượng ngùng
69 순결하다 Sun-kyeol-ha-ta thuần khiết, trong sáng
70 순하다 Sun-ha-ta dễ bảo
71 시원시원하다 Si-uon-si-uon-ha-ta dễ chịu, thoải mái
72 신용하다 Sin-yong-ha-ta đáng tin
73 신중하다 Sin-jung-ha-ta thận trọng, ý tứ
74 싫증을 잘 내다 Sil-jeung-ul jal nae-ta dễ phát chán
75 심통이 사납다 Sim-thong-I sa-nap-ta địa dữ dằn
76 악마같은 Ak-ma-kath-eun hiểm độc
77 악하다 Ak-ha-ta độc ác
78 애교가 많은 여자 Ae-kyo-ka man-eun yeo-ja người con gái đáng yêu
79 얄밉다 Yal-mip-ta đáng ghét
80 얌전하다 Yam-jeon-ha-ta lịch sự, lịch thiệp, nhã nhặn
81 양심적인 Yang-sim-jeok-in tận tâm
82 어리석다 Eo-ri-seok-ta dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn
83 얼렁뚱땅하다 Eol-reong-ettung-ttang-ha-ta cẩu thả
84 엄하다 Eom-ha-ta nghiêm khắc
85 여성스럽다 Yeo-seong-seu-reop-ta nữ tính
86 열렬하다 Yeol-lyeol-ha-ta bốc đồng
87 예민하다 Ye-min-ha-ta nhạy cảm
88 예술 감각이 있다 Ye-sul kam-kak-I iss-ta có tính nghệ thuật
89 오만하다 o-man-ha-ta ngạo mạn
90 온화하다 On-hoa-ha-ta ôn hòa
91 완고하다 Oan-ko-ha-ta cứng đầu, ngoan cố
92 외향적이다 Ue-hyang-jeok-i-ta tính hướng ngoại
93 욕심이 많다 Yok-sim-I man-ta tham lam
94 용감하다 Yong-kam-ha-ta can đảm, dũng cảm
95 용맹하다 Yong-meng-ha-ta dũng mãnh
96 우아하다 u-a-ha-ta hào hoa, lịch lãm
97 유머스럽다 Yu-meo-seu-reop-ta tính hài hước
98 융통성이 있다 Yung-thong-seong-I iss-da tính linh động
99 이기적이다 In-ki-jeok-i-da ích kỷ
100 이기적인 In-ki-jeok-in ích kỷ
101 이상하다 i-sang-ha-ta lập dị, lạ lùng
102 이성적이다 In-seong-jeok-i-ta lí tính, lý trí
103 인간성 In-kang-seong tính nhân hậu
104 인내심 강하다 In-nae-sim kang-ha-ta nhẫn nại, chịu đựng
105 인색하다 In-saek-ha-ta keo kiệt
106 일정하다 Il-jeong-ha-ta kiên quyết
107 자만하다 Ja-man-ha-ta kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
108 자상하다 Ja-sang-ha-ta chu đáo, ân cần
109 잔악하다 Jan-ak-ha-ta hung dữ, hung bạo
110 장난하다 Jang-nan-ha-ta đùa giỡn
111 적극적 Jeok-keuk-jeok tích cực, nhiệt huyết
112 점찬하다 Jeom-chan-ha-ta lịch sự (đàn ông)
113 지혜롭다 Ji-hye-rop-ta khôn khéo
114 직선적이다 Jik-seon-jeok-i-ta thẳng thắn
115 질투하다 Jil-thu-ha-ta ghen, ganh tị, ghen tị
116 쪽팔리다 Jjok-phal-li-ta xấu hổ
117 차갑다 Cha-kap-ta lạnh lùng (có cảm giác khó gần)
118 차분하다 Cha-bun-ha-ta trầm tĩnh, điềm tĩnh
119 착하다 Chak-ha-ta hiền lành, tốt bụng
120 찬성하다 Chan-seong-ha-da tán thành, thông cảm
121 참지 못하다 Cham-ji mos-ha-ta thiếu kiên nhẫn
122 창피하다 Chang-phi-ha-ta xấu hổ, mắt mặt
123 촌스럽다 Chon-seu-reop-ta quê, quê mùa
124 친절하다 Chin-jeol-ha-ta nhiệt tình, tốt bụng
125 타락하다 Tha-rak-ha-ta truỵ lạc
126 폭력적이다 Phok-ryeok-jeok-i-ta bạo lực
127 현명하다 Hyeon-myeong-ha-ta khôn khéo
128 호기심이 많다 Ho-ki-sim-I man-ta hiếu kì
129 효도하다 Hyo-do-ha-ta hiếu thảo

Qua bảng từ vựng tiếng Hàn về tính cách này bạn đã có thể miêu tả được chính mình cũng như những người xung quanh bản thân mình chưa?

Hy vọng những chia sẻ về tính cách đặc trưng của con người Hàn Quốc ở trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về đất nước, con người nơi đây và hòa nhập dễ dàng hơn với cuộc sống ở Hàn.

Bên cạnh đó, những từ vựng tiếng Hàn về tính cách sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình hơn nữa. Đừng quên học từ mới tiếng Hàn mỗi ngày để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé!

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form