Đại học Hankuk – Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
16908 0
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc là ngôi trường có nền giáo dục đáng tự hào cũng như là điểm sáng trong đào tạo ngành ngôn ngữ tại Hàn Quốc. Đây là nơi bất cứ sinh viên yêu thích chuyên ngành ngôn ngữ mong muốn được theo học nhất.
Giữ vững mối quan hệ thân thiết với trường, mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn hoặc liên hệ hotline 024.7777.1990 – 098.480.3302 – 039.372.5155 để tìm hiểu cũng như có cơ hội đặt chân đến ngôi trường Đại học Quốc gia Seoul cùng SUNNY nhé!
|
Giới thiệu chung về trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (Đại học Hankuk) được thành lập vào năm 1954, nằm ở khu vực phía Đông Seoul và cách trung tâm văn hóa, giáo dục, chính trị quốc gia khoảng 20 phút đi tàu điện ngầm.
Hiện nay, trường Đại học Hankuk được coi là một trong những trường có chất lượng giáo dục cấp cao tốt nhất tại Hàn Quốc, giảng dạy 45 ngôn ngữ của Châu Á, Trung Đông và các khu vực khác trên thế giới.
Phương châm hoạt động của trường là “sáng tạo, chân thực, hòa bình” với mục tiêu đào tạo ra những sinh viên ưu tú.
Hiện tại, trường đại học Hankuk có 3 cơ sở là Seoul Campus và Yongin Campus:
- Trường HUFS cơ sở Seoul: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea. Khoa tiếng Việt Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc cũng nằm ở cơ sở này.
- Trường HUFS cơ sở Yongin: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu,Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
- Cơ sở Song-do gần sân bay Quốc tế Incheon đang trong quá trình xây dựng.

CEO Kim Yong thăm trường HUFS
Các thành tích nổi bật của trường:
- Theo bảng xếp hạng Đại học QS 2019, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc đứng thứ 13 trong top các trường đại học thế giới và đứng thứ 84 trong top các trường đại học châu Á.
- Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang) và xếp thứ 13 Châu Á (theo báo Chosun).
- 2 năm liên tiếp xếp hạng thứ 2 trong bảng xếp hạng các trường Đại học của tờ báo lớn thứ 3 Seoul – JoongAng ilbo.
- Hankuk xếp hạng thứ 3 các trường Đại học Hàn Quốc trong cuộc bình xét về chỉ số hài lòng khách hàng quốc gia (National Customer Satisfaction Index) năm 2007.
- Trường Đại học HUFS là đối tác với 602 trường đại học ở 97 quốc gia trên toàn thế giới.
Điều kiện nhập học trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc
Hệ Tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm cấp 3 từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
Hệ Đại Học:
- Điều kiện về học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Anh và tiếng Hàn: Tối thiểu đạt một trong các yêu cầu sau:
- TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 80.
- Đối với các khoa Quản trị Kinh doanh và Truyền thông, yêu cầu tối thiểu là TOPIK 4.
Hệ Sau Đại Học:
- Điều kiện về học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Anh và tiếng Hàn: Tối thiểu đạt một trong các yêu cầu sau:
- TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL CBT 210, TOEFL iBT 80, FLEX 550, TEPS 600.
Chương trình đào tạo trường Đại học HUFS
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn
Khoá tiếng Hàn chính quy
- Giới thiệu: Là khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp
- Đối tượng: Học viên đã tốt nghiệp THPT trở lên
- Khóa học: Đào tạo chuyên sâu 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Học kỳ: 1 năm 4 kỳ ( Xuân, Hè, Thu, Đông)
- Xếp lớp: Việc phân chia lớp sẽ được tiến hành dựa trên kết quả kỳ thi viết và vấn đáp 1:1 với giao viên xếp lớp ( Cấp 1~ 6)
Phí nhập học | 60,000 KRW |
Học phí campus Seoul | 6,400,000 KRW/năm |
Học phí campus Yongin | 4,800,000 KRW/năm |
Khoa tiếng Hàn thông biên dịch
- Giới thiệu: Là khóa học giảng dạy các lý thuyết cơ bản về thông dịch từng ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Việt). Thông qua các lớp thực tập, đào tạo học viên trở thành những thông dịch viên chuyên nghiệp.
- Học phí: 1,900,000 KRW/kỳ.
- Đối tượng: học viên có trình độ tiếng Hàn cao cấp. (Tốt nghiệp cấp 5 ở Trung tâm ngôn ngữ của trường hoặc có Topik 6)
- Khóa học: Biên dịch (Kỳ Xuân – Hè)/Thông dịch (Kỳ Thu – Đông)
- Học viên được cấp bằng chứng nhận ký bởi hiệu trưởng của trường, sau khi tốt nghiệp mỗi học kỳ.
Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
SEOUL CAMPUS |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ phương Tây |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Châu Á |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|
Khoa học xã hội |
|
Kinh doanh và Kinh tế |
|
Kinh doanh |
|
Sư phạm |
|
Đào tạo Quốc tế |
|
KFL |
|
YOUNGIN CAMPUS |
|
Nhân văn |
|
Biên – biên dịch |
|
Nghiên cứu Trung & Đông Âu |
|
Nghiên cứu quốc tế & khu vực |
|
Kinh tế & kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật y sinh |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Lưu ý:
- Do số lượng tuyển sinh ở khoa giáo dục có giới hạn, sinh viên chọn nguyện vọng 1 là khoa giáo dục, bắt buộc phải chọn thêm nguyện vọng 2 ở một khoa khác.
- Những khoa được bôi đậm sẽ được giảng dạy bằng chương trình tiếng Anh.
Học phí Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Phí đăng ký: 158,000 KRW
Trường/ Khoa | Phí nhập học | Học phí (KRW) | Phí bảo hiểm (KRW) | Tổng (KRW) |
Nhân văn |
198,000 |
3,847,000 | 21,000 | 4,066,000 |
Khoa học tự nhiên | 4,414,000 | 4,633,000 | ||
Kỹ thuật | 4,829,000 | 5,048,000 | ||
Biên phiên dịch
Thể thao và giải trí quốc tế |
4,621,000 | 4,840,000 |
Các chuyên ngành nổi bật
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Biên phiên dịch tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Biên phiên dịch tiếng Pháp
- Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Truyền thông,…
Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Trường | Khoa |
Nhân văn/ Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Chương trình liên ngành |
|
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Phí đăng ký:
- Chương trình Thạc sĩ: 90,000 won
- Chương trình Tiến sĩ/ Tích hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ: 95,000 won
Trường | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) |
Khoa học xã hội/ Nhân văn | 1,070,000 | 4,364,000 |
Khoa học tự nhiên | 4,999,000 | |
Kỹ thuật | 5,825,000 |
Có thêm một khoản tiền đặt cọc là 530,000 KRW sau khi nhận được thông báo trúng tuyển. Phần còn lại của học phí được hoàn thành như trong invoice mà trường gửi.
Các chuyên ngành nổi bật
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Biên phiên dịch tiếng Anh
- Tiếng Pháp
- Biên phiên dịch tiếng Pháp
- Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Truyền thông,…
Ký túc xá trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk
Seoul Campus – GlobeeDorm
GlobeeDorm là ký túc xá dành cho sinh viên theo học tại Seoul Campus.
Tiện nghi và nội thất phòng: giường, bàn, tủ quần áo, điện thoại, hệ thống làm mát & sưởi ấm, buồng tắm, phòng vệ sinh, điện thoại, Internet, truyền hình cáp,…
Chi phí:
Tiền đặt cọc (KRW) | Chi phí (KRW/kỳ) | |
Phòng dành cho 2 người (307 phòng) | 40,000 | 1,000,000 |
Phòng dành cho 3 người (16 phòng) | 800,000 |
Global Campus – Global hall
Ký túc xá Global Hall dành cho các sinh viên theo học tại cơ sở Global. Bởi vì thông tin chi tiết và cụ thể về chi phí, tiện nghi phòng không được public trên trang web của trường nên bạn hãy liên hệ trực tiếp theo số điện thoại sau: 82-31-330-4102, 4103, 4793, 4794 nhé!
Học bổng Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Đối tượng | Phân loại | Quy mô học bổng | Điều kiện tối thiểu |
Sinh viên nhập học lần đầu – chuyển tiếp | Học bổng Chủ tịch trường | 100% học phí (Kì đầu) | Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 5%. |
Học bổng Hiệu trưởng | 50% học phí (Kì đầu) | Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 10%. | |
Học bổng Trưởng phòng giao lưu quốc tế | 1 triệu KRW (Kì đầu) | Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 20%. | |
HUFS Global A | 1,700,000 KRW (Kì đầu)
Trung tâm Giáo dục Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc học phí một học kỳ tương đương 100% |
Sinh viên học hơn 2 học kỳ chương trình học tiếng chính quy của Viện giáo dục Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc hoặc Viện Đánh giá Ngoại ngữ của trường.
Cần nộp giấy xác nhận nộp học phí khi đăng ký tuyển sinh. |
|
HUFS Global B | 50% học phí (1 năm) | Sinh viên học hơn 2 học kỳ chương trình học tiếng chính quy của Viện giáo dục Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc hoặc Viện Đánh giá Ngoại ngữ của trường – Trường hợp sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK/TOPIK IBT cấp 5, TOEFL iBT từ 100 đến 109 hoặc IELTS từ 7.0 đến 7.5.
Cần nộp giấy xác nhận nộp học phí khi đăng ký tuyển sinh. |
|
HUFS Global Campus | 30% học phí 4 năm cho sinh viên mới / 2-3 năm cho sinh viên chuyển tiếp | Sinh viên các khoa/ chuyên ngành mở tại phân hiệu Global – Sinh viên đạt trên 80 điểm xét tuyển nhập học. | |
Language Excellent Scholarship A | 100% học phí (Kì đầu) | Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK cấp 6 – TOEFL iBT 110 ~ 120 – IELTS 8.0 ~ 9.0. | |
Language Excellent Scholarship B | 50% học phí (Kì đầu) | Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK cấp 5 – TOEFL iBT 100~109 – IELTS 7.0~7.5. | |
Sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích học tập | 700 ngàn ~ 1 triệu KRW (Mỗi học kỳ ) | Sinh viên đạt điểm trung bình trên 3.5. |
Học bổng Topik 5-6 | 300-500 ngàn KRW | Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ. |
- Học bổng cho sinh viên mới nhập học chỉ được cấp một lần duy nhất, không áp dụng đồng thời.
- Kết quả xét duyệt học bổng cho sinh viên mới nhập học sẽ được thông báo sau khi có kết quả cuối cùng của kỳ tuyển sinh.
- Việc xét chọn học bổng dành cho sinh viên mới nhập học được thực hiện tự động dựa trên thành tích xét tuyển, không cần nộp đơn riêng.
- Đối với các học bổng liên quan đến trình độ ngôn ngữ, chỉ những chứng chỉ gốc được nộp trong thời gian nhận hồ sơ mới được công nhận.
Như vậy, để bạn có cái nhìn tổng quan hơn về mức học phí, chi phí sinh hoạt và các khoản “ẩn mình” khác tại HUFS, hãy theo dõi video sau của SUNNY:
Cựu học viên nổi tiếng
Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến một số tên các diễn viên, ca sỹ, doanh nhân nổi tiếng như: Gene Yoon (chủ tịch Fila Hàn Quốc), Soo Ae, Woo Hyerim (Wonder Girls), Kim Sungryung (Hoa hậu Hàn Quốc 1988), Kim Joon, Park Sungwoong,…
Học viên SUNNY
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.
Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
- Email: info@duhocsunny.edu.vn
- Hotline: 024.7777.1990
SUNNY HÀ NỘI
- Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
- Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 083.509.9456
SUNNY ĐÀ NẴNG
- Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 076.288.5604 (Ms. Bích Hồng)
SUNNY HỒ CHÍ MINH
- Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Quận Gò Vấp, HCM
- Điện thoại: 039.372.5155 (Ms. Hồ Yến)
SUNNY CN HÀN QUỐC
- SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)
>> Click tìm hiểu bài tổng hợp thông tin chi tiết về du học tại Hàn Quốc dành cho các du học sinh tương lại. https://duhocsunny.edu.vn/du-hoc-han-quoc/