Trường Đại học Myongji Hàn Quốc
10098 0
Trường Đại học myongji được thành lập từ năm 1948, là một trong các trường đại học hàng đầu với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, MBA, cũng như các chương trình học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
|
Giới thiệu về trường Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Myongji Hàn Quốc là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.
Đại học Myongji gồm hai cơ sở:
- Đại học Myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Đại học Myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Myongji Hàn Quốc:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp
Trang thiết bị – Khuôn viên trường
- Trường học: Thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy, môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất.
- Tiện ích: Quán café, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng thảo luận,…
Môi trường xung quanh
- Giao thông: Thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường).
- Nhà ở: Ký túc xá Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng và nhà ăn.
- Văn hóa: Gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường.
- Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
Cơ sở tại Seoul (Khoa học xã hội và nhân văn)
Khuôn viên Đại học Myongji Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon, là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến.
Tại cơ sở Seoul bao gồm 7 khoa như:
- Khoa nhân văn
- Khoa khoa học xã hội
- Khoa kinh doanh
- Khoa luật
- Khoa công nghệ thông tin ICT
- khoa CNTT tương lai
- khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật (của khoa nhân văn) để đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn cao. Khoa CNTT tương lai của truờng Đại học Myongji được mở từ năm 2016, là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
>> Xem thêm: Trường đại học quốc gia Seoul
Cơ sở tại Yongin (Khoa học tự nhiên)
Khuôn viên Đại học Myongji Yongin tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc.
Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như:
- Khoa tự nhiên
- Khoa khoa học công nghệ
- Khoa năng khiếu nghệ thuật
- Khoa kiến trúc
- Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
Điều kiện nhập học Myongji University
Hệ Tiếng Hàn:
- Để nhập học vào hệ tiếng Hàn tại Đại học Myongji, ứng viên cần có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm trung học phổ thông từ 6.5 trở lên.
- Một ưu điểm của chương trình này là không yêu cầu chứng chỉ TOPIK, giúp nhiều sinh viên quốc tế dễ dàng nhập học.
- Bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
Hệ Đại học:
- Đối với hệ đại học, điều kiện nhập học bao gồm việc hoàn thành chương trình cấp 3 hoặc tương đương và không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Sinh viên cần chứng minh khả năng ngôn ngữ bằng cách có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 của khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ của các trường đại học tại Hàn Quốc.
- Ngoài ra, các ứng viên cần đạt ít nhất một trong các yêu cầu sau: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.
Hệ Cao học:
- Đối với hệ cao học, sinh viên cần có bằng đại học hoặc cấp học tương đương và không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Về yêu cầu ngôn ngữ, sinh viên cần có chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp 4, tuy nhiên, các ngành nghệ thuật yêu cầu ít nhất TOPIK cấp 3.
- Đối với tiếng Anh, ứng viên cần đạt TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.
Chương trình đào tạo Đại học Myongji
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul hiện đang được hoạt động tại cơ sở Nhân văn Đại học Myongji, thủ đô Seoul Hàn Quốc
- Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 5, 6).
Sơ lược:
- Số lượng học viên: mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học: Cấp 1~6
- Thời gian học: 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) Cấp 1: 14:00~18:00, Cấp 2~6: 09:00~13:00 mỗi ngày 4 tiếng
- Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~6
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,450,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin hiện đang được hoạt động tại cơ sở Tự nhiên Đại học
Myongji, tại thành phố Yongin, Kyongkido cách Seoul khoảng 1 giờ đi lại. - Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3) - Có thể học với mức học phí rẻ hơn Seoul, tại cơ sở Yongin gần với Seoul
Sơ lược:
- Số lượng học viên : mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học : Cấp 1~3
- Thời gian học : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong
tuần (thứ 2~6) mỗi ngày 4 tiếng - Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~3
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,200,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Cơ sở | Đơn vị tuyển sinh | Khoa, chuyên ngành |
Cơ sở Seoul |
Khối ngành nhân văn |
Khoa ngữ văn Hàn |
Khoa ngữ văn Trung | ||
Khoa ngữ văn Nhật | ||
Khoa ngữ văn Anh | ||
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập | ||
Khoa lịch sử | ||
Khoa thông tin văn hiến | ||
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật | ||
Khoa triết học | ||
Khoa sáng tác nghệ thuật | ||
Khối ngành khoa học – xã hội |
Khoa hành chính | |
Khoa kinh tế | ||
Khoa chính trị ngoại giao | ||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa giáo dục mầm non | ||
Khoa giáo dục thanh thiếu niên | ||
Khối ngành kinh doanh |
Khoa quản trị kinh doanh | |
Khoa thương mại quốc tế | ||
Khoa thông tin quản trị kinh doanh | ||
Khối ngành luật | Khoa luật | |
Khối ngành công nghệ
thông tin và truyền thông tổng hợp ICT |
Khoa thiết kế nội dung kĩ thuật số | |
Khoa ứng dụng tổng hợp | ||
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul) | |
Cơ sở Yongin |
Khối ngành tự nhiên |
Khoa toán học |
Khoa vật lí | ||
Khoa hóa học | ||
Khoa dinh dưỡng | ||
Khoa thông tin công nghệ sinh học | ||
Khối ngành kĩ thuật |
Khoa kỹ thuật điện cơ | |
Khoa kỹ thuật điện tử | ||
Khoa kĩ thuật hóa học | ||
Khoa quản lý công nghiệp | ||
Khoa vật liệu tiên tiến | ||
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường | ||
Khoa công nghệ thông tin | ||
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản | ||
Khoa kỹ thuật giao thông | ||
Khoa kỹ thuật cơ khí | ||
Khối ngành công nghệ
thông tin và truyền thông tổng hợp ICT |
Khoa kỹ thuật | |
Khối ngành nghệ thuật |
Khoa thiết kế thị giác | |
Khoa thiết kế công nghiệp | ||
Khoa thiết kế video | ||
Khoa thiết kế thời trang | ||
Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao | ||
Khoa cờ vây | ||
Khoa piano | ||
Khoa thanh nhạc | ||
Khoa sáng tác âm nhạc | ||
Khoa điện ảnh | ||
Khoa nhạc kịch | ||
Khối ngành kiến trúc | Khoa kiến trúc | |
Khoa kiến trúc truyền thống | ||
Chuyên ngành thiết kế nội thất | ||
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành quản lý công thương | |
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin ) |
Học phí trường Myongji
Khoa (Ngành) | Học phí (won) | Phí nhập học (won) | Khoa (chuyên ngành) |
Khoa nhân văn |
3,772,000 (khoa truyền thông 3,761,000) |
457,000 |
Khoa ngữ văn Hàn, khoa ngữ văn Trung, khoa ngữ văn Nhật, khoa ngữ văn Anh, khoa khu vực Ả rập, khoa sử học khoa thông tin văn hiến, khoa sử mỹ thuật, khoa triết học |
Khoa khoa học xã hội và nhân văn | Khoa hành chính, khoa kinh tế, khoa chính trị ngoại giao, khoa truyền thông, khoa mầm non, khoa chỉ đạo thanh thiếu niên | ||
Khoa luật | Khoa luật | ||
Khoa chuyên ngành tự do | (Khối ngành Nhân văn) khoa chuyên ngành tự do | ||
Khoa kinh doanh | 3,753,000 | Khoa kinh doanh, khoa thương mại quốc tế, khoa thông tin kinh doanh | |
Khoa ứng dụng ICT | 5,012,000 | Phần mềm ứng dụng, kỹ thuật dữ liệu, thông tin viễn thông | |
Khoa khoa học tự nhiên | 4,542,000 | Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa dinh dưỡng thực phẩm, khoa thông tin khoa học đời sống | |
Khoa công nghệ |
5,012,000 |
Khoa điện điện tử (điện, điện tử), công nghệ môi trường, công nghệ máy tính, giao thông công trình (công nghệ môi trường công trình, công nghệ giao thông), công nghệ môi trường nguyên liệu mới (công nghệ hóa học,công nghệ nguyên liệu mới), công nghệ kinh doanh công nghiệp máy móc (công nghệ máy móc, công nghệ kinh doanh công nghiệp), công nghệ ứng dụng, |
|
Khoa chuyên ngành tự do | (Khối ngành Tự nhiên) khoa chuyên ngành tự do | ||
Khoa quốc tế | Chuyên ngành quản lý thương mại | ||
Khoa nghệ thuật thể thao |
5,208,000 | Khoa thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp, thiết kế thời trang) | |
4,984,000 | Khoa thể thao (thể dục, thể thao), khoa cờ vây | ||
5,287,000 | Khoa nghệ thuật (piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc) | ||
5,440,000 | Khoa nghệ thuật (điện ảnh, nhạc kịch) | ||
Khoa kiến trúc | 5,440,000 | Kiến trúc, kiến trúc truyền thống, thiết kế không gian |
Chuyên ngành nổi bật
Đại học Myongji nổi bật với các ngành về kinh tế như thương mại quốc tế, thông tin kinh doanh và một số ngành về công nghệ như công nghệ máy tính, công nghệ giao thông, công nghệ môi trường,… Tuy nhiên, Quản trị kinh doanh chính là ngành nổi bật nhất ở đây, được rất nhiều sinh viên yêu thích và lựa chọn.
Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Cơ sở | Đơn vị tuyển sinh | Khoa, chuyên ngành |
Cơ sở Seoul |
Khối ngành khoa học – xã hội và nhân văn
|
Khoa ngữ văn Hàn |
Khoa ngữ văn Trung | ||
Khoa ngữ văn Nhật | ||
Khoa ngữ văn Anh | ||
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập | ||
Khoa lịch sử | ||
Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin | ||
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật | ||
Khoa triết học | ||
Khoa sáng tác nghệ thuật | ||
Khoa hành chính công | ||
Khoa kinh tế | ||
Khoa chính trị ngoại giao | ||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa giáo dục mầm non | ||
Khoa giáo dục thanh thiếu niên | ||
Khoa kinh tế | ||
Khoa quản trị kinh doanh | ||
Khoa thương mại quốc tế | ||
Khoa thông tin quản trị kinh doanh | ||
Khoa luật | ||
Khoa quản lý hệ thống thông tin | ||
Khoa chính quyền địa phương | ||
Khóa tâm lý phục hồi chức năng | ||
Khoa phúc lợi xã hội | ||
Cơ sở Yongin |
Khối ngành tự nhiên
|
Khoa toán học |
Khoa vật lí | ||
Khoa hóa học | ||
Khoa dinh dưỡng | ||
Khoa thông tin công nghệ sinh học | ||
Khoa điều chế sinh học | ||
Khối ngành kĩ thuật | Khoa kỹ thuật điện cơ | |
Khoa kỹ thuật điện tử | ||
Khoa kĩ thuật hóa học | ||
Khoa quản lý công nghiệp | ||
Khoa kiến trúc | ||
Khoa khoa học vật liệu và kỹ thuật | ||
Khoa kỹ thuật cơ khí | ||
Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông | ||
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường | ||
Khoa công nghệ thông tin | ||
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản | ||
Khoa kỹ thuật giao thông | ||
Khoa kỹ thuật năng lượng nhiệt hạch | ||
Khoa kỹ thuật quản lý an ninh | ||
Khoa kỹ thuật công nghiệp và quản lý | ||
Khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất |
Khoa thiết kế | |
Khoa giáo dục thể chất | ||
Khoa âm nhạc | ||
Khoa cờ vây | ||
Khoa biểu diễn âm nhạc và diễn xuất |
Học phí
1. Lớp thường
- Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
- Phí nhập học : 930,000 won
- Học phí: đơn vị won
Xã hội nhân văn | Thể thao, tự nhiên | Nghệ thuật, công nghệ | |
Thạc sĩ | 4,503,000 | 5,260,000 | 5,904,000 |
Tiến sĩ | 4,541,000 | 5,384,000 | 5,933,000 |
2. Lớp ban đêm
- Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
- Phí nhập học : 930,000 won
- Học phí: : 4,230,000 won
Chuyên ngành nổi bật
- Kinh doanh
- Thương mại quốc tế
- Thông tin kinh doanh
- Công nghệ máy tính
- Công nghệ giao thông
- Công nghệ môi trường,…
Ký túc xá Đại học Myongji
Ký túc xá khuôn viên Seoul được xây dựng 9 tầng lầu và đi vào sử dụng từ năm 2006, có tất cả 309 phòng và có sức chứa 864 sinh viên. Khuôn viên Yongin có tổng cộng 5 tòa nhà ký túc xá và có sức chứa lên đến 1,866 sinh viên.
Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ áo, bàn học, ngăn tủ, điện thoại, dây cáp internet, máy lạnh và tủ lạnh, mỗi tầng đều có phòng nghỉ được lắp đặt tivi và ngoài ra còn được trang bị bếp điện tử, bếp từ, ấm điện tử, lò vi sóng dành cho nấu ăn. Trong ký túc xá còn có cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.
Cơ sở | Vị trí | Phân loại | Thời hạn | Chi phí (won) | Nấu ăn |
Seoul | Khuôn viên trường | phòng 2 người | 1 học kỳ (16 tuần) | 1,330,000 | Sử dụng phòng nấu ăn chung |
phòng 4 người | 971,000 | ||||
Yongin | Kí túc xá ngoại trường (chung cư) | phòng 4 người | 1,250,000
Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng |
Có nhà bếp | |
phòng 6 người | 930,000
Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng |
Học bổng Đại học Myongji
Dành cho sinh viên đại học
1. Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu
TOPIK | Nội dung cấp học bổng |
Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài) |
Đã có TOPIK 4 | 60% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 5 | 70% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 6 | 80% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí) |
- Trợ cấp dạng sinh hoạt phí : cấp học bổng sau khi nhập học
- Trợ cấp dạng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
- Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
- Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học
2. Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2
Điểm GPA (tối đa 4.5) | Nội dung cấp học bổng |
2.5 [C+] trở lên | 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí) |
3.0 [B] trở lên | 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
3.5 [B+] trở lên | 50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
4.0 [A] trở lên | 100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn) |
- Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
- Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
3. Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2
Hạng mục | Nội dung học bổng | Tiền học bổng |
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK | Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
|
300,000 won |
4. Học bổng đặc biệt cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp):
Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)
Hạng mục | Nội dung học bổng | Tiền học bổng | ||||||||||
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại Myongji | Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên | 400,000 won |
Dành cho sinh viên sau đại học
1. Học bổng toàn phần 100%
- Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh
- TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
- Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên
2. Học bổng 50%
- Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
- Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng
Cựu học viên nổi tiếng
Đại học Myongji cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến những cái tên như: Đại học Mongji Yoon Ji Sung, Kim Yu Bin (Wonder Girls), Bora (Sistar), Lee Dong Hae, Park Ji Sung, Park Bo Gum, Taemin (Shinee), Jung Yun Ho (DBSK),…
Học viên SUNNY
Mối quan hệ hợp tác với SUNNY
Trung tâm du học SUNNY hiện đang là đơn vị tuyển sinh uy tín của Đại học Myongji.
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Myongji mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Myongji hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.
Thông tin liên hệ:
Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
- Email: info@duhocsunny.edu.vn
- Hotline: 024.7777.1990
SUNNY HÀ NỘI
- Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
- Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 083.509.9456
SUNNY ĐÀ NẴNG
- Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 076.288.5604
SUNNY HỒ CHÍ MINH
- Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Quận Gò Vấp, HCM
- Điện thoại: 039.372.5155
SUNNY CN HÀN QUỐC
- SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)
>> Click đọc ngay bài viết có nên du học Hàn Quốc không chi phí và điều kiện chi tiết nhất