Đại học Inha

9199 0

5/5 - (1 bình chọn)
  • Tên tiếng Hàn: 인하대하교
  • Tên tiếng Anh: Inha University
  • Năm thành lập: 1954
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
  • Địa chỉ: 100 Inha-ro,Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
  • Website: https://eng.inha.ac.kr/eng/index.do

Giới thiệu chung Đại học Inha

Trường Đại học Inha được thành lập vào năm 1954, bắt đầu là một trường đại học bách khoa và được đặt tên là Học viện Công nghệ Inha. Trường tọa lạc ngay tại thành phố Incheon, nằm cạnh sân bay quốc tế Incheon và chỉ mất 30 phút đi tàu là có thể tới được thủ đô Seoul.

Giới thiệu chung Đại học Inha

Với sự dẫn dắt của cựu chủ tịch, ngài Choong – Hoon Cho, trường đại học Inha đã có những bước tiến vững mạnh và trở thành ngôi trường đại học tư thục nổi tiếng tại thành phố Incheon. Sự lớn mạnh đó còn có sự góp mặt của các cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường đã đồng tâm, hiệp lực cùng cố gắng để ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.

Hiện nay, trường Đại học Inha University đã có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau.

Đặc biệt, Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên – những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh đó Trường Đại học Inha Hàn Quốc còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.

Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, trường Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước tiến vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:

  • Top 1 trong các trường đại học tại thành phố Incheon (Theo kết quả đánh giá của thời báo Chung – Ang năm 2016)
  • Top 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới (Theo kết quả bình chọn của The Times)
  • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
  • Xếp hạng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc

>> Click tìm hiểu thông tin du học Hàn Quốc mới nhất được cập nhật bởi du học Sunny

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình học

Level 1
Viết và phát âm các phụ âm và nguyên âm của tiếng Hàn.
Có lệnh cơ bản của tiếng Hàn: chào hỏi, tự giới thiệu, đặt món ăn, mua hàng.
Viết và đọc các câu đơn giản và cơ bản cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Level 2
Tìm hiểu và viết các đoạn văn đơn giản về các chủ đề hàng ngày như đưa ra yêu cầu và đặt phòng, đưa ra đề xuất, v.v.
Sử dụng các câu tục ngữ và thành ngữ đơn giản theo những cách hiệu quả và phù hợp.
Level 3
Thể hiện ý kiến ​​trong câu và phát triển vốn từ vựng để sử dụng trong các tình huống đơn giản trong cuộc sống hàng ngày: hỏi và từ chối ủng hộ một cách chính thức, đưa ra lời xin lỗi chính thức / không chính thức và đưa ra lời khuyên.
Giao tiếp với những người khác bằng cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phù hợp, có tính đến người nói và người nghe.
Level 4
Giải thích hoặc mô tả bối cảnh hoặc tình huống phải đối mặt trong cuộc sống hàng ngày.
Sử dụng bằng lời các thuật ngữ kỹ thuật đầy đủ và giải thích các chủ đề liên quan về các nhiệm vụ được đặt trong cụ thể.
Level 5
Đọc và hiểu các tình huống thực tế và các vấn đề nổi tiếng hiện nay trong xã hội ngày nay.
Thể hiện ý kiến ​​và tạo thành các đoạn đầy đủ để mô tả, định nghĩa, quảng cáo, ví dụ, phân loại và bảo trì.
Level 6
Tìm hiểu làm thế nào để tranh luận về các chủ đề đa dạng: thỏa thuận, không đồng ý và thuyết phục.
Suy ra các sự kiện sau khi đọc sách hoặc báo, đưa ra ý kiến, và hiểu và thẩm định các tác phẩm văn học ngắn như các bài tiểu luận.
Xin lưu ý rằng các lớp Cấp 6 không thể được mở nếu số lượng ứng viên không đủ để vận hành chúng đúng cách.

Học phí trường đại học Inha

Học phí Đại học Inha

Phí nộp hồ sơ
60,000 won
Học phí
1,370,000 won/kỳ
Kí túc xá (6 tháng)
1,580,000 won
Đưa đón tại sân bay (lựa chọn)
50,000 won

Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật

Điều kiện ứng tuyển

Người nộp đơn phải đáp ứng một trong những yêu cầu như dưới đây. (Ngoại trừ Global Studies và GLOBA)

Điều kiện
Năm nhất
Chuyển tiếp
TOPIK
Level 3 trở lên
Level 4 trở lên
Khóa học tiếng Hàn của trường
Level 4 trở lên
Level 5 trở lên

Người nộp đơn ứng tuyển vào Global Studies và GLOBA phải đáp ứng một trong những yêu cầu như dưới đây:

Requirement
Global Studies
GLOBA
IELTS
5.5
6.0
IBT
71
75

Chương trình đào tạo

Trường Ngành Sinh viên mới Sinh viên chuyển tiếp
Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí x x
Kĩ thuật hàng không vũ trụ x x
Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương x x
Kỹ thuật công nghiệp x x
Kỹ thuật hóa học x x
Kỹ thuật sinh học x x
Khoa học và Kỹ thuật Polymer x x
Vật liệu và kỹ thuật ứng dụng hữu cơ x
Khoa học Vật liệu x x
Công trình dân dụng x x
Kỹ thuật môi trường x x
Kỹ thuật địa lý x x
Kiến ​​trúc: Kỹ thuật kiến trúc (4 năm), Kiến trúc (5 năm) x x
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng x x
Kỹ thuật điện x x
Kĩ thuật điện tử x x
Kỹ thuật máy tính x x
Kỹ thuật thông tin và truyền thông x x
Khoa học Tự nhiên Toán học x x
Số liệu thống kê x x
Vật lý x x
Hóa học x x
Sinh học x x
Khoa học đại dương x x
Thực phẩm và dinh dưỡng x x
Quản trị Kinh doanh Quản trị kinh doanh x x
Tài chính và Ngân hàng Toàn cầu x x
Logistics Châu Á Thái Bình Dương x x
Thương mại quốc tế x x
Khoa học Xã hội Hành chính công x x
Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế x x
Truyền thông x x
Kinh tế học x x
Nghiên cứu người tiêu dùng x x
Tâm lý trẻ em x x
Nghiên cứu phúc lợi xã hội x x
Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc x x
Lịch sử x x
Triết học x x
Nghiên cứu Trung Quốc x x
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật x x
Ngôn ngữ và văn hóa Anh x x
Ngôn ngữ và văn hóa Pháp x x
Nội dung và quản lý văn hóa x x
 Y khoa Điều dưỡng x
Nghệ thuật và thể thao

Mỹ thuật, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Cơ thể động lực học, Nghiên cứu sân khấu điện ảnh x
Thiết kế thời trang và dệt may x x
SGCS Nghiên cứu toàn cầu x x

Học phí trường Đại học Inha

Phí đăng ký: 105,000 KRW (100$)

Trường/ Khoa Nghiên cứu Sân khấu điện ảnh Kỹ thuật/ Nghệ thuật, Âm nhạc Khoa học tự nhiên/ Giáo dục thể chất/ Điều dưỡng Khoa học xã hội và nhân văn
Học phí 1 kỳ ₩5,006,000
USD 4,550
₩4,716,000
USD 4,287
₩4,382,000
USD 3,983
₩3,672,000
USD 3,338

Các chuyên ngành nổi bật

  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kinh doanh
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm và dinh dưỡng,…

Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo sau đại học Inha

Chương trình đào tạo

Trường Khoa/ Ngành
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Sinh học đại phân tử
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Quản lý công nghiệp
  • Ứng dụng nguyên liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật nguyên liệu mới
  • Năng lượng tài nguyên
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Đóng tàu
  • Kỹ thuật thông tin không gian
  • Kỹ thuật máy vi tính
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Hải dương học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Ứng dụng kỹ thuật hóa học
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Toán
  • Giáo dục toán học
  • Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
  • Thiết kế trang phục
  • Thống kê khoa hải dương học
  • Công nghệ sinh học (hải dương học)
  • Hóa học
  • Ứng dụng kĩ thuật hóa học (Hóa học)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Giáo dục quốc ngữ
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính toàn cầu
  • Luật
  • Tiếng Pháp 
  • Giáo dục xã hội
  • Tiêu dùng trẻ em
  • Thông tin ngôn luận
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ văn hóa Nhật Bản
  • Chính trị ngoại giao
  • Trung Quốc
  • Quản lý tài sản đất đai
  • Hàn Quốc học
  • Hành chính
  • Kế toán
Nghệ thuật – năng khiếu
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thể dục thể thao
Y học
  • Ngành y với 31 chuyên ngành
  • Ngành khoa học tự nhiên có 2 chuyên ngành: Nghiên cứu chế tạo thuốc mới, Sinh học phân tử
Chương trình liên kết giữa các khoa
  • Công nghệ kỹ thuật số
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Human art technology
  • Photonics and informatics
  • Global-e-Governanace
  • Cải cách hệ thống điện tử
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kết hợp công nghệ truyền thông IT giữa các khoa
  • Tìm kiếm trực tuyến toàn cầu
  • Đa văn hóa
  • Kế hoạch đô thị
  • Quản trị văn hóa
  • Kỹ thuật quản trị kinh doanh dịch vụ
  • Khoa học sức khỏe tổng hợp
  • Khảo cổ học dung hợp
  • Quản trị kinh doanh bền vững
  • Chính sách thương mại FTA – Tư vấn kinh doanh

Những khoa được in nghiêng chỉ tuyển sinh khóa học thạc sĩ.

Học phí

Phí nhập học: ₩ 1,041,000

Phí hội sinh viên: ₩ 8,000

Trường/ Khoa Khoa học kỹ thuật/ Nghệ thuật Khoa học tự nhiên/ Thể dục thể thao Khoa học xã hội và nhân văn Y học
Học phí 1 kỳ 6,620,000 won 6,142,000 won 5,112,000 won 8,372,000

Các chuyên ngành nổi bật

  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kinh doanh
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm và dinh dưỡng,…

Ký túc xá Đại học Inha

Nhằm tạo điều kiện về nơi ở cho các bạn mới nhập cảnh, Đại học Inha có ký túc xá dành cho cả sinh viên mới nhập học.

Dành cho sinh viên đại học

Loại phòng  Dormitory 2 (cạnh Inha Technical College)
Phòng dành cho 4 người (phòng tắm chung) 1,092,600 won

* Phí ký túc xá có thể thay đổi không có thông báo trước tùy theo tình trạng của ký túc.

* Phí bao gồm 1 bữa ăn sáng từ thứ 2 – thứ 6.

Dành cho sinh viên sau đại học

Đại học Inha

Đơn vị: KRW

Phân loại Phí quản lý Tiền ăn Phí sử dụng thiết bị Chi phí đối với sinh viên chính phủ Tổng
 

 

Dormitory 2

4 người/ phòng 718,750 334,800 30,000 10,400 1,126,370
2 người/ phòng (phòng tắm chung) 1,091,350 334,800 30,000 10,400 1,495,730
2 người/ phòng (phòng tắm riêng) 1,251,200 334,800 30,000 10,400 1,654,190
Dormitory

3

 

2-3 người/ phòng – A (phòng tắm riêng) 1,324,800 334,800 30,000 10,400 1,727,150
2-3 người/ phòng – B (phòng tắm riêng) 1,194,850 334,800 30,000 10,400 1,598,330

Tiền ăn là tiền bữa sáng từ thứ 2 – thứ 6.

Học bổng Đại học Inha

Dành cho sinh viên học tiếng Hàn

1. Học bổng đầu vào

Tiếng Anh TOPIK Học bổng
1/2 học phí học kỳ đầu tiên
IELTS 7.0 hoặc
TOEFL IBT 96 trở lên
TOPIK 5 trở lên 1/4 học phí học kỳ đầu tiên

2. Học bổng duy trì

Inha University học bổng có giá trị tối đa 50% học phí dành cho các sinh viên có thành tích xuất sắc được chọn.

Dành cho sinh viên đại học

1. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất

TOPIK Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc
TOPIK 4 trở lên: 30% học phí học kỳ đầu tiên Tốt nghiệp 6 Level của hệ tiếng: 100% học bổng kì đầu
TOPIK 5 trở lên: 50% học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu tiên

2. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (không dành cho sinh viên SGCS)

Chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL, IELTS)
Không dành cho người bản ngữ
TOEFL IBT 120 IELTS 9
IELTS 9 hoặc TOEFL IBT 115 trở lên

  • Học bổng toàn phần trong 4 năm (5 năm đối với sinh viên học kiến trúc)
  • 300.000 KRW/ tháng
  • Chi phí ở ký túc xá
IELTS 8 , TOEFL IBT 106 or higher

  • Học bổng toàn phần trong 4 năm (5 năm đối với sinh viên học kiến trúc)
  • 300.000 KRW/ tháng
IELTS 7 , TOEFL IBT 96 or higher

  • Học bổng toàn phần trong 1 năm
IELTS 6.5, TOEFL IBT 90 or higher

  • 50% học phí trong 1 học kỳ

3. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (sinh viên SGCS)

Có Topik 3 trở lên

Tiếng Anh
Không dành cho người bản ngữ
Học bổng
IBT trên 115 hoặc IELTS trên 9
  • Học bổng toàn phần 4 năm
  • Phụ cấp sinh hoạt hàng tháng 300.000 won
  • Ở ký túc xá phòng 4 người
IBT trên 106 hoặc IELTS trên 8
  • Học bổng toàn phần trong 4 năm (5 năm đối với sinh viên học kiến trúc)
  • Phụ cấp sinh hoạt hàng tháng 300.000 won
IBT trên 96 hoặc IELTS trên 7
  • Học bổng toàn phần trong một năm
IBT trên 90 hoặc IELTS trên 6.5
  • 50% học bổng cho một học kỳ

Không có Topik 3

Tiếng Anh
Không dành cho người bản ngữ
Học bổng
 IBT trên 115 hoặc IELTS 9
Học bổng toàn phần trong 2 năm
 IBT trên 106 hoặc IELTS 8
Học bổng toàn phần trong một năm
 IBT trên 96 hoặc IELTS 7
Học bổng toàn phần cho một học kỳ
 IBT  trên 90 hoặc IELTS 6.5
Học bổng 50% cho một học kỳ

Tuy nhiên, những sinh viên được nhận học bổng trường Đại học Inha trong 4 năm phải  tiếp tục giữ điểm trung bình cao hơn số điểm được ghi trong các quy định về học bổng.

đại học inha

Dành cho sinh viên sau đại học

1. Jungseok International Scholarship

Loại học bổng Điều kiện Giá trị
A Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:
① TOPIK 5-6 or
② IBT TOEFL 92 (TOEIC 820, IELTS 7) trở lên
70% học phí và phí nhập học
B Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:
① TOPIK 4
② IBT TOEFL 78 (TOEIC 740, IELTS 6) trở lên
50% học phí và phí nhập học
C Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:
① TOPIK 3
② IBT TOEFL 71 (TOEIC 700, IELTS 5.5) trở lên
30% học phí và phí nhập học

Thời gian cấp học bổng:

  • Thạc sĩ: Lên đến học kỳ 4
  • Tiến sĩ: Lên đến học kỳ 4
  • Tích hợp: Lên đến học kỳ thứ 8

Điều kiện duy trì học bổng: điểm trung bình tích lũy trên 3,75.

2. Global Vision Scholarship

  • Loại học bổng: Miễn học phí & Học phí
  • Điều kiện: 25 sinh viên mỗi học kỳ đáp ứng yêu cầu dưới đây:

a. Sinh viên tiến sĩ mới cố vấn giới thiệu trong thời gian nộp đơn

b. Sinh viên tích hợp học trong học kỳ thứ 4 của mình và được cố vấn giới thiệu trong thời gian nộp đơn

c. Sinh viên thạc sĩ được cố vấn làm việc tại Đại học Inha dưới 3 năm giới thiệu

  • Thời gian cấp học bổng

a. Thạc sĩ: Lên đến học kỳ 4

b. Tiến sĩ: Lên đến học kỳ 4

c. Tích hợp: Lên đến học kỳ thứ 8

  • Điều kiện duy trì học bổng

a. Điểm trung bình tích lũy trên 3,75

b. Làm TA (Trợ lý giảng dạy) trong 2 học kỳ trong thời gian thường xuyên

3. TA & LA Scholarship

Loại học bổng Thạc sĩ Tiến sĩ
Laboratory Assistantship 1 (LA1) KRW 1,100,000 KRW 1,450,000
Laboratory Assistantship 2 (LA2) KRW 1,600,000 KRW 1,950,000
Laboratory Assistantship 3 (LA3) KRW 2,100,000 KRW 2,450,000
Teaching Assistantship 1, 2 (TA1,2) KRW 1,100,000 KRW 1,450,000

Điều kiện: Sinh viên toàn thời gian được Khoa đề cử.

Học viên nổi tiếng

Đại học Inha được biết đến là ngôi trường của những ngôi sao nổi tiếng theo học như diễn viên Han Bobae, nghệ sĩ Choi Siwon, ca sĩ EXO Suho, ca sĩ EXO Chanyeol, ca sĩ Min Hyun, rapper Block B Park Kyung, diễn viên Kim Bo-ra, …

trường đại học inha

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Inha mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Inha hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

Thông tin liên hệ:

Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY

  • Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
  • Website: https://duhocsunny.edu.vn/
  • Email: info@duhocsunny.edu.vn
  • Hotline: 024.7777.1990

SUNNY HÀ NỘI

  • Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 083.509.9456

SUNNY ĐÀ NẴNG

  • Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 079.515.1741

SUNNY HỒ CHÍ MINH

  • Chi nhánh HCM: Số nhà 14 đường số 11 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM
  • Điện thoại: 039.372.5155

SUNNY CN HÀN QUỐC

  • SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)