Đại học Chungnam
8818 0
|
Giới thiệu chung
Đại học Quốc gia Chungnam được thành lập vào năm 1952, với phương châm giáo dục “Sáng tạo, Phát triển và Phục vụ Cộng đồng”. Trong suốt lịch sử gần 70 năm đáng tự hào của mình, trường Đại học Chungnam đã tích cực đóng góp cho sự phát triển của nền giáo dục quốc gia.
Đại học Quốc gia Chungnam có tên tiếng Anh chính thức là Chungnam National University chứ không phải là Chungnam University đâu nhé!
Nó tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 ở khu vực trung tâm của bán đảo Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 167.3km, (khoảng 50 phút di chuyển bằng tàu cao tốc) và giáp với thành phố hành chính mới Sejong (15 phút đi xe bus).
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Chungnam:
- Trường Đại học Chungnam nằm trong TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
- Là một trong những trường đại học hàng đầu tại thành phố Daejeon.
- Trường Đại học Chungnam Hàn Quốc có khuôn viên xanh và rộng, đứng thứ 3 toàn quốc.
- Xung quanh trường là các cơ quan hành chính của chính phủ, Đặc khu Nghiên cứu và Phát triển Daedeok, Quân khu 3, thành phố tự trị đặc biệt Sejong,…
- Có cơ sở hạ tầng hiện đại, đầy đủ như thư viện, cơ sở thể thao,…
- Phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt, được bình chọn là 1 trong top 100 trường đại học tại Châu Á.
- Năm 2011, Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí.
- Chương trình giảng dạy của Đại học Chungnam National về công nghệ sinh học, công nghệ, cơ khí được đánh giá rất cao.
- Hợp tác với 294 tổ chức đến từ 50 quốc gia.
- Hợp tác với 18 trường đại học ở 4 quốc gia với chương trình bằng kép.
- Là một trong số các trường đại học quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành trường đại học quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.
>> Click xem thông tin du học Hàn Quốc được SUNNY cập nhật liên tục
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Các hoạt động ngoại khóa:
- Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử
- Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi
- Nấu món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò
- Chuyến đi thực tế: Nhà máy bia, Nhà máy sản xuất ô tô, Lễ hội gạo Incheon
Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo đại học
Phân loại | Trường | Chuyên ngành đào tạo |
Nghệ thuật tự do |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
|
Kinh tế và quản lý |
|
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
|
Khoa học tự nhiên và vật lý |
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
|
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
|
Sinh thái nhân văn |
|
|
Khoa học sinh học và công nghệ |
|
|
Nghệ thuật, âm nhạc và giáo dục thể chất | Khoa học tự nhiên |
|
*Lưu ý:
+ Ngành Quần áo và dệt may, Thực Phẩm và dinh dưỡng chỉ tuyển sinh viên mới, năm nhất, không tuyển sinh viên chuyển tiếp.
+ Ngành Kỹ thuật điện tử và Kỹ thuật kiến trúc chỉ tuyển vào học kỳ mùa xuân.
Học phí Đại học Chungnam
Trường | Khoa | Học phí (KRW) |
Nhân văn | Tất cả | 1,819,000 |
Khoa học xã hội | Tất cả | 1,819,000 |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 2,017,500 |
Nhảy (vũ đạo) | 2,513,000 | |
Các chuyên ngành còn lại | 2,209,000 | |
Kinh tế và Quản lý | Tất cả | 1,807,500 |
Kỹ thuật | Tất cả | 2,572,000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 1,819,000 |
Chuyên ngành khác | 2,193,500 | |
Sinh thái nhân văn | Tất cả | 2,193,500 |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | Tất cả | 2,193,500 |
Chuyên ngành nổi bật
- Công nghệ
- Kỹ thuật cơ khí
Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Tích hợp thạc sĩ và tiến sĩ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn | x | x | |
Ngôn ngữ và văn học Anh | x | x | ||
Ngôn ngữ và văn học Đức | x | |||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | x | x | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | x | x | ||
Văn học Trung-Hàn | x | |||
Ngôn ngữ học | x | |||
Lịch sử | x | x | ||
Khảo cổ học | x | x | ||
Khoa học xã hội | Xã hội học | x | x | |
Tâm lý học | x | x | ||
Truyền thông | x | x | ||
Phúc lợi xã hội | x | x | ||
Hành chính công | x | x | ||
Khoa học chính trị & Ngoại giao | x | x | ||
Quản lý tự trị địa phương | x | |||
Khoa học tự nhiên | Toán học | x | x | x |
Vật lý | x | x | x | |
Hóa học | x | x | x | |
Thiên văn học | x | x | ||
Khoa học vũ trụ và Địa chất | x | x | ||
Hóa sinh | x | x | ||
Khoa học thể thao | x | x | ||
Nhảy (Vũ đạo) | x | x | x | |
Kinh tế và quản lý | Quản trị kinh doanh | x | x | |
Kinh tế | x | x | ||
Kế toán | x | x | ||
Thương mại quốc tế | x | |||
Luật | Luật | x | ||
Giáo dục | Giáo dục (Sư phạm) | x | x | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện | x | x | x |
Kỹ thuật hóa học và hóa học ứng dụng | x | x | x | |
Xây dựng | x | x | ||
Kỹ thuật kiến trúc | x | x | x | |
Kiến trúc | x | x | x | |
Kỹ sư Cơ khí | x | x | x | |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu | x | x | x | |
Kỹ thuật điện tử | x | x | x | |
Ứng dụng kỹ thuật vật liệu hữu cơ | x | x | ||
Kiến trúc Hải quân và kỹ thuật đại dương | x | x | x | |
Kỹ thuật polyme | x | x | ||
Kỹ thuật máy tính | x | x | x | |
Kỹ thuật môi trường | x | x | x | |
Kỹ thuật cơ điện tử | x | x | x | |
Kỹ thuật vô tuyến | x | x | x | |
Kỹ thuật thông tin & truyền thông | x | x | x | |
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp | x | x | |
Khoa học động vật | x | x | ||
Kỹ thuật nông nghiệp và nông thôn | x | x | x | |
Khoa học & Công nghệ thực phẩm | x | x | ||
Trồng trọt | x | x | x | |
Tài nguyên rừng | x | x | ||
Sinh học ứng dụng | x | x | x | |
Kỹ thuật máy móc nông nghiệp | x | x | x | |
Nông học | x | x | ||
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | x | x | |
Dược | Dược | x | x | x |
Y học | Khoa học y học | x | x | x |
Y học | x | x | ||
Y tá | Y tá | x | x | |
Sinh thái nhân văn | Quần áo và dệt may | x | x | |
Thực phẩm và dinh dưỡng | x | x | ||
Khoa học tiêu dùng | x | x | ||
Nghệ thuật và âm nhạc
|
Âm nhạc | x | ||
Nhạc cụ dây và gió | x | |||
Mỹ thuật | x | |||
Nghiên cứu và thiết kế vật liệu | x | x | ||
Thú y
|
Thuốc thú y | x | x | x |
Khoa học thú y | x | x | x | |
Chương trình liên ngành |
Dữ liệu sinh học | x | ||
Khoa học và công nghệ sinh học | x | |||
Chính sách công quốc gia | x | |||
Trung tâm văn hóa toàn cầu | x | x | ||
Dược lâm sàng & Quản trị | x | x | x |
Học phí
Khoa/ Chuyên ngành |
Phí nhập học (KRW) |
Học phí (KRW) | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||
Nhân văn
Nội dung văn hóa toàn cầu |
181,000 | 2,003,500 | 2,243,000 | ||
Khoa học xã hội
Quản lý lưu trữ |
2,003,500 | 2,243,000 | |||
Khoa học tự nhiên | Toán | 2,245,500 | 2,519,500 | ||
Còn lại | 2,482,000 | 2,792,500 | |||
Kinh tế và Quản lý | 1,983,500 | 2,220,500 | |||
Kỹ thuật
Kỹ thuật y sinh |
2,930,000 | 3,302,500 | |||
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2,003,500 | 2,243,000 | ||
Còn lại | 2,463,500 | 2,772,000 | |||
Dược
Dược lâm sàng và quản trị |
3,054,000 | 3,447,000 | |||
Y học | Y học | 4,306,500 | 4,873,500 | ||
Khoa học y học | 2,833,000 | 2,833,000 | |||
Sinh thái nhân văn | 2,463,500 | 2,772,000 | |||
Nghệ thuật và âm nhạc | 2,888,000 | 3,132,500 | |||
Khoa học thú y | 2,995,500 | 4,230,500 | |||
Sư phạm | Sư phạm | 2,003,500 | 2,243,000 | ||
Công nghệ kỹ thuật | 2,930,000 | 3,302,500 | |||
Y tá | Y tá | 2,517,500 | 2,833,000 | ||
Chuyên ngành y tá và thực hành y tá nâng cao | 2,833,000 | ||||
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2,463,500 | 2,772,000 | |||
Luật | 2,306,000 |
Chuyên ngành nổi bật
- Công nghệ
- Kỹ thuật cơ khí
Ký túc xá Đại học Chungnam
Ký túc xá dành cho sinh viên học tiếng Hàn
Tất cả các phòng được thiết kế cho hai người và được trang bị đầy đủ giường, bàn, ghế và tủ quần áo.
Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430 KRW/ học kỳ (bao gồm bữa sáng & bữa tối)
Ký túc xá dành cho sinh viên học đại học/ sau đại học
1. Hallway: Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung.
2. Studio: Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng
3. Apartment: Loại phòng dùng chung phòng khách, sân thượng với 6 người và sử dụng chung phòng tắm với 12 người.
4. Room for Married: Căn hộ kiểu studio dành cho các cặp vợ chồng, đầy đủ tiện nghi với nhà bếp,
phòng tắm, vòi hoa sen,…
Bạn hãy liên hệ trực tiếp với trường để biết thông tin chi phí ở ký túc xá dành cho sinh viên đại học và sau đại học nhé!
Đại học Chungnam học bổng
Đối với sinh viên đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị | |
Student Affairs Office Scholarship |
30% sinh viên có kết quả tuyển sinh cao | 1 phần của học phí | |
Sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 2.25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ | 1 phần của học phí | ||
4% sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 3.25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ | 100% học phí | ||
Korean Language Education Center Scholarship |
Sinh viên nhập học thành công vào CNU và đã hoàn thành một năm học (4 học kỳ) tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500,000 KRW |
Đối với sinh viên sau đại học
- Học bổng loại A (miễn học phí và các khoản lệ phí chỉ trong học kỳ đầu tiên)
- Yêu cầu: TOPIK cấp 5 hoặc TOEFL iBT 95, IELTS 6.5, New TEPS 386, TOEIC 800
- Học bổng loại B (miễn khoảng 40% học phí chỉ trong học kỳ đầu tiên)
- Yêu cầu: TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700
Chính sách này có thể thay đổi theo quyết định của Ủy ban Học bổng CNU.
Chứng chỉ ngôn ngữ phải được nộp trong thời gian đăng ký.
- Yêu cầu: TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700
Khoa | Chuyên ngành | Quỹ hỗ trợ (theo người/tháng) | Điều kiện thanh toán |
Toán học | Toán thuần túy (Đại số liên quan đến nhóm lượng tử) | Thạc sĩ: 600,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Toán thuần túy (Phương trình vi phân, Tính toán biến phân, Phân tích phi tuyến, Phân tích dữ liệu) | Thạc sĩ: 600,000 KRW | ||
Khoa học Trái đất, Môi trường và Không gian | Thiên văn học, Khoa học không gian và Địa chất (Trầm tích học hoặc Cổ sinh vật học) | Thạc sĩ: 1,000,000 KRW | Thành thạo tiếng Anh |
Kỹ thuật Polyme | Kỹ thuật Polyme (Tổng hợp Polyme & Cảm biến sinh học) | Thạc sĩ: 800,000 KRW | Thành tích nghiên cứu và kỹ năng tiếng Anh xuất sắc |
Khoa học Y tế | Dược lý phân tử | Thạc sĩ: 900,000 KRW | Nghiên cứu |
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | Thạc sĩ: 1,200,000 KRW | Thành tích nghiên cứu và kỹ năng tiếng Anh xuất sắc |
Kỹ thuật Hệ thống Xe tự lái | Kỹ thuật Hệ thống Xe tự lái | Thạc sĩ: 1,000,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Kỹ thuật Kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc (Thiết kế môi trường xây dựng) | Thạc sĩ: 600,000 KRW | Thành tích nghiên cứu |
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Thi công) | Thạc sĩ: 600,000 KRW | ||
Kỹ thuật Cơ khí | Kỹ thuật sản xuất hội tụ | Thạc sĩ: 1,500,000 KRW | Thành tích nghiên cứu và kỹ năng tiếng Anh xuất sắc |
Kỹ thuật Nhiệt – Lưu chất | Thạc sĩ: 1,400,000 KRW | ||
Kỹ thuật Điện tử | Chất bán dẫn và mạch điện | Thạc sĩ: 800,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Thạc sĩ: 300,000 KRW | |||
Kỹ thuật Truyền thông | Khoa học và Kỹ thuật Radio | Thạc sĩ: 600,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Hệ thống máy tính | Thạc sĩ: 900,000 KRW | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | Kỹ thuật Cơ điện tử | Thạc sĩ: 1,000,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Kỹ thuật Máy tính | Mạng và An ninh | Thạc sĩ: 700,000 KRW + học phí | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
Hội tụ AI-Bio | AI-Chữa bệnh | Thạc sĩ: 700,000 KRW | Nghiên cứu & Sinh viên xuất sắc |
AI-Động vật | Thạc sĩ: 700,000 KRW | ||
AI-Thực vật | Thạc sĩ: 700,000 KRW |
Cựu học viên nổi tiếng
Trong lịch sử hơn 60 năm thành lập, Trường Đại học Quốc gia Chungnam đã là nơi học tập của biết bao thế hệ sinh viên. Nhà trường tự hào đã đào tạo nên rất nhiều tài năng, cống hiến cho xã hội. Đại học Quốc gia Chungnam cựu sinh viên nổi bật:
- Ca sĩ Shin Seung Hun
- MC Kim Il-Jung
- Diễn viên Lee Bong-Geol
- Ca sĩ Choi Jung-in
- Diễn viên Kang Boo-ja
- Ca sĩ Choi Jung-in
- Diễn viên Park Min-woo
- Diễn viên Nam Myung-ryul
- …
Trên đây là tất cả những thông tin du học Đại học Chungnam mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về trường Đại học Quốc gia Chungnam hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.
Xem thêm: https://duhocsunny.edu.vn/top-50-truong-han-quoc/
Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
- Email: info@duhocsunny.edu.vn
- Hotline: 024.7777.1990
SUNNY HÀ NỘI
- Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
- Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 083.509.9456
SUNNY ĐÀ NẴNG
- Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 076.288.5604
SUNNY HỒ CHÍ MINH
- Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM
- Điện thoại: 039.372.5155
SUNNY CN HÀN QUỐC
- SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)