Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Hàn về trường học đầy đủ nhất hiện nay
13059 0
Từ vựng tiếng Hàn về trường học là một trong những chủ đề từ vựng cơ bản và quan trọng mà bất kì người học nào cũng cần biết, đặc biệt là đối với những bạn sắp có dự định đi du học Hàn Quốc.
Hơn 100 từ vựng về trường học tiếng Hàn được Sunny giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn học tiếng Hàn dễ dàng hơn. Cùng tham khảo nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về trường học
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, giúp chúng ta tiếp thu nhanh hơn, nhớ lâu hơn và gia tăng hứng thú trong học tập. Người học sẽ không còn cảm thấy nhàm chàn và mất nhiều thời gian để ghi nhớ.
Vì vậy, ở phần từ vựng chủ đề trường học, chúng mình lại tiếp tục chia nhỏ ra thành các chủ đề con như từ vựng về dụng cụ học tập, từ vựng các môn học,…
Từ vựng về trường học
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 개방대학 | kae-bang-dae-hak | Đại học mở |
2 | 고등학교 | kô-deung-hak-kyu | Cấp 3 |
3 | 공립학교 | kông-nip-hak-kyu | Trường công lập |
4 | 국립대학 | kông-nip-dae-hak | Đại học quốc gia |
5 | 기숙학교 | ki-suk-hak-kyu | Trường nội trú |
6 | 대학교 | dae-hak-kyu | Trường đại học |
7 | 대학원 | dae-hak-kwon | Cao học |
8 | 법대 | bop-dae | Đại học luật |
9 | 사립대학 | sa-rip-dae-hak | Đại học dân lập |
10 | 사범대학 | sa-bom-dae-hak | Đại học sư phạm |
11 | 여대 | yo-dae | Đại học nữ sinh |
12 | 외대 | wae-dae | Đại học ngoại ngữ |
13 | 유치원 | yu-ji-won | Mẫu giáo |
14 | 의대 | eui-dae | Đại học y |
15 | 전문대학 | jon-mun-dae-hak | Trường cao đẳng |
16 | 주간학교 | ju-kan-hak-kyu | Trường ngoại trú |
17 | 중학교 | jung-hak-kyu | Cấp 2 |
18 | 초등학교 | jô-deung-hak-kyu | Cấp 1 |
19 | 탁아소 | tha-ka-sô | Nhà trẻ |
20 | 학교 | hak-kyu | Trường học |
21 | 학원 | hak-won | Học viện |
Từ vựng về các địa điểm trong trường học
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 강당 | kang-dang | Giảng đường |
2 | 교수 연구실 | kyu-su yon-gu-sil | Phòng giáo sư |
3 | 기숙사 | ki-suk-sa | Ký túc xá |
4 | 농구 코트 | nông-gu kko-theu | Sân bóng rổ |
5 | 도서관 | tô-so-won | Thư viện |
6 | 동아리 방 | ddông-ari-bang | Phòng sinh hoạt CLB |
7 | 무용실 | mu-yong-sil | Phòng múa |
8 | 미술실 | mi-yong-sil | Phòng mỹ thuật |
9 | 사무실 | sa-mu-sil | Văn phòng |
10 | 서점 | so-jom | Hiệu sách |
11 | 세미나실 | sae-mi-nol | Phòng hội thảo |
12 | 셔틀버스 승차장 | syu-theu bo-seu | Trạm xe đưa đón của trường học |
13 | 수영장 | su-yong-jang | Hồ bơi |
14 | 연구실 / 실험실 | yon-gu-sil | Phòng thí nghiệm |
15 | 야외 음악당 | ya-wae eum-mak-dang | Sân khấu ngoài trời |
16 | 운동장 | un-dong-jang | Sân vận động |
17 | 음악실 | eum-mak-sil | Phòng âm nhạc |
18 | 체육관 | jae-yuk-kwan | Nhà tập thể dục |
19 | 치료소 | ji-ryo-so | Bệnh xá |
20 | 탈의실 | tha-li-sil | Phòng thay đồ |
21 | 테니스 코트 | tae-ni-seu | Sân tennis |
22 | 학과 사무실 | hak-kwa sa-mu-sil | Văn phòng khoa |
23 | 학생 상담소 | hak-saeng sang-dam-so | Phòng tư vấn sinh viên |
24 | 학생 식당 | hak-saeng sik-dang | Canteen |
25 | 학생 회관 | hak-saeng hwi-kwan | Hội quán sinh viên |
Từ vựng về các chức danh trong trường học
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 교수님 | kyu-su-nim | Giáo sư |
2 | 교장 | kyu-jang | Hiệu trưởng |
3 | 대학생 | dae-hak-saeng | Sinh viên |
4 | 동창 | dong-jang | Bạn học |
5 | 박사 | bak-sa | Tiến sĩ |
6 | 반장 | ban-jan | Lớp trưởng |
7 | 사학년 | sa-hang-nyeon | Năm thứ tư |
8 | 삼학년 | sam-hyang-nyeon | Năm thứ ba |
9 | 석사 | sok-sa | Thạc sĩ |
10 | 선배 | son-bae | Tiền bối |
11 | 선생님 | son-saeng-nim | Giáo viên |
12 | 이학년 | i-hang-nyeon | Năm thứ hai |
13 | 일학년 | i-rang-nyeon | Năm thứ nhất |
14 | 조장 | jo-jang | Tổ trưởng |
15 | 학생 | hak-saeng | Học sinh |
16 | 후배 | hu-bae | Hậu bối |
Từ vựng về môn học
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 건축 | kon-juk | Kiến trúc |
2 | 공업 | kong-ob | Công nghiệp |
3 | 과목 | kwa-muk | Môn học |
4 | 과학 | kwa-hak | Khoa học |
5 | 국어 | ku-ko | Quốc ngữ/ ngữ văn |
6 | 기술 | ki-sul | Kỹ thuật |
7 | 농업 | nong-ob | Nông nghiệp |
8 | 문화 | mun-hwa | Văn hóa |
9 | 물라학 | mun-la-hak | Vật lý |
10 | 미술 | mi-sul | Mỹ thuật |
11 | 부문 / 학과 | bu-hak | Khoa |
12 | 사범 | sa-bom | Sư phạm |
13 | 수학 | su-hak | Môn toán |
14 | 심리학 | sim-ni-hak | Tâm lý |
15 | 약학 | yak-hak | Dược |
16 | 언어 | on-no | Ngôn ngữ |
17 | 역사 | yok-sa | Lịch sử |
18 | 영어 | yong-o | Tiếng anh |
19 | 지리학 | ji-ri-hak | Địa lý |
20 | 화학 | hoa-hak | Hóa học |
21 | 생물학 | saeng-mul-hak | Sinh học |
Từ vựng về đồ dùng học tập
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 공책 | kong-jaek | Vở |
2 | 교복 | kyu-bok | Đồng phục |
3 | 교실 | kyu-sil | Phòng học |
4 | 그림책 | keu-rim-jaek | Sách tranh |
5 | 볼펜 | bul-ppaen | Bút bi |
6 | 색연필 | sae-kyon-ppil | Bút màu |
7 | 연필 | yon-ppil | Bút chì |
8 | 음악 | eum-mak | Âm nhạc |
9 | 자 | ja | Thước kẻ |
10 | 책 | jaek | Sách |
11 | 책가방 | jaek-ka-bang | Cặp sách |
12 | 책상 | jaek-bang | Bàn học |
13 | 초크 | jo-kko | Phấn |
14 | 칠판 | jil-ppan | Bảng đen |
15 | 컴퓨터 | kkom-pyu-tto | Máy vi tính |
16 | 펜 | ppaen | Bút mực |
17 | 필통 | ppil-ttong | Hộp bút |
18 | 문방구 | mun-bang-gu | Văn phòng phẩm |
Từ vựng về học tập
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 가르치다 | ka-reu-ji-ta | Dạy |
2 | 강의하다 | kang-i-ha-ta | Giảng bài |
3 | 결울방학 | kol-ul-bang-hak | Nghỉ đông |
4 | 공부를 못 하다 | kong-bu mook-tha-ta | Học kém |
5 | 공부를 잘 하다 | kong-bu-reul jal-ra-ta | Học giỏi |
6 | 공부하다 | kong-bu-ha-ta | Học hành |
7 | 그만두다 | keu-man-du-ta | Từ bỏ |
8 | 기숙사비 | ki-suk-sa-bi | Tiền ký túc xá |
9 | 단어 | dan-no | Từ ngữ |
10 | 대문자 | dae-mun-sa | Viết hoa |
11 | 더하다 | do-ha-ta | Tăng |
12 | 독학하다 | dô-ka-ha-ta | Tự học |
13 | 등록금 | deung-nyok-keum | Tiền làm thủ tục nhập học |
14 | 떨어지다 | ddo-ro-ji-ta | Trượt |
15 | 마침표 | ma-jim-pyo | Dấu chấm |
16 | 문법 | mun-bob | Ngữ pháp |
17 | 문장 | mun-jang | Câu |
18 | 배우다 | bae-u-ta | Học |
19 | 불합격 | bul-hap-kyok | Thi trượt |
20 | 빼다 | bbae-ta | Giảm |
21 | 성적표 | song-jok-pyp | Bảng điểm |
22 | 수업 | su-ob | Tiết học |
23 | 수업시간 | su-ob-si-kan | Giờ học |
24 | 쉽다 | syib-ta | Dễ |
25 | 시가표 | si-ka-pyo | Thời khóa biểu |
26 | 시험 | si-hom | Bài thi |
27 | 어렵다 | o-ryob-ta | Khó |
28 | 여름방학 | yo-reum-bang-hak | Nghỉ hè |
29 | 연구하다 | yon-gu-ha-ta | Nghiên cứu |
30 | 유학하다 | yu-hak-ha-ta | Du học |
31 | 장학금 | jang-hak-keum | Học bổng |
32 | 전공하다 | jon-kong-ha-ta | Chuyên môn |
33 | 점수 | jom-su | Điểm |
34 | 정보학 | jong-bo-hak | Thông tin |
35 | 졸업증 | jul-rob-jeung | Bằng cấp |
36 | 졸업증명서 | jul-rob-jeung-myong-so | Bằng tốt nghiệp |
37 | 졸업하다 | jul-rob-ha-ta | Tốt nghiệp |
38 | 종 | jong | Chuông |
39 | 질문하다 | jil-mun-ha-ta | Hỏi |
40 | 토론하다 | tto-ron-ha-ta | Thảo luận |
41 | 학기 | hak-ki | Học kỳ |
42 | 학기말 | hak-ki-mun | Cuối học kỳ |
43 | 학기초 | hak-ki-jo | Đầu học kỳ |
44 | 학년 | hang-nyeon | Cấp |
45 | 학력 | hak-lok | Học lực |
46 | 학비 | hak-bi | Học phí |
47 | 학사 | hak-sa | Cử nhân |
48 | 함격 | hab-kyot | Thi đỗ |
Hội thoại tiếng Hàn theo chủ đề trường học hiện nay
Trong phần, từ vựng tiếng Hàn về trường học, các bạn đã biết một số từ cơ bản như lớp học tiếng Hàn, đại học tiếng Hàn, các môn học ở Hàn Quốc,…
Với mong muốn giúp các bạn tiếp cận nguồn tài liệu học tiếng Hàn tốt nhất, ngoài việc giới thiệu những từ mới tiếng Hàn theo chủ đề trường học, Sunny còn chia sẻ những hội thoại, những câu giao tiếp về chủ đề này:
- 책 펴세요. (chek-pyơ-sê-yô) => Mở sách ra.
- 잘 들으세요. (jal-dư-rư-sê-yô) => Chú ý lắng nghe nhé.
- 따라 하세요. (ttara- ha-sê-yô) => Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé.
- 읽어 보세요. (ir-gơ- bô-sê-yô) => Làm ơn đọc giúp.
- 대답해 보세요. (de-dab-he-bô-sê-yô) => Trả lời câu hỏi.
- 써 보세요. (ssơ- bô-sê-yô) => Làm ơn viết nó ra.
- 알겠어요? (ar-gếs-sờ-yô) => Các em/ Bạn có hiểu không?
네, 알겠어요. (ne, ar-gếs-sờ-yô) => Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.
[아뇨] 잘 모르겠는데요. ([A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô) => Không, tôi không hiểu.
- 질문 있어요? (jil-mun- is-sờ-yô) => Bạn có câu hỏi nào nữa không?
네, 있는데요. (ne, is-nưn-dề-yô) => Vâng, tôi có câu hỏi.
- 잊어버렸는데요. (i-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô) => Tôi quên mất rồi.
- 한국말로 하세요. (han-guk-mar-rô- ha-sê-yô) => Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.
- 다시 한번 해 보세요. (da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô) => Thử lần nữa, cố lần nữa.
- 맞았어요. (ma-chas-sờ-yô) => Đáp án đúng rồi.
- 틀렸는데요. (thư -ryơss-nưn-dề-yô) => Nó không đúng.
- 오늘은 이만 하겠어요. (ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô) => Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
- 잘 모르겠어요. (jal-mo–reu-geut-sso-yo) => Tôi không biết rõ.
- 다시 설명해주세요. (ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo) => Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.
- 가르쳐주셔서 감사합니다. (ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta) => Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em.
- 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다. (an-nyong-ha-sae-yo. Ib-hak-su-suk-keul ha-ro woat-seum-ni-ta.) => Xin chào! Tôi đến làm thủ tục nhập học.
저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요. (jo-neun wae-kuk-hak-saeng im-ni-ta. Han-kung-mal-lo bae-u-ko sib-si-so) => Tôi là học sinh nước ngoài, muốn học tiếng Hàn.
- 학비는 한학기에 얼마입니까? (hak-bi-neun han-hak-ki-ae ol-ma-na im-ni-kka? => Học phí học kỳ là bao nhiêu ?
한 학깅 50 만원 입니다. (han hak-ki 50-man-won im-ni-ta) => Một học kỳ là 500 ngàn won.
한학기는 몇개월 입니까? (han-hak-ki-neun myot-kae-wol im-ni-ta?) => Một học kỳ mấy tháng?
- 학교 안에 기속사가 있나요? (hak-kyu an-nae ki-suk-sa-ka in-na-yo?) => Trong trường có ký túc xá không ?
있습니다. 기숙사비는 한달에 3 만원 입니다. (it-seum-ni-ta. Ki-suk-sa-bi-neun han-dal-rae 3man-won im-ni-ta) => Có, mỗi tháng tiền ký túc xá 30 ngàn won.
식사는 어떻게 하죠? (sik-sa-neun o-tok-kae ha-jyo?) => Cơm nước thì thế nào?
식당에서 식사할 수있어요. (sik-tang-ae-so sik-sa-hal-su it-so-yo) => Có thể ăn tại nhà ăn.
기숙사내에서 취사해도 되나요? (ki-suk-sa-nae-ae-so Jyi-sa-hae-do dym-ni-ta) => Trong ký túc xá có thể nấu ăn không ?
안 되요. (an-tue-yo) => Không được.
- 한반에 학생 평균 몇 명이 있습니까? (han-bon-ae hak-saeng ppyon-kyun myon-myong-I it-seum-ni-kka?) => Mỗi lớp thường có bao nhiêu học sinh ?
한 15 명. (han 15 myong) => Khoảng 15 người.
- 선생님이 한국말로 강이 합니까? (son-saeng-nim-I han-kung-mal-lo kang-i ham-ni-ta) => Giáo viên dạy bằng tiếng Hàn ư?
- 하루의 수업는 몇시간 입니까? (ha-ru-ae su-ob-eun myot-si-kan im-ni-ta) => Mỗi ngày học mấy tiếng?
아침9 시 부터오후1 시까지 하루에 4 시간입니다. (a-jim 9-si bu-tto-ô-hu 1-si-kka-ji ha-ru-ae 4si-kan im-ni-ta) => Mỗi ngày 4 tiếng, từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
개강일이 언제 입니까? (kae-kang-i-ri on-jae im-ni-ta) => Bao giờ thì khai giảng ?
- 들으십시오. (deu-reu-sib-si-o) => Hãy lắng nghe.
- 다시한번 들으십시오. (da-si-han-bon deu-reul-sib-si-o) => Hãy lắng nghe lại một lần nữa.
- 선생님 천천히 말씀해 주세요. (son-saeng-nim jon-jon-hi mal-seum-hae ju-sae-yo) => Thầy giáo hãy nói chầm chậm.
- 듣고 따라하십시오. (deuk-ko dda-ra-ha-sib-si-o) => Các bạn hãy nghe và đọc theo.
- 듣고 대답하십시오. (deuk-ko dae-dap-ha-sib-si-o) => Hãy lắng nghe và trả lời.
- 질문 하십시오. (jil-mun ha-sib-si-o) => Các bạn hãy đặt câu hỏi.
- 질문이 있습니까? (jil-mun-ni it-seum-ni-kka?) => Các bạn có hỏi gì không ?
선생님 질문 있습니다. (son-saeng-nim jil-mun it-seum-ni-ta) => Thưa thầy giáo. Tôi muốn hỏi.
- 시작합시다. (si-jak-hab-si-ta) => Chúng ta bắt đầu nhé!
- 크게 읽어보세요. (kkeu-kae il-ko bo-sae-yo) => Hãy đọc to lên.
- 책을 보십시오. (jaek-eul bo-sib-si-o) => Hãy nhìn vào sách.
- 책을 보지마세요. (jaekeul- bo-ji-ma-sae-yo) => Đừng nhìn sách.
- 다시한번 말해 주세요. (da-si han-bon ma-rae ju-sae-yo) => Hãy nói lại một lần nữa.
- 새단어를 외우 십시오. (sae-dan-no wae-u sib-si-o) => Hãy học thuộc từ mới.
- 문장을 만들어 보세요. (mun-jang-eul man-deu-ro bo-sae-yo) => Hãy đặt câu.
- 한국말로 말하십시오. (han-kung-mal-lo ma-rasib-si-o) => Hãy nói bằng tiếng Hàn.
- 저는 아직 이해 하지않아요. (jo-neun a-jik i-hae ha-ji—an-na-yo) => Tôi vẫn chưa hiểu.
- 어떻게 하면 한국말을 잘 할수있어요? (o-ddok-kae ha-myeon han-kung-mal-reul hal-su-it-so-yô? => Làm thế nào thì mới nói giỏi tiếng Hàn được ?
많이 연습하고 많이 말하면 됩니다. (ma-ni yon-seub-ha-ko ma-ni ma-ra-myeon ddym-ni-tà) => Luyện nhiều và nói nhiều là được.
Trên đây là hơn 100 từ vựng tiếng Hàn về trường học và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hãy chăm chỉ học tiếng Hàn theo chủ đề mỗi ngày để việc học ngày càng tiến bộ hơn nhé!
>> Tham khảo các khóa học tiếng Hàn Quốc Online vừa tiết kiệm vừa hiệu quả