Trường đại học Myongji

8931 0

4.5/5 - (2 bình chọn)

Trường Đại học myongji được thành lập từ năm 1948, là một trong các trường đại học hàng đầu với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, MBA, cũng như các chương trình học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

  • Tên tiếng Hàn명지대학교 
  • Tên tiếng Anh:  myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Địa chỉ:

+ Khuôn viên Khoa học xã hội: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul

+ Khuôn viên Khoa học tự nhiên: 116 myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Giới thiệu chung về trường Đại học myongji

Đại học myongji Hàn Quốc là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.

Đại học myongji gồm hai cơ sở:

  • Đại học myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
  • Đại học myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên

Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.

Một số thành tích nổi bật của trường Đại học myongji Hàn Quốc:

  • Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
  • Năm 2008, myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
  • Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
  • Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
  • Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp

Trang thiết bị – Khuôn viên trường

  • Trường học: Thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy, môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất.
  • Tiện ích: Quán café, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng thảo luận,…

Môi trường xung quanh

  • Giao thông: Thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường).
  • Nhà ở: Ký túc xá Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng và nhà ăn.
  • Văn hóa: Gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường.
  • Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

Cơ sở tại Seoul (Khoa học xã hội và nhân văn)

Khuôn viên đại học myongji Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon, là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến.

Tại cơ sở Seoul bao gồm 7 khoa như:

  • Khoa nhân văn
  • Khoa khoa học xã hội
  • Khoa kinh doanh
  • Khoa luật
  • Khoa công nghệ thông tin ICT
  • khoa CNTT tương lai
  • khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi

Cùng với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật (của khoa nhân văn) để đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn cao. Khoa CNTT tương lai của truờng Đại học myongji được mở từ năm 2016, là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.

>> Xem thêm: Trường đại học quốc gia Seoul

Cơ sở tại Yongin (Khoa học tự nhiên)

Khuôn viên đại học myongji Yongin tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc.

Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như:

  • Khoa tự nhiên
  • Khoa khoa học công nghệ
  • Khoa năng khiếu nghệ thuật
  • Khoa kiến trúc
  • Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi

Cùng với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul

Đặc trưng:

  • Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul hiện đang được hoạt động tại cơ sở Nhân văn đại học myongji, thủ đô Seoul Hàn Quốc
  • Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
    cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 5, 6).

Sơ lược:

  • Số lượng học viên: mỗi lớp trên dưới 15 học viên
  • Cấp học: Cấp 1~6
  • Thời gian học: 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) Cấp 1: 14:00~18:00, Cấp 2~6: 09:00~13:00 mỗi ngày 4 tiếng
  • Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~6

Chi phí:

  • Phí đăng ký : 50,000 won
  • Học phí (năm 2019): 1,450,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa

Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin

Đặc trưng:

  • Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin hiện đang được hoạt động tại cơ sở Tự nhiên đại học
    myongji, tại thành phố Yongin, Kyongkido cách Seoul khoảng 1 giờ đi lại.
  • Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
    cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3)
  • Có thể học với mức học phí rẻ hơn Seoul, tại cơ sở Yongin gần với Seoul

Sơ lược:

  • Số lượng học viên : mỗi lớp trên dưới 15 học viên
  • Cấp học : Cấp 1~3
  • Thời gian học : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong
    tuần (thứ 2~6) mỗi ngày 4 tiếng
  • Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~3

Chi phí:

  • Phí đăng ký : 50,000 won
  • Học phí (năm 2019): 1,200,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa

trường đại học myongji

Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Seoul

 

 

 

Khối ngành nhân văn

Khoa ngữ văn Hàn
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa thông tin văn hiến
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
 

Khối ngành khoa học – xã hội

Khoa hành chính
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
 

Khối ngành kinh doanh

Khoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khối ngành luật Khoa luật
Khối ngành công nghệ

thông tin và truyền thông

tổng hợp ICT

Khoa thiết kế nội dung kĩ thuật số
Khoa ứng dụng tổng hợp
Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul)
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Yongin

 

Khối ngành tự nhiên

Khoa toán học
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
 

 

 

Khối ngành kĩ thuật

Khoa kỹ thuật điện cơ
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa vật liệu tiên tiến
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khối ngành công nghệ

thông tin và truyền thông

tổng hợp ICT

Khoa kỹ thuật
 

 

 

Khối ngành nghệ thuật

Khoa thiết kế thị giác
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa thiết kế video
Khoa thiết kế thời trang
Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao
Khoa cờ vây
Khoa piano
Khoa thanh nhạc
Khoa sáng tác âm nhạc
Khoa điện ảnh
Khoa nhạc kịch
Khối ngành kiến trúc Khoa kiến trúc
Khoa kiến trúc truyền thống
Chuyên ngành thiết kế nội thất
Khoa Quốc tế Chuyên ngành quản lý công thương
Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin )

Học phí trường myongji

Khoa (Ngành) Học phí (won) Phí nhập học (won) Khoa  (chuyên  ngành)
Khoa nhân văn  

3,772,000

(khoa truyền thông 3,761,000)

 

 

457,000

Khoa ngữ văn Hàn, khoa ngữ  văn  Trung,  khoa  ngữ  văn  Nhật,  khoa  ngữ  văn  Anh, khoa khu vực Ả rập, khoa sử học khoa  thông  tin  văn  hiến,  khoa  sử  mỹ thuật, khoa triết học
Khoa khoa học xã hội và nhân văn Khoa hành chính, khoa kinh tế, khoa chính trị ngoại giao, khoa truyền thông,   khoa mầm non, khoa chỉ đạo thanh thiếu niên
Khoa luật Khoa luật
Khoa chuyên ngành tự do (Khối ngành Nhân văn) khoa chuyên ngành tự do
Khoa kinh doanh 3,753,000 Khoa kinh doanh, khoa thương mại quốc tế, khoa thông tin kinh doanh
Khoa ứng dụng ICT 5,012,000 Phần mềm ứng dụng, kỹ thuật dữ liệu, thông tin viễn thông
Khoa khoa học tự nhiên 4,542,000 Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa dinh dưỡng thực phẩm,  khoa thông tin khoa học đời sống
 

Khoa công nghệ

 

 

5,012,000

 

Khoa điện điện tử (điện, điện tử),  công  nghệ môi  trường,  công  nghệ máy  tính, giao thông công  trình  (công  nghệ  môi  trường  công  trình,  công  nghệ  giao thông), công nghệ môi trường nguyên liệu mới (công nghệ hóa học,công nghệ nguyên liệu mới),  công  nghệ  kinh  doanh  công  nghiệp  máy  móc  (công  nghệ  máy móc, công nghệ kinh doanh công nghiệp), công nghệ ứng dụng,

Khoa chuyên ngành tự do (Khối ngành Tự nhiên) khoa chuyên ngành tự do
Khoa quốc tế Chuyên ngành quản lý thương mại
 

Khoa nghệ thuật thể thao

5,208,000 Khoa thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp, thiết kế thời trang)
4,984,000 Khoa thể thao (thể dục, thể thao), khoa cờ vây
5,287,000 Khoa nghệ thuật (piano, thanh nhc, sáng tác nhc)
5,440,000 Khoa nghệ thuật (đin nh, nhc kch)
Khoa kiến trúc 5,440,000 Kiến trúc, kiến trúc truyền thống, thiết kế không gian

Chuyên ngành nổi bật

  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Thông tin kinh doanh
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ giao thông
  • Công nghệ môi trường,…

cơ sở vật chất trường đại học myongji

Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Seoul

Khối ngành khoa học – xã hội và nhân văn

 

 

 

 

Khoa ngữ văn Hàn
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
Khoa hành chính công
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
Khoa kinh tế
Khoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khoa luật
Khoa quản lý hệ thống thông tin
Khoa chính quyền địa phương
Khóa tâm lý phục hồi chức năng
Khoa phúc lợi xã hội
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở Yongin

Khối ngành tự nhiên

 

Khoa toán học
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
Khoa điều chế sinh học
Khối ngành kĩ thuật Khoa kỹ thuật điện cơ
Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa kiến trúc
Khoa khoa học vật liệu và kỹ thuật
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật năng lượng nhiệt hạch 
Khoa kỹ thuật quản lý an ninh 
Khoa kỹ thuật công nghiệp và quản lý
 

 

 

Khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất

Khoa thiết kế
Khoa giáo dục thể chất
Khoa âm nhạc
Khoa cờ vây
Khoa biểu diễn âm nhạc và diễn xuất

Học phí

1. Lớp thường

  • Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
  • Phí nhập học : 930,000 won
  • Học phí: đơn vị won
Xã hội nhân văn Thể thao, tự nhiên Nghệ thuật, công nghệ
Thạc sĩ 4,503,000 5,260,000 5,904,000
Tiến sĩ 4,541,000 5,384,000 5,933,000

2. Lớp ban đêm

  • Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
  • Phí nhập học : 930,000 won
  • Học phí: : 4,230,000 won

Chuyên ngành nổi bật

  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Thông tin kinh doanh
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ giao thông
  • Công nghệ môi trường,…

Ký túc xá Đại học 

Ký túc xá khuôn viên Seoul được xây dựng 9 tầng lầu và đi vào sử dụng từ năm 2006, có tất cả 309 phòng và có sức chứa 864 sinh viên. Khuôn viên Yongin có tổng cộng 5 tòa nhà ký túc xá và có sức chứa lên đến 1,866 sinh viên.

Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ áo, bàn học, ngăn tủ, điện thoại, dây cáp internet, máy lạnh và tủ lạnh, mỗi tầng đều có phòng nghỉ được lắp đặt tivi và ngoài ra còn được trang bị bếp điện tử, bếp từ, ấm điện tử, lò vi sóng dành cho nấu ăn. Trong ký túc xá còn có cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.

Cơ sở Vị trí Phân loại Thời hạn Chi phí (won) Nấu ăn
Seoul Khuôn viên trường phòng 2 người 1 học kỳ (16 tuần) 1,330,000 Sử dụng phòng nấu ăn chung
phòng 4 người 971,000
Yongin Kí túc xá ngoại trường (chung cư) phòng 4 người 1,250,000

Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng

Có nhà bếp
phòng 6 người 930,000

Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng

Học bổng Đại học myongji

Dành cho sinh viên đại học

1. Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu

TOPIK Nội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4 60% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5 70% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6 80% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)
  • Trcp dng sinh hot phí : cấp học bổng sau khi nhập học
  • Trcp dng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
  • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
  • Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học

2. Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Điểm GPA (tối đa 4.5) Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [B] trở lên 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên 50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
4.0 [A] trở lên 100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)
  • Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
  • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)

3. Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK □ Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên

※ Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4

※ Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học

 

300,000 won

4. Học bổng đặc  biệt  cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp):

Chỉ  cấp 1 lần vào học kỳ  đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)

Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại myongji Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường myongji từ 1 học kỳ trở lên  

400,000 won

Dành cho sinh viên sau đại học

1. Học bổng toàn phần 100%

  • Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh
  • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên

2. Học bổng 50%

  • Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
  • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

Cựu học viên nổi tiếng

Đại học myongji cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến những cái tên như: Đại học Mongji Yoon Ji Sung, Kim Yu Bin (Wonder Girls), Bora (Sistar), Lee Dong Hae, Park Ji Sung, Park Bo Gum, Taemin (Shinee), Jung Yun Ho (DBSK),…

Học viên Sunny

Mối quan hệ hợp tác với Sunny

Trung tâm du học Sunny hiện đang là đơn vị tuyển sinh uy tín của Đại học myongji.

Trên đây là những thông tin về trường Đại học myongji mà Sunny muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học myongji hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

Thông tin liên hệ:

Trung tâm Du học Hàn Quốc Sunny

  • Facebook: https://www.facebook.com/duhocsunny/
  • Website: https://duhocsunny.edu.vn/

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 32, ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội

VĂN PHÒNG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: Số 14, đường 11, Cityland ParkHills, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

  • 024.7777.1990
  • 098.480.3302 (Ms. Trang – Hà Nội)
  • 039.372.5155 (Ms. Cẩm Tú – HCM)

Email: info@duhocsunny.edu.vn

>> Click đọc ngay bài viết có nên du học Hàn Quốc không chi phí và điều kiện chi tiết nhất