Những mẫu câu giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn Quốc đơn giản thông dụng nhất

15996 0

Rate this post

Trong các bài học tiếng Hàn cơ bản hay trong giao tiếp thực tế thì chủ đề về quê hương rất phổ biến. Để giúp bạn không bị lúng túng khi làm bài tập hay trong giao tiếp tiếng Hàn thì trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn đơn giản và thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Hàn về quê hương

từ vựng tiếng hàn chủ đề quê hương

Để có thể sử dụng các mẫu câu giới thiệu về quê hương bằng tiếng Hàn thì bạn cần nắm được các từ vựng chủ đề quê hương thường được sử dụng. Dưới đây là một số từ vựng quen thuộc về quê hương:

Từ vựng tiếng Hàn Dịch nghĩa
고향 quê hương
나라  đất nước
도시  thành phố
마을  làng, thị trấn
전통  truyền thống
문화  văn hóa
역사  lịch sử
경치  phong cảnh
음식  ẩm thực
사람들  người dân
풍습  phong tục
기념품  quà lưu niệm
시골  làng quê
농촌  nông thôn
밭  cánh đồng
강  sông
관광명소  điểm du lịch
자연  thiên nhiên
바다  biển
산  núi
아름답다  đẹp
친절하다 thân thiện
축제  lễ hội
베트남 Việt Nam

Tên tiếng Hàn của các tỉnh thành Việt Nam

Tên tỉnh thành tiếng Hàn Tên tỉnh thành tiếng Việt
하노이  Hà Nội
티엔쟝  Tiền Giang
벤째  Bến Tre
동탑성  Đồng Tháp
빈롱 Vĩnh Long
트라빈 Trà Vinh
안장  An Giang
하우장 Hậu Giang
껀터  Cần Thơ
속짱  Sóc Trăng
끼엔장 Kiên Giang
박리우 Bạc Liêu
까마우 Cà Mau
호아빈 Hòa Bình
소나 Sơn La
디엔 비엔  Điện Biên
라이차우  Lai Châu
하장 Hà Giang
라오까이  Lào Cai
옌베이  Yên Bái
뚜옌꽝 Tuyên Quang
카아오방  Cao Bằng
하남 Hà Nam
하이두옹  Hải Dương
하이퐁  Hải Phòng
흥옌  Hưng Yên
남딘 Nam Định
타이빈  Thái Bình
빈푹 Vĩnh Phúc
닌빈 Ninh Bình
타니호아 Thanh Hóa
응에안  Nghệ An
하띤  Hà Tĩnh
박깐 성  Bắc Kạn
타이응우옌  Thái Nguyên
호치민 TP. Hồ Chí Minh
랑손 Lạng Sơn
바짱 Bắc Giang
꽝닌  Quảng Ninh
박닌 Bắc Ninh
꽝빈  Quảng Bình
쾅트리  Quảng Trị
꼰뚬 Kon Tum
기아라이 Gia Lai
닥락 Đăk Lăk
닥농  Đăk Nông
램동 Lâm Đồng
빈푸우크  Bình Phước
동나이  Đồng Nai
바리아 /붕타우 Bà Rịa – Vũng Tàu
테이닌 Tây Ninh
빈둥  Bình Dương
투안티엔후에  Thừa Thiên Huế
다낭  Đà Nẵng
사이공 Sài Gòn
꽝남 Quảng Nam
꽝응아이  Quảng Ngãi
빈딘  Bình Định
푸옌  Phú Yên
칸호아  Khánh Hòa
닌투언 Ninh Thuận
빈투언  Bình Thuận

Những mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu về quê hương

mẫu câu giới thiệu quê hương

Mẫu câu Dịch nghĩa
저는 …………. 출신입니다. Tôi đến từ …………..
제 고향은 ………….입니다.  Quê hương của tôi là …………..
…………. 는 아름다운 곳입니다.  …………. là một nơi đẹp.
저는 …………. 에서 태어났습니다. Tôi sinh ra ở …………..
저희 나라는 …………. 입니다.  Đất nước của chúng tôi là …………..
…………. 에는 역사적인 장소들이 많이 있습니다. …………. có nhiều địa điểm lịch sử.
…………. 음식은 맛있고 특색있는 향미를 가지고 있습니다.  Đặc sản ẩm thực của …………. rất ngon và độc đáo.
…………. 은/는 자연 경관이 아름답습니다. …………. có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
…………. 사람들은 친절하고 환영합니다. Người dân …………. thân thiện và chào đón.
저는 …………. 을/를 사랑합니다.  Tôi yêu …………..
제 고향의 가장 유명한 음식이 …… ……입니다. Món ăn nổi tiếng nhất của quê hương tôi là …….

Ví dụ giới thiệu về quê hương bằng tiếng Hàn

ví dụ giới thiệu quê hương bằng tiếng hàn

고향은요? (Bạn đến từ đâu?) →  하노이 출신입니다. (Tôi đến từ Hà Nội.) 

출생지는 어디지요? (Bạn sinh ở đâu?) → 하이퐁 에서 태어났습니다. (Tôi sinh ra ở Hải Phòng.)

고향은 어디지요? (Quê hương của bạn ở đâu vậy?) 

어디서 자랐어요? (Bạn lớn lên ở nơi nào?)

어디서 유년 시절을 보냈어요? (Lúc nhỏ bạn ở đâu?) 

고향을 떠난 지 몇 년입니까? (Bạn xa quê hương được mấy năm rồi?) 

다랏에서 유년 시절을 보냈어요. (Lúc nhỏ tớ ở Đà Lạt.)

고향이 그립습니다. (Tôi rất nhớ quê hương của mình.)

고향이 그립습니다. (Tôi mong được về quê hương.)

집이 그립습니다. (Tôi nhớ nhà lắm.) 

나의 고향은 농경지로 유명한 곳입니다. (Quê hương của tôi nổi tiếng là một vùng đất nông nghiệp.)

고향은 조용한 시골 마을에 위치한 저의 고향입니다. (Quê hương của tôi nằm trong một ngôi làng nông thôn yên tĩnh.)

저의 고향은 역사와 전통이 깃든 작은 마을입니다. (Quê hương của tôi là một ngôi làng nhỏ mang trong mình lịch sử và truyền thống.)

카아오방 는 아름다운 곳입니다. (Cao Bằng là một nơi đẹp.)

하이두옹 에는 역사적인 장소들이 많이 있습니다. (Hải Dương có nhiều địa điểm lịch sử.)

닌빈 은/는 자연 경관이 아름답습니다. (Ninh Bình có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.)

Sunny hy vọng với những từ vựng và mẫu câu giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn được cung cấp trong bài sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình học tập hoặc giao tiếp tiếng Hàn. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn về việc học tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay Sunny để được giải đáp nhé!

>> Click tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề từ A tới Z

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form