Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay
38605 0
Học phiên âm tiếng Hàn Quốc sẽ giúp bạn phát âm tiếng Hàn một cách chính xác nhất – tiền đề của giao tiếp tiếng Hàn thành thạo. Vậy bạn đã biết cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chưa? Hãy cùng Sunny tìm hiểu về kiến thức này trong bài viết dưới đây nhé!
Phiên âm là gì? Tiếng Hàn phiên âm tiếng Việt là gì?
Phiên âm được hiểu là ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống kí hiệu riêng hoặc bằng hệ thống chữ cái của một ngôn ngữ khác.
Từ đó, ta có thể hiểu, phiên âm tiếng Hàn Quốc sang tiếng Việt Nam có nghĩa là ghi lại cách phát âm các từ ngữ tiếng Hàn bằng hệ thống chữ cái tiếng Việt.
Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt
Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chính là để hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt, giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.
Bởi vậy mà khi học tiếng Hàn, người học thường tìm đến các cuốn giáo trình, tài liệu có phiên âm, chẳng hạn như dịch phiên âm tiếng Hàn, phiên âm tiếng Hàn giao tiếp, từ điển phiên âm tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm,…
Mặt khác khi biết được bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ từ đó có cách viết là gì, nghĩa của từ là gì thì các bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc đơn giản nhất là tra google.
Ví dụ:
- Nê tiếng Hàn nghĩa là gì? Nê trong tiếng Hàn viết là 네, có nghĩa là vâng.
- Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn viết là 자기야, có nghĩa là em yêu, anh yêu, bé yêu, cưng ơi,… (cách gọi thân mật).
- Wae tiếng Hàn là gì? Wae trong tiếng Hàn viết là 왜, có nghĩa là tại sao, vì sao.
Bên cạnh đó, khi người Hàn học tiếng Việt, họ cũng thường xuyên cần dùng đến nguồn tài liệu có phiên âm như phiên âm tiếng Việt lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, từ vựng tiếng Việt phiên âm sang tiếng Hàn, mẫu câu giao tiếp tiếng Việt có phiên âm sang tiếng Hàn, từ điển Việt Hàn có phiên âm,….
>> Hướng dẫn dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn
Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay
Khi tìm hiểu về cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, đầu tiên chúng ta cần phải học cách đọc phiên âm tiếng Hàn bảng chữ cái sang tiếng Việt.
Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt
STT | Nguyên âm tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | STT | Phụ âm tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt |
1 | ㅏ | A | 1 | ㄱ | K (g) |
2 | ㅑ | Ya | 2 | ㄴ | N |
3 | ㅓ | O | 3 | ㄷ | T (d) |
4 | ㅕ | Yo | 4 | ㄹ | R/L |
5 | ㅗ | Ô | 5 | ㅁ | M |
6 | ㅛ | Yô | 6 | ㅂ | B |
7 | ㅜ | U | 7 | ㅅ | S |
8 | ㅠ | Yu | 8 | ㅇ | Ng |
9 | ㅡ | Ư | 9 | ㅈ | Ch |
10 | ㅣ | I | 10 | ㅊ | Ch’ |
11 | ㅐ | E | 11 | ㅋ | Kh |
12 | ㅒ | Ye | 12 | ㅌ | Th |
13 | ㅔ | Ê | 13 | ㅍ | Ph |
14 | ㅖ | Yê | 14 | ㅎ | H |
15 | ㅘ | Wa | 15 | ㄲ | Kk |
16 | ㅙ | Wê | 16 | ㄸ | Tt |
17 | ㅚ | Wê | 17 | ㅃ | Bb |
18 | ㅝ | Wo | 18 | ㅆ | Ss |
19 | ㅞ | Wê | 19 | ㅉ | Chch |
20 | ㅟ | Wi | |||
21 | ㅢ | Ưi |
Sau khi biết cách đọc tiếng Hàn phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, các bạn có thể ghép âm lại. Cách ghép chữ tiếng Hàn ra sao thì khi ghép âm cũng ghép tương tự như thế.
Ví dụ, cảm ơn tiếng Hàn phiên âm như sau:
- 감사합니다 => kam sa ham ni da
- 고맙습니다 => ko map sum ni da
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm
Với mong muốn mang đến cho các bạn nguồn thông tin nhiều nhất có thể để học cách phát âm tiếng Hàn, dưới đây Sunny sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm dành cho những bạn chuẩn bị có chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi:
1. 갈아타다 [karathađa] => đổi xe
2. 타다 [thađa] => đi xe, lên xe
3. 막히다 [makhiđa] => tắc đường
4. 돌아가다 [tôragađa] => quay lại
5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng
6. 세우다 [sêuđa] => dừng lại
7. 좌회전 [choahuê-chơn] => rẽ trái
8. 우회전 [uhuê-chơn] => rẽ phải
9. 유턴 [yuthơn] => quay đầu xe
10. 체크인 [chhêkhư-in] l=> àm thủ tục nhận phòng
11. 호텔 [hôthêl] => khách sạn
12. 체크아웃 [chhêkhư-aut] => làm thủ tục trả phòng
13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng
14. 비용 [piyông] => chi phí
15. 객실 [kecs’il] => phòng khách
16. 프런트 [phưrônthư] => quầy tiếp tân
17. 온돌방 [ônđôlp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền
18. 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] => giường đơn/ giường đôi
19. 열쇠 [yơls’uê] => chìa khóa
20. 레스토랑 [lêsưthôrang] => nhà hàng, tiệm ăn
21. 예약하다 [yêyakhađa] => đặt trước
22. 귀중품 [kuy-chungphum] => đồ có giá trị
23. 청소하다 [chhơngsôhađa] => dọn dẹp
24. 모닝콜 [mô-ningkhôl] => báo thức buổi sáng
25. 엘리베이터 [êllibêithơ] => thang máy
26. 세탁하다 [sêthakhađa] => giặt giũ
27. 에어컨 [êơkhơn] => máy điều hòa
28. 메뉴 [mê-nyu] => thực đơn
29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, hiệu ăn
30. 맛없다 [mađơpt’a] => không ngon
31. 맛있다 [masit’a] => ngon
32. 짜다 [ch’ađa] => mặn
33. 맵다 [mept’a] => cay
34. 그릇 [kưrưt] => bát
35. 시키다 [sikhiđa] => gọi món ăn
36. 후식 [husic] => món tráng miệng
37. 김치 [kimchhi] => Kimchi
38. 밥 [pap] => cơm
39. 반찬 [panchhan] => thức ăn
40. 마시다 [masiđa] => uống
41. 먹다 [mơct’a] => ăn
42. 배부르다 [peburưđa] => no
43. 배고프다 [pegôphưđa] => đói
44. 추가하다 [chhugahađa] => thêm
45. 주문하다 [chu-munhađa] => gọi món ăn/ đặt hàng
46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch
47. 은행 [ưn-heng] => ngân hàng
48. 고객 [kôghec] => khách hàng
49. 은행원 [ưn-heng-uơn] => nhân viên ngân hàng
50. 입금(하다) [ipk’ưm(hađa)] => gửi tiền (tiết kiệm)
51. 통장 [thôngchang] => sổ tài khoản
52. 송금(하다) [sônggưm(hađa)] => chuyển tiền sang
53. 출금(하다) [chhulgưm(hađa)] => rút tiền tài khoản khác
54. (계좌를)열다 [(kyê-choarưl) yơlđa] => mở tài khoản
55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản
56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái
57. 외환 [uêhoan] => ngoại hối
58. 매도 (팔 때) [međô(phal t’e)] => bán
59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua
60. 자동입출금기 [chađông-ipchhulgưmghi] => máy rút tiền tự động
61. 환전하다 [hoanchơnhađa] => đổi tiền
62. 번호표 [pơn-hôphyô] => phiếu đợi
63. 오르다 [ôrưđa] => tăng lên
64. 수수료 [susuryô] => lệ phí
65. 내리다 [neriđa] => giảm xuống
66. 운전기사 [unchơn-ghisa] => người lái xe
67. 버스 [pơsư] => xe buýt
68. 역 [yơc] => ga
69. 지하철 [chihachhơl] => tàu điện ngầm
70. ~호선 [~hôsơn] => tuyến (số)
71. 버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] => bến xe buýt
72. 요금 [yôgưm] => giá tiền/ cước phí
73. 교통카드 [kyôthôngkhađư] => thẻ giao thông
74. 매표소 [mephyôsô] => điểm bán vé
75. 현금 [hyơn-gưm] => tiền mặt
76. 돈을 내다 [tônưl neđa] => trả tiền
77. 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] => mua
78. 내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] => xuống (xe)
79. 타다 [thađa] => đi (lên)
80. 환승역 [hoansưng-yơc] => ga đổi xe (tàu)
81. 갈아타다 [karathađa] => chuyển khoản
82. 단말기 [tanmalghi] => máy quẹt thẻ
83. 찍다 [ch’ict’a] => quẹt thẻ
84. 편의점 [phyơni-chơm] => cửa hàng 24 giờ
85. 벨을 누르다 [pêrưl nurưđa] => bấm chuông
86. 가다 [kađa] => đi
87. 어디 [ơđi] => đâu (từ hỏi địa điểm)
88. 오른쪽 [ôrưnch’ôc] => bên phải
89. 똑바로 [t’ôcp’arô] => thẳng
90. 앞 [ap] => trước
91. 왼쪽 [uênch’ôc] => bên trái
92. 건너편 [kơnnơphyơn] => đối diện
93. 뒤 [tuy] => sau
94. 저쪽 [chơch’ôc] => lối kia
95. 이쪽 [ich’ôc] => lối này
96. 국제선 [kucch’êsơn] => tuyến bay quốc tế
97. 공 항 [kông-hang] => sân bay
98. 비행기 [pihengghi] => máy bay
99. 국내선 [kungnesơn] => tuyến bay nội địa
100. 여 권 [yơk’uơn] => hộ chiếu
101. 스튜어디스 [sưthyuơđisư] => tiếp viên hàng không
102. 비 자 [pi-cha] => visa
103. 목적지 [môcch’ơcch’i] => địa điểm đến
104. 항공권 [hanggôngk’uơn] => vé máy bay
105. 탑승하다 [thaps’ưng-hađa] => lên máy bay
106. 수속하다 [susôkhađa] => làm thủ tục
107. 도착하다 [tôchhak hađa] => đến
108. 출발하다 [chhulbalhađa] => khởi hành
109. 연착하다 [yơnchhakhađa] => tới trễ
110. 입국심사 [ipk’ucsimsa] => kiểm tra nhập cảnh
111. 체류하다 [ch hêryuhađa] => ở lại
112. 왕복/ 편도표 [oangbôc/ phyơnđôphyô] => vé khứ hồi/ vé một chiều
113. 신고하다 [sin-gôhađa] => khai báo
114. 환 전 소 [hoanchơnsô] => quầy đổi tiền
115. 리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] => xe buýt sân bay
116. 좌 석 [choasơc] => ghế ngồi
117. 수 하 물 [suhamul] => hành lý
118. 기사 [kisa] => tài xế / lái xe
119. 횡단보도 [huêngđanbôđô] => chỗ sang đường
120. 신호등 [sin-hôđưng] => đèn giao thông
121. 육교 [yuk’yô] => cầu vượt
122. 보이다 [pôiđa] => thấy
123. 사거리 [sagơri] => ngã tư
124. 교통 [kyôthông] => giao thông
125. 방향 [pang-hyang] => phương hướng
Tham khảo ngay từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Tiếng Hàn giao tiếp phiên âm
Bên cạnh các từ vựng thông dụng cơ bản thì Sunny cũng sẽ giới thiêm thêm cho các bạn một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm nhé:
1. 안녕! [An-nyong] => Chào!
2. 안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn!
3. 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn!
4. 만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
6. 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
7. 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp.
8. 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp.
9. 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi?
10. 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
11. 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường.
12. 베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam.
13. 지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
14. 올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi.
15. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
16. 제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch.
17. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
18. 운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao.
19. 취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc.
20. 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn.
21. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
22. 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
23. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn.
24. 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn.
25. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.
26. 고맙습니다. [Go-map-sưm-ni-da] => Cảm ơn.
27. 고마워. [Go-ma-wo] => Cảm ơn.
28. 뭘요. [Mwol-yo] => Không có chi.
29. 아니예요. [A-ni-yê-yo] => Không có gì.
30. 네/ 예. [Nê/ Yê] => Vâng
31. 응/ 어. [Eung/ ơ] => Yeah.
32. 저기요. [Jơ-gi-yo] => Này
33. 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Làm ơn đợi chút ạ.
34. 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô] => Không.
35. 아니. [A-ni] => Không phải.
36. 잘 가. [Jal ga] => Tạm biệt (mình đi đây)
37. 안녕히 가세요 [An-nyơng-hi ga-se-yô] => Tạm biệt.
38. 안녕히 가십시오 [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô] => Tạm biệt.
39. 잘 있어. [Jal is-sơ] => Tạm biệt, tôi đi đây.
40. 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô] => Goodbye.
41. 당신은 유럽에서 오셨어요? [Tang-si-nưn du-rô-be sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Âu đến hả?
42. 당신은 미국에서 오셨어요? [Tang-si-nưn mi-kuk-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ Châu Mỹ đến hả?
43. 당신은 아시아에서 오셨어요? [Tang-sin-nưn a-si-a-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Á đến hả?
44. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô] => Tôi bận.
45. 좋아요! [chô-a-yô] => Tốt!
46. 안 되요. [an-tuê-yô] => Không được.
47. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô] => Chưa được.
48. 알겠습니다. [ai-kết-sưm-ni-tà] => Tôi hiểu rồi.
49. 알았어요. [al-rát-sờ-yô] => Tôi biết rồi.
50. 나는 몰라요. [na-nưn-mô-la-yô] => Tôi không biết.
51. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô] => Tôi không có thời gian.
52. 맛 있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà] => Ngon lắm!
53. 사랑해요. [sa-rang-he-yô] => Tôi yêu em.
54. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô] => Tôi không làm được.
55. 이름이 뭐예요? [i-rư-mi-muơ-yê-yô] => Tên bạn là gì?
56. 집은 어디예요? [chi-pưn-ơ-ti-yê-yô] => Nhà bạn ở đâu?
57. 김선생님 여기 계세요? [Kim-sơn-seng-nim yơ-gi-kyê-sê-yô] => Ông Kim có ở đây không?
58. 미스김 있어요? [mi-sư-Kim ịt-sơ-yô] => Có cô Kim ở đây không?
59. 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] => Hoan nghênh
60. 행운 [haeng-un] => Chúc may mắn
61. 건 [geon-bae] => Cạn ly
62. 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] => Chúc mừng sinh nhật
63. 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] => Bạn bao nhiêu tuổi?
64. 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] => Tôi … tuổi
65. 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] => Bạn ở đâu đến?
66. 누구세요? [nugu-se-yo] => Ai đó?
67. 무엇? [mu-eot] => Cái gì?
68. 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] => Cái này là gì?
69. 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] => Như thế nào?
70. 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] => Làm sao đây?
71. 얼마예요? [eol-ma-ye-yo] => Bao nhiêu ạ?
72. 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] => Có chuyện gì vậy?
73. 왜요? [wae-yo] => Tại sao? Sao vậy?
74. 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] => Bạn đang làm gì vậy?
75. 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] => Bây giờ bạn đang ở đâu?
76. 언제예요? [eon-je-ye-yo] => Bao giờ ạ?
77. 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] => Mấy giờ?
78. 얼마예요? [Ơl-ma-yê -yô] => Bao nhiêu tiền?
79. 잘자(요)! [Jal ja yo] => Chúc ngủ ngon (nói với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn, người thân thiết)
80. 안녕히 주무세요! [An young hi chu mu se yo] => Chúc ngủ ngon (nói với người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà,…)
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn thì việc phiên âm Việt hóa là điều vô cùng cần thiết để làm cho tiếng Hàn gần gũi hơn với người Việt Nam.
Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt đã được Sunny hướng dẫn ở trên nếu còn điều gì thắc mắc cần được giải đáp thì bạn hãy liên hệ ngay với chúng mình nhé!