Review Viện Khoa học và Công nghệ quốc gia Ulsan – UNIST

392 0

5/5 - (1 bình chọn)

Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) là một trong những trường hàng đầu đào tạo về khoa học và công nghệ. Trường có thế mạnh về đào tạo các ngành như năng lượng, hạt nhân và quản trị kinh doanh.

Trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp thêm cho bạn những thông tin hữu ích khác về UNIST.

Giới thiệu về Viện Khoa học và Công nghệ quốc gia Ulsan

tổng quan viện khoa học và công nghệ quốc gia ulsan

Thông tin chung

  • Tên tiếng Anh: Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) 
  • Tên tiếng Hàn: 울산과학기술원 
  • Loại hình: Tư thục 
  • Địa chỉ: 50 UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc 
  • Website: unist-kor.unist.ac.kr

Thành tựu nổi bật

Trong suốt thời gian qua, viện đã đạt được những thành tựu đáng kể sau:

  • Nằm trong top 3 trường đại học hàng đầu thế giới về nghiên cứu về pin thứ cấp.
  • Xếp thứ 4 toàn quốc về số lượng bài báo khoa học xuất bản trên các tạp chí hàng đầu (theo Nature Index).
  • Chủ trì ba trung tâm nghiên cứu của Viện Khoa học Cơ bản (IBS) với nguồn kinh phí 300 tỷ KRW trong giai đoạn 10 năm tới. Các viện nghiên cứu bao gồm Nghiên cứu Gen, Vật liệu Carbon Đa chiều, Nghiên cứu Vật chất sống.
  • Năm 2022, đứng đầu bảng xếp hạng các trường Đại học tại Hàn Quốc và đứng ở vị trí thứ 11 toàn cầu (theo THE Young University Rankings).
  • Viện Khoa học và công nghệ Ulsan đứng thứ 6 trong danh sách những Trường Đại Học Trẻ Hàng Đầu Thế Giới năm 2018 (Theo The World University Rankings).

Chương trình đào tạo Đại học và sau Đại học

chương trình đào tạo viện khoa học và công nghệ quốc gia ulsan

Chương trình đào tạo Đại học

Trường Ngành Học phí / kỳ (KRW)
Kỹ thuật
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng và hóa học
  • Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
  • Kỹ thuật Môi trường và Đô thị
  • Công nghệ chất bán dẫn – phụ tùng
  • Công nghệ trung hòa cacbon
3.144.000
Kỹ thuật Tin – Sinh
  • Thiết kế
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ Bio Medical
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
3.144.000
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
2.650.000 
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học toán học
3.144.000 

Chương trình đào tạo sau Đại học của UNIST

Trường Ngành Học phí / kỳ (KRW)
Kỹ thuật
  • Kỹ sư cơ khí
  • Công nghệ chất bán dẫn – phụ tùng
  • Kỹ thuật năng lượng và hóa học
  • Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
  • Công nghệ trung hòa cacbon
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật Môi trường và Đô thị
3.240.000 
Kỹ thuật Tin – Sinh
  • Thiết kế
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ Bio Medical
  • Kỹ thuật điện
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
3.240.000
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học toán học
  • Hóa học
3.240.000
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
3.840.000

Học bổng Viện Khoa học và Công nghệ quốc gia Ulsan

học bổng unist

Học bổng Đại học UNIST

Học bổng Chính phủ 

  • Sinh viên cần đạt đủ tiêu chuẩn xét học bổng được đề ra.
  • Giá trị học bổng mà sinh viên có thể nhận được là học bổng toàn phần hoặc khuyến khích học tập 2.500.000 KRW hoặc phí sinh hoạt 2.500.000 KRW.

Học bổng xuất sắc quốc gia (khoa Kỹ thuật)

  • Sinh viên cần đạt đủ tiêu chuẩn xét học bổng được đề ra.
  • Giá trị học bổng mà sinh viên có thể nhận được là học bổng toàn phần hoặc phí sinh hoạt 2.500.000 KRW.

Global Uni-Star

  • Điều kiện để nhận học bổng là sinh viên quốc tế với thành tích học tập xuất sắc.
  • Nếu sinh viên đạt GPA 2.7/4.3 sẽ nhận được học bổng toàn phần với giá trị học bổng 630.000 KRW / tháng.
  • Nếu sinh viên đạt GPA 2.0/4.3 trở lên sẽ nhận được học bổng bán phần với giá trị học bổng 330.000 KRW / tháng.

Global Dream

  • Học bổng được áp dụng với sinh viên quốc tế đang theo học tại trường, có thành tích học tập đạt GPA 2.0/4.3 trở lên.
  • Giá trị học bổng sinh viên nhận được là 130.000 KRW / tháng.

Học bổng sau Đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng (KRW)
Thạc sĩ Tiến sĩ
Học bổng Chính phủ Sinh viên đáp ứng đủ điều kiện xét học bổng 9.600.000 13.200.000
Sinh viên khoa Kinh doanh 2.880.000  4.740.000 
Học bổng UNIST Sinh viên đáp ứng đủ điều kiện xét học bổng 17.280.000  20.880.000 
Sinh viên khoa Kinh doanh 10.560.000  12.420.000 

Ký túc xá UNIST

ký túc xá unist

Thông tin ký túc xá

Sinh viên sẽ được cung cấp chỗ ở tại ký túc xá, được trang bị hệ thống sưởi ấm và điều hòa riêng biệt. Ký túc xá nằm trong khuôn viên có đầy đủ tiện nghi bao gồm phòng giặt ủi, khu tự phục vụ, cửa hàng tiện lợi và phòng đọc sách. Sinh viên phải tự chi trả tiền cho dịch vụ điện, nước và gas.

Ký túc xá cung cấp nhà bếp cho sinh viên quốc tế với tủ lạnh, chậu rửa, máy lọc nước, lò vi sóng và bếp gas.

Chi phí ký túc xá UNIST

KTX Phòng Chi phí / tháng (KRW)
Tòa KTX 1 Đơn 1.116.000
Đôi 722.400
Tòa KTX 2 Đôi 760.000
Tòa KTX 3 Đôi 860.000
Tòa KTX 4 Đôi 940.000

Trên đây là những thông tin về chương trình đào tạo, học phí và ký túc xá của UNIST. Sunny hy vọng những thông tin này hữu ích cho quá trình lựa chọn trường Đại học của bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, hãy liên hệ ngay Sunny để được giải đáp nhé!