Thông tin Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc

338 0

Rate this universities

Đại học Quốc gia Sunchon là một trường công lập chất lượng, uy tín, thu hút nhiều sinh viên theo học, trong đó có cả các bạn du học sinh. Trường có thế mạnh đào tạo các ngành kinh tế, y học và nghệ thuật. 

Để bạn hiểu rõ hơn về Đại học Sunchon, Sunny sẽ cung cấp những thông tin liên quan các ngành học, học bổng và chi phí của trường.

Giới thiệu chung về Đại học Quốc gia Sunchon

giới thiệu chung về trường sunchon

Thông tin chung

  • Tên tiếng Hàn: 순천대학교
  • Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU)
  • Năm thành lập: 1935
  • Học phí tiếng Hàn: 5.800.000 KRW/ năm
  • Học phí chuyên ngành: 472.000 – 873.000 KRW/kỳ
  • Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
  • Website: scnu.ac.kr

Đặc điểm nổi bật

Trong suốt 80 năm không ngừng nỗ lực, SCNU đã trở thành một Đại học uy tín, được chính phủ Hàn Quốc tin tưởng và lựa chọn tham gia dự án “Brain Korea 21”. Đây là một dự án xây dựng và cải cách giáo dục bậc Đại học của Hàn Quốc mang đẳng cấp thế giới.

Bên cạnh đó, trường còn đạt được những thành tích nổi bật:

  • Đại học Kinh doanh khách sạn thuộc SCNU là một trường Đại học xuất sắc được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ công nhận.
  • Trong năm 2018, Đại học Quốc Gia Sunchon đạt vị trí thứ 2 trong danh sách các trường nữ sinh hàng đầu tại Hàn Quốc.
  • Đại học Quốc gia Sunchon xếp hạng thứ 17 trong số 182 trường Đại học được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc đầu tư và phát triển.
  • Trường nằm trong danh sách top 10 trường Đại học công có những cải cách mạnh mẽ trong khối đại học quốc gia tại Hàn Quốc.

Đại học Sunchon gồm 6 trường đại học và 7 trường sau đại học. Hiện tại, SCNU đã thiết lập quan hệ hợp tác với 347 đại học tại 19 quốc gia trên toàn cầu.

Điều kiện du học Đại học Sunchon

điều kiện du học scnu

Điều kiện Hệ tiếng Hàn Hệ Đại học Hệ Cao học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
TOPIK 3
TOPIK 4 và bằng Cử nhân hoặc hệ tương đương

Chương trình tiếng Hàn Đại học Quốc gia Sunchon

chương trình đào tạo tiếng hàn đại học sunchon

Thông tin về chương trình tiếng Hàn Đại học Sunchon

Thời gian học: mỗi ngày 4 giờ học, 1 tuần học 5 ngày. Thời gian học kéo dài trong 20 tuần.

Chương trình tiếng Hàn gồm 6 cấp độ, cụ thể như bảng sau:

Cấp 1
  • Đọc bảng chữ cái tiếng Hàn một cách rõ ràng và chính xác.
  • Có kiến thức cơ bản về văn hóa Hàn Quốc để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.
  • Hiểu và sử dụng thành thạo các cấu trúc cơ bản và xây dựng các câu văn ngắn.
Cấp 2
  • Đạt được các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
  • Có khả năng đặt và trả lời các câu hỏi liên quan đến các chủ đề thông thường như gia đình, sở thích và vấn đề tương tự.
  • Nắm vững các quy tắc về ngữ âm và cách sử dụng kính ngữ.
Cấp 3
  • Học các từ vựng về cuộc sống hằng ngày.
  • Hiểu được các nội dung của dự án, thông báo. 
  • Có thể mô tả và giải thích tình huống bằng tiếng Hàn.
Cấp 4
  • Đọc hiểu các thành ngữ Hàn Quốc và văn hóa Hàn Quốc.
  • Nâng cao kỹ năng thuyết trình, truyền đạt ý kiến, giải quyết các vấn đề.
Cấp 5
  • Học các câu tiếng Hàn nâng cao.
  • Nâng cao khả năng tiếng Hàn để tham gia trong các sự kiện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
Cấp 6
  • Sử dụng thành thạo thành ngữ, tục ngữ, các từ chuyên môn.
  • Bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân qua các báo cáo, bài luận.

Chi phí chương trình đào tạo tiếng Hàn

Khoản Chi phí (KRW) Ghi chú
Phí nhập học 50.000 Không hoàn trả
Học phí 4.800.000 1 năm
Bảo hiểm 140.000 1 năm
KTX 1.000.000 15 tuần

Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Sunchon

chương trình đào tạo tiếng hàn đại học sunchon

Chương trình đào tạo Đại học 

Khoa Chuyên ngành Học phí / kỳ (KRW)
Công nghiệp sinh học
  • Nông nghiệp
  • Tài nguyên, Cảnh quan rừng núi
  • Công nghệ Y sinh
  • Công nghiệp ẩm thực
  • Tài nguyên động vật
  • Kỹ thuật hệ thống tích hợp Bi-o
  • Trồng trọt
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Tài nguyên Đông Y Bi-o
1.998.000
  • Kinh tế nông nghiệp
1.653.000 
  • Điều dưỡng
2.035.000 
Khoa học Xã hội
  • Kinh tế thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Lưu thông hàng hóa
  • Hành chính công
1.653.000 
Dược
  • Dược học
3.114.000 
Nhân văn – Nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Lịch sử học
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc tế
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Triết học
1.653.000 
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
1.653.000 
  • Thể dục xã hội
1.998.000 
  • Piano
  • Nghệ thuật hình ảnh
  • Thiết kế thời trang
  • Dựng phim
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
2.254.000 
Kỹ thuật
  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kiến trúc
  • Vật liệu mới hiện đại
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật máy móc hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ thông tin
2.163.000 
  • Hóa học
1.998.000 
Sư phạm
  • Sư phạm Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Tin học
1.653.000
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Toán
1.998.000 
Tích hợp tương lai
  • Tư vấn phục vụ xã hội
  • Kinh doanh lưu thông
1.653.000 
  • Công nghiệp động – thực vật
  • Công nghiệp văn hóa sân vườn
1.998.000 
  • Công nghiệp tích hợp
2.163.000 

Chương trình đào tạo sau Đại học

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW)
Xã hội và Nhân văn
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Kinh tế
  • Nhật Bản học
  • Lưu thông hàng hóa
  • Tiêu dùng gia đình và trẻ nhỏ
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu
  • Thương mại
  • Hành chính công
  • Khu vực Lữ Thuận
2.003.000 
Khoa học Tự nhiên
  • Tài nguyên sinh học
  • Tài nguyên rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt cây vườn
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Máy móc nông nghiệp
  • Phát triển tài nguyên sinh vật
  • Hóa học nông nghiệp
  • Sinh vật học
  • May mặc
  • Đầu bếp
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Công nghệ thông tin
  • Sư phạm Toán
  • Mỹ phẩm thiên nhiên
  • Sư phạm Tự nhiên
  • Hóa học
  • Vật lý học
  • Tài nguyên Đông Y
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Cảnh quan
2.429.000
  • Điều dưỡng
2.466.000 
Kỹ thuật
  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật đại phân tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Vật liệu phù tùng hiện đại
  • Công nghệ thông tin
  • Tích hợp con người – robot
  • Kỹ thuật may mặc thông minh
  • Tích hợp Smart
  • Vật liệu mới
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc
2.631.000 
Năng khiếu
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
2.003.000 
  • Piano
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Nghệ thuật tích hợp môi trường
2.745.000 
  • Thể dục xã hội
2.429.000
Y khoa
  • Y
3.024.000
Sư phạm
  • Sư phạm Quốc ngữ
  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Triết học
  • Sư phạm tiếng Trung
  • Sư phạm tiếng Nhật
  • Hành chính giáo dục
  • Sư phạm Giao thông
  • Tư vấn tâm lý
1.868.000 
  • Sư phạm Toán
1.875.000 
  • Sư phạm Gia đình
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Khoa học giao thông
  • Giáo dục Đầu bếp
  • Giáo dục Dinh dưỡng
  • Giáo dục nhân tài
  • Giáo dục tích hợp trí tuệ nhân tạo
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh
2.290.000 
  • Sư phạm Thể dục
2.290.000 

Ký túc xá Đại học Sunchon

kí túc xá scnu

Đặc điểm các khu ký túc xá Đại học Sunchon

  • Trường có 3 tòa KTX nằm trong khuôn viên trường, gồm Tòa BTL 1, BTL 2 và tòa Jinyoung.
  • Các phòng KTX được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết như internet, máy điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, cùng với phòng tắm.
  • Ngoài ra, trường còn cung cấp nhiều tiện ích công cộng như nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán cafe, khu nghỉ ngơi và văn phòng phẩm. 

Chi phí ký túc xá

Tòa Phân loại Loại phòng Chi phí / kỳ (KRW)
BTL 1 Jinli (Nữ) Phòng 6 người 637.000 
Changcho (Nam) Phòng 2 người 727.720 
Apartment Phòng 6 người 637.320 
BTL 2 Woongji Phòng 2 người 873.490 
Jinyoung Cheongwoon (Nam) Phòng 2 người 415.840 
Hyanglim 2 người / 2 phòng / căn 664.440 
Phòng 2 người 461.040 
Phòng 1 người 691.560 

Học bổng Đại học Quốc gia Sunchon

học bổng SCNU

Học bổng của trường

Học bổng tài trợ học phí Học bổng Woosuk Học bổng cho sinh viên có đầu vào xuất sắc
Học bổng xuất sắc trong học tập Học bổng xuất sắc trong học tập 
Học bổng theo luật định Sinh viên có người thân trong gia đình là những người có công với đất nước
Học bổng hỗ trợ đại học Học bổng chuyên ngành thể thao, học bổng dành cho hai gia đình trở lên
Học bổng phúc lợi sinh viên Học bổng cho người tàn tật, người có hoàn cảnh khó khăn về tài chính
Học bổng tình nguyện Sinh viên nhận học bổng tình nguyện trong học kỳ và kỳ nghỉ
Học bổng quỹ phát triển Quỹ Hỗ trợ Phát triển Đại học Quốc gia Sunchon Học bổng POSCO Elite hoặc học bổng quyên góp được chỉ định (Geum Gye, Hiệp hội cựu sinh viên, Seo Jeong-hyeon, Gusan, General,…)
Đại học Kỹ thuật Cơ sở Học thuật Cao đẳng Kỹ thuật tự tài trợ

Học bổng ngoài trường

Học bổng tổ chức trực thuộc chính phủ Quỹ học bổng Hàn Quốc Học bổng Xuất sắc Quốc gia, Học bổng Hỗ trợ Sinh viên Sau Đại học (Khoa học Xã hội và Nhân văn, Nghệ thuật và Thể thao), Học bổng Lao động Quốc gia, Học bổng Blue Lighthouse Donation, Học bổng Quốc gia I, Học bổng Quốc gia II
Tổ chức KRA Con em nông dân và sinh viên nhận học bổng kế thừa trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và thực phẩm

Đại học Quốc gia Sunchon có chương trình đào tạo chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và chính sách học bổng hợp lý cho sinh viên. Nếu bạn có mong muốn được học theo học các ngành kinh tế, y học và nghệ thuật thì có thể tham khảo và lựa chọn SCNU. Sunny hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho quá trình lựa chọn địa điểm du học Hàn Quốc của bạn.