Đại học quốc gia Pusan

11843 0

5/5 - (1 bình chọn)
  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University (PNU)
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 32.000 sinh viên
  • Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: https://www.pusan.ac.kr/

Giới thiệu đại học quốc gia Pusan

Đại học Busan là ngôi trường danh tiếng bậc nhất tại thành phố Busan được thành lập năm 1946 dưới sự tin yêu và kì vọng của người dân thành phố cảng về một ngôi trường mang tầm vóc quốc tế. Pusan national university là một học viện quốc gia đào tạo bậc đại học, sau đại học hàng đầu với hầu hết các chuyên ngành đáp ứng nhu cầu về nghề nghiệp trên thế giới.

Giới thiệu đại học quốc gia Pusan

Đến với trường Đại học Pusan, bạn không chỉ được học tập trong môi trường đào tạo tốt mà còn có cơ hội thăm quan thành phố đô thị Busan này. Đây là thành phố lớn thứ hai tại Hàn Quốc và là một trong những cảng lớn hàng đầu thế giới. Vẻ đẹp của thiên nhiên là sự kết hợp hoàn hảo giữa núi, sông và biển. Chính sự ưu ái của thiên nhiên dành cho Busan đã làm tăng danh tiếng của thành phố về cả du lịch và văn hóa. Những điểm đến nổi tiếng mà nhất định bạn phải đến thăm:

  • Bãi biển Haeundae
  • Lễ hội pháo hoa Busan
  • Liên hoan phim quốc tế Busan
  • Làng văn hóa Gamcheon
  • Trung tâm triển lãm/ hội nghị quốc tế BEXCO
  • Đền Beomeo
  • Cảng Busan

Khi quyết định theo học ở Busan thì hẳn bạn sẽ thắc mắc không biết Busan cách Seoul bao nhiêu? Câu trả lời là Busan cách tủ đô Seoul khoảng 325 km. Để di chuyển từ hai thành phố này bạn có thể di chuyển bằng máy bay, tàu lửa nhé!

Trường đại học Busan Hàn Quốc có gì nổi bật?

  • Thuộc top trường quốc gia tốt nhất tại Hàn Quốc.
  • Trường đại học có số lượng các bài báo được phát hành nhiều nhất tại Hàn Quốc.
  • Trường đại học đứng thứ 4 về triển vọng nghề nghiệp cho sinh viên sau tốt nghiệp tại các tập đoàn top 10 tại Hàn Quốc.
  • Trường đại học hàng đầu đào tạo về các chuyên ngành công nghiệp.
  • Top 100-200 trường đại học hàng đầu trên thế giới đào tạo các ngành về cơ khí, hoá chất, kĩ sư xây dựng, thiên văn học, y dược (Theo QS World University Ranking).
  • Trường đại học với mức học phí trung bình chỉ bằng ½ học phí các trường Đại học ở Hàn Quốc.

Cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy của trường Đại học Busan

Cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy của trường Đại học Busan

  • 4 Campus chính gồm Busan, Yangsan, Mirang và Ami
  • Liên kết với 436 trường đại học và các đối tác tại 51 quốc gia
  • 14 trường đại học và 103 khoa
  • 30000 học sinh và gần 2000 sinh viên quốc tế
  • Là trường đại học tiêu chuẩn quốc tế được chứng nhận bởi IEQAS

Trải qua hơn 70 năm hoạt động và phát triển. Trường Đại học Busan Hàn Quốc hiện nay có 4 cơ sở đào tạo:

  • Cơ sở 1 (Cơ sở chính): Tọa lạc tại thành phố Busan
  • Cơ sở 2: Tại thành phố Yangsan
  • Cơ sở 3: Tại thành phố Miryang
  • Cơ sở 4: Tại thành phố Ami

đại học quốc gia busan

>> Click xem chi tiết thông tin du học Hàn Quốc từ điều kiện, chi phí….

Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Chương trình học tiếng của ngôi trường Đại học ở Busan này được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được sắp xếp rất khoa học. Ngoài ra, trường còn áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn thông qua chương trình giao lưu văn hóa Hàn cho sinh viên quốc tế.

Điều kiện đăng ký

  • Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT > 7.5, trong 3 năm học không được nghỉ quá 10 buổi.
  • Tốt nghiệp cấp cao nhất dưới 1 năm.
  • Ba mẹ có công việc rõ ràng và điều kiện kinh tế cao.

Học phí trường Đại học Quốc gia Pusan khóa học tiếng Hàn

Thời gian: 5 ngày/tuần (thứ 2- thứ 6), từ 9:00 – 12:50 am

Các lớp bao gồm lớp học tiếng Hàn và lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc

Khóa học kéo dài trong vòng 4 kỳ, mỗi kỳ kéo dài 10 tuần

Học phí

(1 năm)

Giáo trình Phí đăng ký
5,600,000 won Miễn phí Miễn phí

Chương trình đào tạo Đại học & các chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo Đại học

Khoa Chuyên ngành

Khoa nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán
  • Ngôn ngữ & thông tin
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Thư viện
  • Lưu trữ và Nghiên cứu Thông tin
Kinh tế & Thương mại Quốc tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh tế học
  • Du lịch và Hội nghị
  • Nghiên cứu Toàn cầu
  • Chính sách & Quản lý Công
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Số liệu hống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Vi sinh học
  • Sinh học Phân tử
  • Khoa học Địa chất
  • Khoa học Môi trường Khí quyển
  • Hải dương học
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Kỹ thuật
  • Đa phương tiện
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kiến trúc Hải quân & kỹ thuật Đại dương
  • Kỹ thuật hàng không vũ trị
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Khoa học và kỹ thuật Polyme
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật đô thị
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
  • Thông tin hình ảnh
  • Nghiên cứu khoa học & công nghệ
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Xây dựng dân dụng và môi trươgf
  • Công nghệ thông tin
  • Đô thị, kiến trúc và xây dựng
  • Công trình dân dụng
  • Chương trình liên ngành về Robotics
Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục trẻ em từ sớm
  • Giáo dục đặc biệt
  • Giáo dục học xã hội
  • Giáo dục lịch sử
  • Giáo dục địa lý
  • Giáo dục toán học
  • Giáo dục vật lý
  • Giáo dục hóa học
  • Giáo dục sinh học
  • Giáo dục khoa học Trái đất
  • Giáo dục thể chất
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo và Dệt may
  • Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất & môi trường
  • Nghiên cứu gia đình & phát triển trẻ em
Khoa học tự nhiên và khoa học đời sống
  • Khoa học sinh học thực vật
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học Động vật
  • Khoa học & Công nghệ Thực phẩm
  • Khoa học Đời sống & Sinh hóa Môi trường
  • Khoa học Vật liệu Sinh học
  • Kỹ thuật Máy Công nghiệp Sinh học
  • Công nghệ thông tin ứng dụng và Kỹ thuật
  • Năng lượng môi trường
  • Cục Kiến trúc cảnh quan
  • Kinh tế thực phẩm và tài nguyên
Khoa học và Công nghệ nano
  • Kỹ thuật Nanoenergy
  • Kỹ thuật Điện tử nano
  • Kỹ thuật quang học và Cơ điện tử
Nghệ thuật
  • Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Sáng tác, Nhạc dàn nhạc & Bộ gõ)
  • Mỹ thuật (Khắc & Tạo mẫu, Tranh Hàn Quốc, Vẽ tranh phương Tây)
  • Nghệ thuật Nhựa (Tranh gỗ nội thất, Gốm sứ, Dệt may & Kim loại)
  • Âm nhạc Hàn Quốc (Chuỗi · Giọng hát, Gió · Bộ gõ, Lý thuyết · Sáng tác)
  • Khiêu vũ (Khiêu vũ Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)
  • Thiết kế (Thiết kế Trực quan, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)
  • Văn hóa Nghệ thuật và Hình ảnh
Khoa học thể thao
  • Khoa học thể thao
Y
  • Thuốc
  • Y học sơ bộ
Dược
  • Hiêu thuốc

Học phí chuyên ngành

Trường Khoa Phí I Phí II Tổng
Đại học Nhân văn Nhân văn (Humanities) 378,000 1,503,000 1,881,000
Đại học Khoa học Xã hội
Hành chính, Khoa học Chính trị và Ngoại giao, Khoa học xã học 378,000 1,503,000 1,881,000
Phúc lợi xã hội, Tâm lý xã hội, Khoa Thư viện, Lưu trữ và Nghiên cứu Thông tin, Truyền thông 378,000 1,691,000 1,997,000
Khoa học Tự nhiên Khoa học Tự nhiên 386,000 2,073,000 2,459,000
Cao đẳng kỹ thuật Cao đẳng kỹ thuật 412,000 2,254,000 2,666,000
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 378,000 1,503,000 1,881,000
Kinh tế và thương mại Quốc tế Kinh tế và thương mại Quốc tế 378,000 1,503,000 1,881,000
Điều dưỡng Điều dưỡng 386,000 2,073,000 2,459,000
Sinh thái nhân văn Sinh thái nhân văn 386,000 2,073,000 2,459,000
Cao đẳng Nghệ thuật
Âm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc 412,000 2,495,000 2,907,000
Mỹ thuật, Sáng tạo hình ảnh, Khiêu vũ, Thiết kế, Văn hóa Nghệ thuật và Hình ảnh 412,000 2,195,000 2,607,000
Khoa học thể thao Khoa học thể thao 386,000 2,073,000 2,459,000
Khoa học nano và Công nghệ nano Khoa học nano và Công nghệ nano 412,000 2,254,000 2,660,000
Tài nguyên thiên nhiên và Khoa học đời sống
Khoa học Sinh học thực vật, Khoa học sinh học làm vườn, Khoa học Động vật, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Khoa học đời sống và Hóa sinh môi trường, Khoa học vật liệu sinh học. 386,000 2,195,000 2,607,000
Kinh tế về thực phẩm và tài nguyên 378,000 1,503,000 1,881,000
Kỹ thuật máy công nghệ sinh học, Công nghệ và kỹ thuật thông tin, Năng lượng sinh học, Kiến trúc cảnh quan 412,000 2,254,000 2,666,000
Dự bị y tế Dự bị y tế 412,000 2,254,000 2,666,000

busan university

Chương trình đào tạo sau Đại học & các chuyên ngành nổi bật

Chuyên ngành đào tạo sau Đại học và học phí

Ngành đào tạo Học phí (KRW/kỳ)
Nhân văn 2.273.000
Khoa học tự nhiên, thể thao 2.986.000
Kỹ thuật 3.244.000
Nghệ thuật (âm nhạc) 3.544.000
Nghệ thuật (khác) 3.164.000
Y 4.659.000
Dược 3.498.000
Nha khoa 4.508.000

Ký túc xá của trường

Ký túc xá của trường Đại học Quốc gia Pusan có sức chứa 16% sinh viên trong tổng số 4.436 sinh viên. Mỗi phòng gồm 2 sinh viên với đầy đủ tiện nghi như hệ thống sưởi ấm, điều hòa không khí, nhà vệ sinh và vòi hoa sen…

Mỗi tòa nhà đều có phòng ăn, phòng chờ, phòng máy tính, phòng đọc sách, phòng giặt ửi để thuận tiện cho cuộc sống của sinh viên

Để đảm bảo sự an toàn và bảo mật cho sinh viên, mỗi phòng đều được thiết lập hệ thống kiểm soát truy cập. Để có thể vào được tòa nhà hay phòng phải sử dụng thẻ sinh viên

Các cơ sở ký túc xá:

  • Cơ sở Busan
  • Cơ sở Yangsan
  • Cơ sở Milyang

Chi phí ký túc xá và ăn uống

  • Phòng 2 người, nhà tắm chung, 3 bữa/ngày: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phòng 2 người, nhà tắm riêng, 3 bữa/ngày: 1.369.000 KRW/kỳ

Chương trình học bổng Đại học Quốc gia Pusan

Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6
Miễn phí nhập học và học phí I Miễn phí học phí II Miễn phí toàn bộ học phí

Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU Cần đạt được Topik 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng Topik Học bổng 400.000 KRW cho sinh viên đạt được Topik 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

học bổng đại học quốc gia busan

Cựu sinh viên nổi bật

Cựu sinh viên nổi bật tại trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc có thể kể đến những cái tên nổi tiếng và có sức ảnh hưởng như:

  • Yoo Jae Myung
  • Im Si Wan
  • Ko In Beom
  • Aram Hur…

SUNNY – đơn vị tuyển sinh uy tín của Đại học Quốc gia Pusan tại Việt Nam

sinh viên Đại học Quốc gia Pusan

Trên đây là những thông tin trường Đại học Quốc gia Pusan mà SUNNY muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn  có bất cứ thắc mắc  nào về trường Đại học Pusan hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với SUNNY. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

Hoặc liên hệ:

Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY

  • Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
  • Website: https://duhocsunny.edu.vn/
  • Email: info@duhocsunny.edu.vn
  • Hotline: 024.7777.1990

SUNNY HÀ NỘI

  • Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 083.509.9456

SUNNY ĐÀ NẴNG

  • Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 079.515.1741

SUNNY HỒ CHÍ MINH

  • Chi nhánh HCM: Số nhà 14 đường số 11 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM
  • Điện thoại: 039.372.5155

SUNNY CN HÀN QUỐC

  • SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)