Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk)
12 0
Đại học Quốc gia Chonbuk được đánh giá cao nhờ chất lượng đào tạo và trang thiết bị giảng dạy tiên tiến. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên quốc tế.
Vậy ngôi trường này đào tạo những ngành nào, học phí bao nhiêu, có những loại học bổng gì? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây của SUNNY nhé!
|
Giới thiệu chung trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay Chonbuk) tọa lạc tại thành phố lịch sử Jeonju và là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường được thành lập từ năm 1947, nổi bật với cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng giáo dục cao và hợp tác quốc tế rộng rãi.

Ngoài cơ sở chính tại Jeonju, trường còn có hai cơ sở khác ở Iksan và Gochang, tạo thuận lợi cho sinh viên. Theo Top Universities, Jeonbuk hiện xếp hạng 18 trong các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Điều kiện du học Jeonbuk National University
Bậc đại học
Sinh viên cần đáp ứng các yêu cầu về quốc tịch, trình độ học vấn và năng lực ngôn ngữ.
Quốc tịch / Trình độ học vấn
Sinh viên năm nhất
- Ứng viên và cả bố mẹ đều phải mang quốc tịch nước ngoài và đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông chính quy.
- Ứng viên có hai quốc tịch sẽ không được phép đăng ký
- Không chấp nhận các loại bằng cấp tương đương tốt nghiệp THPT tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Không chấp nhận hình thức học tại nhà (homeschooling), giáo dục trực tuyến hay các phương thức công nhận học thuật tương tự
Sinh viên chuyển tiếp
- Phải tốt nghiệp trung học phổ thông chính quy.
- Ứng viên phải hoàn thành 4 học kỳ (2 năm học) và tích lũy ít nhất 65 tín chỉ tại một trường đại học hệ 4 năm.
- Ứng viên chuyển vào năm hai phải hoàn thành 2 học kỳ (1 năm học) và đạt ít nhất 35 tín chỉ.
- Ứng viên chuyển vào năm ba phải hoàn thành 6 học kỳ (3 năm học) và đạt ít nhất 95 tín chỉ.
- Đối với trường cao đẳng (2–3 năm), chỉ sinh viên đã tốt nghiệp hoặc sẽ tốt nghiệp mới được đăng ký.
- Ứng viên tốt nghiệp các chương trình 5 năm (THPT + cao đẳng) phải nộp bằng tốt nghiệp THPT, bằng cao đẳng, bảng điểm tương ứng và giấy chứng nhận chương trình 5 năm do trường xác nhận.
- Ứng viên tốt nghiệp từ cơ sở giáo dục không được công nhận sẽ không đủ điều kiện.
- (Bảng điểm phải thể hiện tín chỉ của tất cả môn học và điểm đánh giá theo thang phần trăm.)
- Ứng viên có thể đăng ký ngành học khác ngành đã học trước đó; việc công nhận tín chỉ sẽ do Trưởng khoa quyết định.
- JBNU không chấp nhận học song song. Do đó, thí sinh trúng tuyển đang theo học tại trường khác phải xin thôi học trước khi nhập học vào JBNU.
Yêu cầu năng lực ngôn ngữ

Chương trình học bằng tiếng Hàn (Korean Track)
- Áp dụng cho tất cả các khoa, trừ English Track và Cơ sở Namwon Glocal Campus.
- Ứng viên phải đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
- Có chứng chỉ TOPIK cấp 2 trở lên (bao gồm cả TOPIK IBT).
- Hoàn thành cấp 4 trở lên tại Trung tâm Giáo dục tiếng Hàn tại Hàn Quốc.
- Kiều bào nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình giáo dục Hàn ngữ trình độ cao tại các trường dành cho kiều bào.
- Đạt cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn do JBNU tổ chức (theo đề xuất của Trung tâm Quốc tế JBNU).
- Tuy nhiên, nếu ứng viên chỉ có TOPIK cấp 2 (tương đương cấp 2 của bài kiểm tra nội bộ), thì bắt buộc phải hoàn thành 2 học kỳ chương trình tiếng Hàn tại JBNU ngay sau khi nhập học.
- Ứng viên đăng ký vào Trường Nghệ thuật (trừ Thiết kế Công nghiệp và Âm nhạc) có thể nộp hồ sơ mà không cần đáp ứng các yêu cầu năng lực tiếng Hàn nêu trên, nếu có khả năng theo học các lớp giảng dạy bằng tiếng Hàn.
Chương trình tiếng Hàn (Cơ sở Namwon Glocal Campus)
- Áp dụng cho ứng viên đăng ký tại Cơ sở Namwon Glocal.
- Ứng viên phải đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
- Có chứng chỉ TOPIK cấp 2 trở lên (bao gồm cả TOPIK IBT).
- Hoàn thành cấp 3 trở lên tại Trung tâm Giáo dục tiếng Hàn ở Hàn Quốc.
- Kiều bào nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình giáo dục Hàn ngữ trình độ cao dành cho kiều bào.
- Đạt cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra tiếng Hàn do JBNU tổ chức (theo đề xuất của Trung tâm Quốc tế JBNU).
- Sở hữu chứng nhận hoàn thành chương trình của Trung tâm Quốc tế JBNU (tối thiểu 500 giờ học).
Chương trình học bằng tiếng Anh (English Track)
- Áp dụng cho ứng viên đăng ký vào Khoa Khoa học Kỹ thuật Quốc tế và Trường Nghiên cứu Quốc tế.
- Ứng viên phải có một trong các chứng chỉ tiếng Anh sau:
- IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 330, hoặc TOEFL iBT 71.
- Ứng viên đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh có thể thay thế chứng chỉ tiếng Anh bằng bằng tốt nghiệp THPT.
Bậc cao học

Sinh viên mới (Freshman)
Quốc tịch: Ứng viên phải chứng minh được một trong hai điều kiện sau và hiện đang cư trú tại Hàn Quốc:
- Điều kiện 1: Ứng viên và cả bố mẹ của ứng viên đều là người nước ngoài
- Điều kiện 2: Ứng viên không mang quốc tịch Hàn Quốc và đã hoàn thành tất cả các cấp học tương đương: tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, và sau đại học tại nước ngoài.
Ngôn ngữ: Ứng viên phải có khả năng theo học các lớp bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh và đáp ứng yêu cầu năng lực ngôn ngữ theo quy định của từng khoa.
Học thuật
- Chương trình Thạc sĩ (bao gồm chương trình tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ): Ứng viên phải có bằng Cử nhân hoặc văn bằng tương đương.
- Chương trình Tiến sĩ: Ứng viên phải có bằng Thạc sĩ hoặc văn bằng tương đương. Ứng viên dự kiến nhận bằng trước khi bắt đầu học kỳ mới vẫn được chấp nhận.
Sinh viên chuyển tiếp (Transfer)
Quốc tịch: Ứng viên phải chứng minh được một trong hai điều kiện sau và hiện đang cư trú tại Hàn Quốc:
- Điều kiện 1: Ứng viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
- Điều kiện 2: Ứng viên không mang quốc tịch Hàn Quốc và đã hoàn thành toàn bộ các bậc học tương đương tiểu học → đại học tại nước ngoài.
Ngôn ngữ: Ứng viên phải có khả năng theo học lớp bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh theo yêu cầu của từng khoa.
Điều kiện học thuật
- Ứng viên phải hoàn thành ít nhất 1 học kỳ bậc sau đại học (không bao gồm trường sau đại học chuyên ngành) tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
- Phải tích lũy hoặc dự kiến tích lũy từ 6 tín chỉ chuyên ngành trở lên, được khoa mà ứng viên đăng ký công nhận.
Yêu cầu số học kỳ đã hoàn thành
| Chương trình | Học kỳ đăng ký | Điều kiện hoàn thành học kỳ |
| Thạc sĩ, Tiến sĩ, Tích hợp | Học kỳ 2 | Hoàn thành ≥ 1 học kỳ |
| Học kỳ 3 | Hoàn thành ≥ 2 học kỳ | |
| Học kỳ 4 | Hoàn thành ≥ 3 học kỳ | |
| Tích hợp | Học kỳ 5 | Hoàn thành ≥ 4 học kỳ |
| Học kỳ 6 | Hoàn thành ≥ 5 học kỳ | |
| Học kỳ 7 | Hoàn thành ≥ 6 học kỳ | |
| Học kỳ 8 | Hoàn thành ≥ 7 học kỳ |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Quốc gia Chonbuk

Trung tâm Giáo dục Tiếng Hàn trực thuộc Khoa Giáo dục Ngôn ngữ hỗ trợ sinh viên quốc tế nâng cao năng lực tiếng Hàn ở trình độ cao.
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo tiếng Hàn, sinh viên quốc tế có thể tiếp tục học lên các chương trình hệ chính quy.
- Trình độ và lớp học: Tiếng Hàn cấp 1 ~ 6 / 15–20 sinh viên mỗi lớp
- Thời lượng đào tạo: 200 giờ (10 tuần) cho mỗi học kỳ
Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc
Bậc Đại học
Namwon Glocal Campus
| Khoa/Ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh (gồm chỉ tiêu bổ sung) | Tuyển sinh | Yêu cầu tiếng Hàn khi nhập học | Học bổng dành cho sinh viên mới |
| Glocal Commerce | 100 | Tuyển sinh mới & chuyển tiếp | – TOPIK cấp 2 trở lên
– Hoàn thành chương trình tiếng Hàn cấp 3 trở lên tại các trung tâm ngôn ngữ ở Hàn Quốc – Đạt cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra tiếng Hàn nội bộ của JBNU – Hoàn thành chương trình của Trung tâm Quốc tế JBNU (tối thiểu 500 giờ) |
Học bổng sinh hoạt: 30% học phí năm nhất |
| Korean Language | 80 | Tuyển sinh mới & chuyển tiếp | (Thông thường áp dụng các yêu cầu tiếng Hàn chung. Nếu có thêm nội dung bạn có thể gửi để mình bổ sung) | Theo quy định học bổng chung của trường |
| K-entertainment | 70 | Tuyển sinh mới & chuyển tiếp | (Áp dụng yêu cầu tiếng Hàn tương tự, cung cấp thêm thông tin nếu cần cụ thể) |
Jeonju Campus

| Trường (College) | Đơn vị / Chuyên ngành | Bộ môn / Ngành học |
| Trụ sở Đại học | Trường Kỹ thuật và Khoa học Quốc tế | Chuyên ngành Kỹ thuật và Khoa học |
| Nhân văn | Trường Nghiên cứu Quốc tế | Chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế |
| Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật 1 |
|
| Khoa Kỹ thuật 2 |
|
|
| Thương mại | Khoa Thương mại |
|
| Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Khoa Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
|
| Giáo dục | – | Bộ môn Giáo dục Tiếng Anh |
| Khoa học Xã hội | Khoa Khoa học Xã hội |
|
| Nhân học | Khoa Nhân học |
|
| Nghệ thuật | Bộ môn Nhảy múa |
|
| Nghệ thuật | Thiết kế Công nghiệp |
|
| Nghệ thuật | Âm nhạc | Nhạc cụ Gió/Đàn dây, Thanh nhạc, Sáng tác Multimedia, Piano |
| Nhạc truyền thống Hàn Quốc | Nhạc cụ / Thanh nhạc / Sáng tác | |
| Nhân văn | Bộ môn Khảo cổ học & Nhân học Văn hóa | Khảo cổ học & Nhân học Văn hóa |
| Bộ môn Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | |
| Bộ môn Nghiên cứu Đức | Nghiên cứu Đức | |
| Bộ môn Thư viện & Thông tin học | Thư viện & Thông tin học | |
| Bộ môn Lịch sử | Lịch sử | |
| Bộ môn Tây Ban Nha & Mỹ Latinh | Tây Ban Nha & Mỹ Latinh | |
| Bộ môn Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
| Bộ môn Nghiên cứu Nhật Bản | Nghiên cứu Nhật Bản | |
| Bộ môn Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | |
| Bộ môn Triết học | Triết học | |
| Bộ môn Nghiên cứu Pháp & Châu Phi | Nghiên cứu Pháp & Châu Phi | |
| Khoa học Tự nhiên | Khoa Khoa học Tự nhiên 1 |
|
| Khoa học Tự nhiên | Khoa Khoa học Tự nhiên 2 |
|
| Khoa học Tự nhiên | Thể thao |
|
Iksan Campus – Specialized Campus
| Ngành (Track) | Trường (College) | Đơn vị / Chuyên ngành | Bộ môn / Ngành học |
| Tiếng Hàn | Môi trường & Tài nguyên Sinh học | Khoa Nhân học | Thiết kế Kiến trúc Cảnh quan Sinh thái |
Saemangeum Campus
| Ngành (Track) | Trường (College) | Đơn vị / Chuyên ngành | Bộ môn / Ngành học |
| Tiếng Hàn | Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật 1 | Chuyên ngành IT Cơ khí Hội tụ (IT Convergence Mechatronics Engineering) |
Bậc sau đại học

Nhân văn – Khoa học Xã hội (Jeonju Campus)
| Ngành / Bộ môn | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ giảng dạy |
| Quản trị kinh doanh | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kinh tế | ○ | ○ | Hàn |
| Khảo cổ & Nhân học văn hóa | ○ | ○ | Hàn |
| Sư phạm | ○ | ○ | Hàn |
| Giáo dục tiếng Hàn | ○ | ○ | Hàn |
| Ngôn ngữ & Văn học Hàn | ○ | ○ | Hàn |
| Khoa học lưu trữ – thông tin | ○ | ○ | Hàn |
| Kinh tế nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn |
| Ngữ văn Đức | ○ | ○ | Hàn, Đức |
| Thương mại quốc tế | ○ | ○ | Hàn |
| Di sản phi vật thể & Thông tin | ○ | ○ | Hàn |
| Khoa học thư viện | ○ | ○ | Hàn |
| Luật | ○ | ○ | Hàn |
| Lịch sử | ○ | ○ | Hàn |
| Công tác xã hội | ○ | ○ | Hàn |
| Xã hội học | ○ | ○ | Hàn |
| Toán ứng dụng trong giáo dục | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Nghiên cứu Tây Ban Nha & Mỹ Latin | ○ | – | Hàn, Anh, Tây Ban Nha |
| Truyền thông | ○ | ○ | Hàn |
| Tâm lý học | ○ | ○ | Hàn |
| Gia đình & trẻ em | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Sư phạm ngôn ngữ & văn học | ○ | ○ | Hàn |
| Sư phạm tiếng Anh | ○ | ○ | Anh |
| Ngôn ngữ & Văn học Anh | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học nhận thức | ○ | ○ | Hàn |
| Nhật Bản học | ○ | ○ | Hàn, Nhật |
| Khoa học chính trị | ○ | ○ | Hàn |
| Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc | ○ | ○ | Hàn, Trung |
| Triết học | ○ | ○ | Hàn |
| Pháp – Châu Phi học | ○ | ○ | Hàn, Pháp |
| Giáo dục tiếng Hàn như ngôn ngữ 2 | ○ | – | Hàn |
| Hành chính công | ○ | ○ | Hàn |
| Kế toán | ○ | ○ | Hàn |
Khoa học Tự nhiên – Nông nghiệp (Jeonju Campus)
| Ngành / Bộ môn | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ |
| Điều dưỡng | ○ | ○ | Hàn |
| Giáo dục khoa học (Lý, Sinh, Địa, Hóa) | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học tự nhiên tổng hợp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ nano | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Sinh học nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn |
| Kỹ thuật máy nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ hội tụ nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học cây trồng | ○ | ○ | Hàn |
| Hóa nông nghiệp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học gỗ | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Nông nghiệp thông minh | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Vật lý | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Sinh học phân tử | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Sinh học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ thực phẩm | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Thiết kế thời trang | ○ | – | Hàn |
| Horticulture (Làm vườn) | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kiến trúc cảnh quan | ○ | ○ | Hàn |
| Khoa học động vật | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học nha khoa | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Hóa học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Thống kê | ○ | ○ | Hàn |
Khoa học Tự nhiên – Nông nghiệp (Iksan Campus)

| Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ |
| Thú y & Khoa học động vật | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ sinh học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ sinh học môi trường | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Thiết kế cảnh quan sinh thái | ○ | ○ | Hàn, Anh |
Khoa học Tự nhiên (Jeongeup Campus)
| Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ |
| Khoa học hội tụ sinh học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
Y học (Jeonju & Iksan Campus)
| Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ | Ghi chú |
| Y học (yêu cầu bằng BSMD) | ○ | ○ | Hàn, Anh | Chỉ tuyển người có bằng Cử nhân Y |
| Nha khoa | ○ | ○ | Hàn, Anh | – |
| Thú y (Iksan) | ○ | ○ | Hàn, Anh | – |
Kỹ thuật (Jeonju Campus)
| Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ |
| Kỹ thuật hệ thống IT | ○ | ○ | Hàn |
| Kiến trúc & đô thị | ○ | ○ | Hàn |
| Kỹ thuật kiến trúc | ○ | ○ | Hàn |
| Kỹ thuật luyện kim | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Cơ khí | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Thiết kế cơ khí | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Hệ thống cơ khí | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Hàng không – Cơ điện – Điện tử | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Công nghệ nano hội tụ | ○ | ○ | Anh |
| Kỹ thuật đô thị | ○ | ○ | Hàn |
| Thiết kế & sản xuất | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Cơ điện tử | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật bio–nano | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật bán dẫn & hóa học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật quy trình sinh học | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật phần mềm | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật năng lượng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật năng lượng – AI | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật lưu trữ năng lượng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Pin nhiên liệu | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật khoáng sản & năng lượng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học vật liệu | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật điện | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật điện tử | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Khoa học máy tính & kỹ thuật | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Vật liệu thông tin điện tử | ○ | ○ | Anh |
| Vật liệu carbon & sợi | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật xây dựng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Plasma ứng dụng & chùm tia lượng tử | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật hàng không | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Kỹ thuật y sinh | ○ | ○ | Hàn |
| Kỹ thuật môi trường | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Môi trường & năng lượng | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Trung tâm nghiên cứu JBNU–KIST | ○ | ○ | Hàn, Anh |
Nghệ thuật (Jeonju Campus)
| Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ |
| Múa | ○ | – | Hàn |
| Mỹ thuật (Hội họa, điêu khắc, nội thất) | ○ | ○ | Hàn |
| Thiết kế công nghiệp | ○ | – | Hàn, Anh |
| Âm nhạc | ○ | ○ | Hàn |
| Giáo dục thể chất | ○ | ○ | Hàn, Anh |
| Âm nhạc truyền thống Hàn | ○ | ○ | Hàn |
Học phí Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

Bậc đại học
Bảng học phí du học Hàn Quốc tại Đại học Quốc gia Chonbuk (Đơn vị: KRW)
| Trường / Khoa / Ngành | Học phí I | Học phí II | Tổng cộng (I + II) |
| Khoa Xã hội, Thương mại, Nhân văn | 375,000 | 1,641,000 | 2,016,000 |
| Kỹ thuật | 410,000 | 2,294,000 | 2,704,000 |
| Khoa học Đời sống Nông nghiệp – Toàn bộ ngành | 384,000 | 2,145,000 | 2,529,000 |
| Kinh tế Nông nghiệp | 375,000 | 1,641,000 | 2,016,000 |
| Nhân sinh học – Toàn bộ ngành | 384,000 | 2,145,000 | 2,529,000 |
| Giáo dục Trẻ em | 375,000 | 1,641,000 | 2,016,000 |
| Nghệ thuật | 410,000 | 2,369,000 | 2,779,000 |
| Khoa học Tự nhiên – Toàn bộ ngành | 384,000 | 2,145,000 | 2,529,000 |
| Toán học | 384,000 | 1,641,000 | 2,025,000 |
| Khoa học Môi trường & Tài nguyên Sinh học | 384,000 | 2,145,000 | 2,529,000 |
Ghi chú
- Nếu thí sinh trúng tuyển không nộp học phí trong thời hạn quy định, kết quả trúng tuyển sẽ tự động bị hủy.
Bậc sau đại học
| Khối ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng | Học bổng | Số tiền thực đóng |
| Nhân văn / Khoa học Xã hội | 178.000 KRW | 2.900.000 KRW | 3.078.000 KRW | 2.483.000 KRW | 595.000 KRW |
| Khoa học Tự nhiên / Nông nghiệp / Giáo dục thể chất | 178.000 KRW | 3.695.000 KRW | 3.873.000 KRW | 3.267.500 KRW | 605.500 KRW |
| Kỹ thuật | 178.000 KRW | 3.961.000 KRW | 4.139.000 KRW | 3.504.500 KRW | 634.500 KRW |
| Nghệ thuật | 178.000 KRW | 4.076.500 KRW | 4.254.000 KRW | 3.619.500 KRW | 634.500 KRW |
| Thú y | 178.000 KRW | 4.391.500 KRW | 4.569.000 KRW | 3.963.500 KRW | 605.500 KRW |
| Y khoa / Nha khoa | 178.000 KRW | 5.484.000 KRW | 5.662.000 KRW | 4.939.500 KRW | 722.500 KRW |
| Toán học | 178.000 KRW | 2.910.000 KRW | 3.088.000 KRW | 2.482.500 KRW | 605.500 KRW |
| Dược | 178.000 KRW | 4.320.000 KRW | 4.498.000 KRW | 3.990.000 KRW | 508.000 KRW |
Lưu ý:
- Nếu thí sinh trúng tuyển không nộp học phí trong thời hạn quy định, kết quả trúng tuyển sẽ tự động bị hủy.
- Phí nhập học chỉ đóng trong học kỳ đầu tiên.
- Tất cả sinh viên mới sẽ được cấp học bổng tân sinh viên trong học kỳ đầu.
Học bổng du học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Chonbuk

Bậc đại học
Học bổng dành cho sinh viên mới: chỉ áp dụng trong học kỳ đầu tiên
| Danh mục | Loại | Mức hỗ trợ | Điều kiện |
| Học bổng Học thuật | Type 1 | Miễn 100% học phí I & II | TOPIK cấp 6 hoặc IELTS 8 trở lên |
| Type 3 | Miễn 50% học phí II | TOPIK cấp 5 hoặc IELTS 7.5 | |
| Type 5 | Miễn 100% học phí I | Các chứng chỉ ngôn ngữ khác sẽ được xét tùy theo ngân sách | |
| Học bổng LINK | Type 3 | Miễn 50% học phí II | – Hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm gần nhất và đạt TOPIK ≥ 3 tại Trung tâm tiếng Hàn JBNU
– Hoặc hoàn thành 6 học kỳ liên tục trong 2 năm gần nhất tại Trung tâm tiếng Hàn JBNU |
| Học bổng LINK | Type 5 | Miễn 100% học phí I | – Hoàn thành 2 học kỳ khóa tiếng Hàn JBNU trong 2 năm gần nhất và đạt TOPIK ≥ 3
– Hoặc hoàn thành 3 học kỳ liên tục trong 2 năm gần nhất tại Trung tâm tiếng Hàn JBNU |
Lưu ý:
- Các học bổng này chỉ dành cho sinh viên du học tự túc (tự chi trả học phí). Học bổng Học thuật và học bổng LINK không thể nhận đồng thời.
- Tiêu chí xét học bổng có thể thay đổi.
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
| Danh mục | Mức hỗ trợ | Điều kiện |
| Học bổng học thuật | Miễn 100% học phí I & II đến miễn 100% học phí I | Lựa chọn theo từng khoa đối với sinh viên có GPA từ 2.75 trở lên và hoàn thành 15 tín chỉ trong học kỳ trước đó |
Học bổng chương trình đào tạo sau đại học

Học bổng Tân sinh viên
| Loại học bổng | Mức hỗ trợ (dự kiến) | Ghi chú |
| Học bổng tân sinh viên | Giảm 80% học phí | Áp dụng cho tất cả sinh viên hệ chính quy (full-time) |
Lưu ý:
- Sinh viên hệ chính quy: Là sinh viên không đi làm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài và toàn tâm theo học.
- Các học bổng trên không được cộng dồn.
- Mức học bổng và đối tượng nhận có thể thay đổi (mức hỗ trợ cuối cùng sẽ được thông báo sau khi trúng tuyển).
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
| Loại học bổng | Mức hỗ trợ (dự kiến) | Ghi chú |
| Học bổng thành tích học tập | Giảm tối đa 50% | Dành cho sinh viên có điểm tiếng Anh/TOPIK xuất sắc |
| Học bổng TOPIK | Giảm 15% | Dành cho sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học |
| Học bổng nghiên cứu | Giảm 50% | Chọn lọc từ sinh viên hệ chính quy theo đề cử của giáo sư hướng dẫn |
| Học bổng nghiên cứu BK | Thạc sĩ: 1.000.000 KRW/tháng | |
| Tiến sĩ: 1.600.000 KRW/tháng | Dành cho sinh viên hệ chính quy tham gia dự án BK | |
| Học bổng BK Dream | Giảm 50% | Dành cho sinh viên hệ chính quy tham gia dự án BK |
Lưu ý về Học bổng TOPIK:
- TOPIK 0 → 4
- TOPIK 4 → 5 hoặc 6
- TOPIK 5 → 6
(Áp dụng đối với sinh viên đạt cấp mới sau khi nhập học)
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chonbuk

Bậc đại học
Ký túc xá: Chambit Hall, Daedong Hall, Cheongwoong Hall
- Phải đăng ký ngay tại thời điểm nộp hồ sơ nhập học. Nếu không đăng ký trong giai đoạn này, sinh viên phải tự đăng ký lại sau đó.
- Tất cả sinh viên quốc tế đều được ở ký túc xá: Đơn đăng ký ký túc xá sẽ tự động bị hủy nếu sinh viên không đóng phí ký túc xá trước hạn.
Cơ sở vật chất ký túc xá
| Hall | Gói ăn | Cơ sở | Trang thiết bị | Phí/1 học kỳ |
| Chambit Hall | Bắt buộc ăn 3 bữa/ngày (5 ngày/tuần), kiểu Hàn/Âu | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ, máy lạnh, phòng tắm + vệ sinh riêng | ~ 1,000 USD |
| Daedong Hall (Nam) | Không có bữa ăn | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ, máy lạnh, WC & phòng tắm chung, không có thang máy | ~ 450 USD |
| Cheongwoong Hall | Không có bữa ăn | Iksan | Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ | ~ 520 USD |
Bậc sau đại học
| Tòa | Loại bữa ăn | Loại Hall | Cơ sở | Trang thiết bị | Phí ký túc xá (mỗi học kỳ) |
| Chambit | 3 bữa/ngày (5 ngày/tuần) – Hàn/Âu | A | Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh & phòng tắm trong phòng | ~1.100 USD |
| Daedong (Nam) | 3 bữa/ngày (5 ngày/tuần) – Hàn | B | Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh & phòng tắm dùng chung | ~1.200 USD |
| Daedong | Không bao gồm bữa ăn | C | Jeonju | (Thông tin thiết bị giống khu Daedong) | ~500 USD |
| Haemin | Không bao gồm bữa ăn | D | Jeonju (Trường Y – Nursing & Medical College) | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh & phòng tắm trong phòng | ~600 USD |
| Changweui | Không bao gồm bữa ăn | E | Jeonju (Trường Nha & Dược – Dentistry, Pharmacy) | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh & phòng tắm trong phòng | ~700 USD |
| Cheongun | Không bao gồm bữa ăn | F | Iksan (Khoa Thú y) | Phòng đôi, giường ngủ, bàn học, ghế, tủ quần áo, đèn bàn, ổ cắm đa năng |
Một số câu hỏi liên quan Jeonbuk National University
Sinh viên quốc tế có bắt buộc tham gia Bảo hiểm Y tế Quốc gia (NHI) không?

Có. Tất cả sinh viên quốc tế của Đại học Chonbuk bắt buộc tham gia Bảo hiểm Y tế Quốc gia sau khi nhập cảnh.
- Thời điểm đăng ký: Sau khi hoàn tất đăng ký người nước ngoài (Alien Registration).
- Lưu ý: Trước khi hoàn tất đăng ký, bạn không thể tham gia bảo hiểm, vì vậy trường khuyến nghị sinh viên chủ động mua bảo hiểm tư nhân tạm thời để phòng rủi ro.
- Phí bảo hiểm hàng tháng: Khoảng 75.390 KRW/tháng (đã giảm 50%).
- Mức gốc: 152.790 KRW.
- Có thể tăng trong các năm tiếp theo.
- Cách thanh toán: Hóa đơn sẽ gửi về ký túc xá/nhà ở, sinh viên thanh toán theo thông tin trên hóa đơn.
Chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Chonbuk kéo dài bao lâu? Cần bao nhiêu tín chỉ để tốt nghiệp?
| Chương trình | Thời gian học | Tín chỉ chuyên ngành | Tín chỉ luận văn | Tổng tín chỉ |
| Thạc sĩ | 4 học kỳ (2 năm) | 24 | 6 | 30 |
| Tiến sĩ | 4 học kỳ (2 năm) | 36 | 9 | 45 |
| Kết hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ | 8 học kỳ (4 năm) | 36 | 15 | 51 |
Lưu ý:
- Một số ngành yêu cầu học thêm môn bổ sung, nên tổng tín chỉ có thể cao hơn.
- Sinh viên học Tiến sĩ có thể được công nhận tối đa 24 tín chỉ đã tích lũy từ bậc Thạc sĩ.
- Môn bắt buộc tùy theo từng khoa, sinh viên phải kiểm tra trực tiếp với phòng khoa sau khi nhập học.
Quy trình đăng ký vào Đại học Chonbuk diễn ra như thế nào?
Quy trình nộp hồ sơ gồm các bước:
- Truy cập website JBNU để xem thông báo tuyển sinh.
- Đăng ký tài khoản và nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Uway.
- Điền thông tin cá nhân, upload ảnh và bảng điểm.
- Thực hiện đăng ký visa phù hợp (qua Đại sứ quán Hàn Quốc hoặc Văn phòng Hợp tác Quốc tế JBNU).
- Đóng lệ phí và học phí theo lịch thông báo.
- Gửi toàn bộ hồ sơ giấy về JBNU qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp.
- Tham gia phỏng vấn theo lịch hẹn và chờ kết quả trên website.
Đại học Chonbuk xét tuyển dựa trên những tiêu chí nào?

JBNU xét tuyển theo 2 vòng:
- Vòng 1: Xét hồ sơ (đánh giá năng lực ngôn ngữ).
- Vòng 2: Phỏng vấn trực tiếp hoặc video/điện thoại.
Tổng điểm 100:- Năng lực ngôn ngữ: 40%
- Năng lực học thuật: 40%
- Thái độ – tác phong: 20%
Một số hình ảnh của Đại học Quốc gia Chonbuk
Không chỉ sở hữu chương trình đào tạo chất lượng, Đại học Quốc gia Chonbuk còn có cơ sở vật chất hiện đại với quang cảnh thiên nhiên tươi đẹp. Dưới đây là một số hình ảnh ấn tượng về ngôi trường này:

Đại học Quốc gia Chonbuk tuyết phủ trắng xoá

Kiến trúc ấn tượng của những toà nhà thuộc Jeonbuk National University

Khung cảnh thiên nhiên hữu tình tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

Sân chơi thể thao cho sinh viên của trường

Vườn hoa nở rộ mang đến khung cảnh thơ mộng

Đại học Quốc gia Chonbuk nhìn từ trên cao

Công trình kiến trúc đặc sắc của trường lung linh vào ban đêm
Kết luận
Đại học Quốc gia Jeonbuk là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên quốc tế mong muốn học tập trong môi trường giáo dục chất lượng cao. Với lịch sử phát triển lâu dài và hệ thống đào tạo đa ngành, Jeonbuk mang đến nền tảng học thuật vững chắc, mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho sinh viên.
Nếu bạn đang quan tâm đến việc du học tại Đại học Quốc gia Jeonbuk hoặc bất kỳ trường đại học Hàn Quốc nào khác, Du học SUNNY sẽ hỗ trợ bạn từ tư vấn chọn trường, chuẩn bị hồ sơ, đến hướng dẫn xin visa, giúp hành trình du học Hàn Quốc trở nên dễ dàng và an tâm hơn. Liên vệ với Du học SUNNY ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết nhất!




