Đại học Keimyung

16315 0

4.5/5 - (37 bình chọn)
  • Tên tiếng Hàn: 계명대학교
  • Tên tiếng Anh:  Keimyung University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 27,000 sinh viên
  • Năm thành lập: 1954
  • Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kmu.ac.kr/uni/main/main.jsp

Giới thiệu chung về Đại học Keimyung

Đại học Keimyung nằm tại thành phố Daegu tỉnh Kyeongsangbuk. Daegu là một trong những thành phố có thời tiết đẹp được nhiều người Việt Nam yêu thích nhất và cũng là thành phố nổi tiếng có nhiều người đẹp nhất Hàn Quốc.

Keimyung University

Daegu nằm rất gần thủ đô Seoul, chỉ mất 1 giờ đi bằng KTX. Bên cạnh đó lại gần biển Donghae nên là một thành phố du rất thích hợp cho du lịch và nghỉ mát. Một ưu điểm khác của khu vực này đó là khí hậu dễ chịu mà người Việt có thể thích ứng nhanh hơn so với những khu vực khác.

Trường Đại Học Keimyung Hàn Quốc được thành lập năm 1954, là trường đại học danh giá và đáng học nhất thành phố Daegu, trường đại học nổi tiếng ở Hàn Quốc. Bên cạnh đó trong trường không có nhiều học sinh Việt Nam nên cũng tốt hơn cho việc học tiếng Hàn.

Ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt và lọt top 10 trường đại học đẹp nhất ở Hàn Quốc. Với cơ sở hoành tráng, trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Love Rain, East Of Eden, Ditto,… Ngoài ra, đồng phục trường Keimyung được thiết kế rất đẹp, năng động, hiện đại. 

Một số điểm nổi bật của trường Keimyung:

  • Trường có tất cả khoảng 100 chuyên ngành đào tạo từ quản trị kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao…
  • Keimyung College University có lịch sử lâu đời cũng với chất lượng giáo dục uy tín.
  • Liên kết với khoảng 400 trường đại học đến từ 58 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật, Trung Quốc,… thông qua chương trình trao đổi sinh viên cũng như hợp tác công nghệ.
  • Mở khóa đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu cho các bạn sinh viên để tham gia các chương trình thực tập ở nước ngoài do chính phủ tài trợ.
  • Trường có chất lượng giảng day uy tín, là điểm đến của rất nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
  • Trường nằm ngay ga Keimyung Uni nên việc di chuyển đến các thành phố rất thuận tiện.
  • TOP 3 các trường đại học ở Daegu
  • TOP 24 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (BXH 4icu)

Giới thiệu chung về Đại học Keimyung

Điều kiện nhập học Keimyung University

Chương trình đào tạo Đại học

Yêu cầu cơ bản

Loại Điều kiện Yêu cầu
Nhập học năm nhất Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Ứng viên nước ngoài có cha mẹ đều là công dân nước ngoài.
Hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục sau tiểu học Ứng viên đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục sau tiểu học (12 năm), bao gồm cả trong và ngoài Hàn Quốc.

Yêu cầu về ngôn ngữ

Ngành Yêu Cầu
Nhân văn & Nghiên cứu quốc tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật (trừ Kỹ thuật trò chơi Digipen), Dược, Phúc lợi thể thao cao tuổi, Tiếp thị thể thao, Tiếp thị thời trang, Phát triển và khám phá thuốc sáng tạo – TOPIK cấp 3 trở lên.

– Đạt bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn Keimyung (KLPT).

– Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Keimyung (Cấp 3 trở lên).

– Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Hàn.

Giáo dục thể chất, Âm nhạc và nghệ thuật biểu diễn, Mỹ thuật (trừ Phúc lợi thể thao cao tuổi, Tiếp thị thể thao, Tiếp thị thời trang) – TOPIK cấp 2 trở lên.

– Đạt bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn Keimyung (KLPT).

– Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Keimyung (Cấp 3 trở lên).

– Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Hàn.

Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế – TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên.

– Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Anh.

Lưu ý:

  • Nếu ứng viên nộp bằng cấp thấp hơn TOPIK cấp 2 (bao gồm bài kiểm tra KLPT hoặc chứng nhận hoàn thành khóa tiếng Hàn), bắt buộc phải tham gia lớp học tiếng Hàn trong năm đầu tiên (300 giờ).
  • Nếu ứng viên hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, cần nộp thư xác nhận chính thức từ trường trước đó (phải có con dấu của trường hoặc chữ ký của người phụ trách).

Chương trình đào tạo sau Đại học

  • Yêu cầu về quốc tịch:
    • Ứng viên phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
      • Là công dân nước ngoài có cha mẹ đều là công dân nước ngoài.
      • Hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục (tương đương tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học) tại nước ngoài.
  • Yêu cầu về bằng cấp
    • Chương trình Thạc sĩ hoặc chương trình tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ:
      • Có bằng Cử nhân từ một trường đại học hoặc cao đẳng được công nhận (hoặc dự kiến nhận bằng trước kỳ nhập học).
    • Chương trình Tiến sĩ:
      • Có bằng Thạc sĩ từ một trường đại học hoặc cao đẳng được công nhận (hoặc dự kiến nhận bằng trước kỳ nhập học).
  • Yêu cầu về trình độ ngôn ngữ
    • Năng lực tiếng Hàn (TOPIK): Đạt cấp 3 trở lên.
    • Dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
      • Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 (hoặc TEPS mới 326) trở lên.
      • Sinh viên có tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh.
    • Dành cho chương trình song ngữ:
      • Sinh viên có tiếng mẹ đẻ là tiếng Trung.
      • Nếu muốn đăng ký chương trình song ngữ, ứng viên cần liên hệ với Trung tâm Hợp tác Quốc tế trước. Sau khi được tư vấn, ứng viên phải tuân theo hướng dẫn của trung tâm.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Keimyung

trường đại học keimyung

  • Học phí: 5.200.000 won/năm.
  • Phí nhập học: 100,000 won (không hoàn trả)
  • Bảo hiểm: 100,000 won/năm

Ngoài chương trình học, sinh viên còn được tham gia trải nghiệm các hoạt động văn hóa như: tìm hiểu thành phố lịch sử văn hóa Gyeongju/ Andong, Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc,….

Kỳ học Thời lượng Tổng số giờ học Số học sinh/ Lớp
4 kỳ/năm 10 tuần 200 giờ 15 học sinh

Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo đại học

Trường/Khoa Ngành học
Nhân văn và Nghiên cứu Quốc tế (12 ngành) Giảng dạy Tiếng Hàn như một ngoại ngữ, Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Nghiên cứu Đức & Châu Âu, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga và Trung Á, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh, Lịch sử, Nghiên cứu Cơ đốc giáo, Triết học, Sáng tác Văn học
Quản trị Kinh doanh (6 ngành) Quản trị Kinh doanh, Quản lý Du lịch, Kế toán, Thuế, Hệ thống Thông tin Quản lý, Dữ liệu lớn trong Kinh doanh
Khoa học Xã hội (12 ngành) Kinh tế & Tài chính, Thương mại Quốc tế, Phúc lợi Xã hội, Luật, Hành chính Công, Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Báo chí & Truyền thông Hình ảnh, Quảng cáo & Quan hệ Công chúng, Xã hội học, Tâm lý học, Thư viện & Khoa học Thông tin, Quản lý Hành chính Cảnh sát
Keimyung Adams College (2 ngành) Kinh doanh Quốc tế, Quan hệ Quốc tế
Khoa học Tự nhiên (7 ngành) Toán học, Thống kê, Hóa học, Khoa học Sinh học, Y tế Công cộng, Khoa học & Công nghệ Thực phẩm, Dinh dưỡng & Khoa học Thực phẩm
Kỹ thuật (19 ngành) Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc (chương trình 5 năm), Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Năng lượng Điện, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Game & Di động, Kỹ thuật Giao thông, Quy hoạch Đô thị, Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến, Kỹ thuật Công nghiệp, Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Sản xuất Thông minh, Kỹ thuật Môi trường
Âm nhạc & Nghệ thuật Biểu diễn (6 ngành) Nhạc cụ dàn nhạc, Thanh nhạc, Piano, Kịch & Nhạc kịch, Khiêu vũ, Âm nhạc Ứng dụng & Âm thanh
Giáo dục Thể chất (5 ngành) Giáo dục Thể chất, Nghiên cứu Thể thao & Giải trí, Thể thao & Phúc lợi cho Người cao tuổi, Taekwondo, Marketing Thể thao
Mỹ thuật (10 ngành) Hội họa, Thiết kế Thủ công, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Dệt may, Marketing Thời trang, Nhiếp ảnh & Truyền thông Liên quan, Video & Hoạt hình, Thiết kế Truyền thông Thị giác, Webtoon 

Đại học Keimyung

Học phí chương trình đại học

Ngành học Học phí học kỳ đầu tiên (KRW) Học phí từ học kỳ thứ 2 trở đi (KRW)
Khoa học Xã hội & Nhân văn 3,390,000 3,250,000
Khoa học Tự nhiên & Giáo dục thể chất 4,347,000 4,207,000
Phát triển & Khám phá Thuốc tiên tiến 4,557,000 4,417,000
Kỹ thuật 4,670,000 4,530,000
Nghệ thuật & Âm nhạc 4,996,000 4,856,000
Keimyung Adams College 4,931,000 4,791,000

Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Học phí dao động từ 4,000,000 – 6,000,000 KRW/kỳ. Thông tin chính xác sẽ được thông báo trong INVOICE Keimyung.

Lĩnh vực Khoa Chương trình
Thạc sĩ Tiến sĩ Tích hợp
Humanities and Social Science Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Văn hóa Hàn Quốc
Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Toàn cầu
Ngôn ngữ và văn học Anh
Nghiên cứu Nhật Bản
Giáo dục (Riêng chuyên ngành Giáo dục hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ)
Giáo dục mầm non
Triết học
Lịch sử và Khảo cổ học
Thần học
Quản trị kinh doanh (Riêng chuyên ngành Quản trị kinh doanh hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ)
Tiêu dùng và kinh tế
Khoa học xã hội và nhân văn Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản lý du lịch
Hệ thống quản lý thông tin
Luật
Tâm lý học
Hành chính công
Xã hội học
Báo chí và truyền thông đại chúng
Thư viện và Khoa học Thông tin
Quản trị cảnh sát
Sáng tác văn học
Phúc lợi xã hội
Nghiên cứu Trung Quốc
Giáo dục tiếng Anh
Lịch sử Mỹ thuật
Phiên dịch và dịch thuật
Kinh doanh thời trang
Nghiên cứu quốc tế và khu vực
Natural Sciences Thống kê
Hóa học
Sinh học
Sức khỏe cộng đồng
khoa học và công nghệ thực phẩm
Khoa học môi trường
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
Điều dưỡng
Dược
Kỹ thuật Kiến trúc (Riêng chuyên ngành Kiến trúc hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ)
Kỹ thuật hóa học
Quy hoạch đô thị và kỹ thuật giao thông
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật điện và điện tử
Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Công trình dân dụng
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật Âm nhạc
Mỹ thuật
Thiết kế (Riêng chuyên ngành Thiết kế hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ)
Nghệ thuật truyền thông
Giáo dục thể chất
Nghệ thuật trị liệu
Y học Y học

review trường đại học keimyung

Ký túc xá trường Keimyung

  • Sức chứa: 2.932 sinh viên
  • Ưu tiên: Sinh viên quốc tế được ưu tiên xét duyệt vào ký túc xá
Loại ký túc xá Tòa General (Nam & Nữ) Tòa Bangsa (Nam) Tòa Hyupruk (Nữ) Tòa Shinchuk (Nam & Nữ)
Phí quản lý (KRW) 641,000 1,248,000 1,248,000 1,335,000

Lưu ý:

  • Ký túc xá nằm tại cơ sở Seongseo.
  • Tòa General có nhà vệ sinh và phòng tắm chung, các tòa khác có nhà vệ sinh và phòng tắm riêng trong phòng.
  • Sinh viên cần chuẩn bị giấy khám lao phổi vào ngày đầu tiên nhập ký túc xá.

Học bổng Đại học Keimyung

Đại học Keimyung cung cấp nhiều loại học bổng khác nhau dành cho sinh viên theo học tại trường. Những loại học bổng này giúp sinh viên giảm bớt gành nặng tài chính, có thêm nhiều động lực trong học tập và rèn luyện.

Học bổng nhập học

Loại Điều kiện Lợi ích
A Ứng viên đạt TOPIK cấp 5 trở lên Miễn 100% học phí
B Ứng viên đạt TOPIK cấp 4 Miễn 70% học phí
C 1. Ứng viên đạt TOPIK cấp 3

2. Ứng viên có TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC)

Miễn 50% học phí

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng Điều kiện Mức hỗ trợ
Jinri Đạt GPA từ 4.2 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 15 tín chỉ trở lên Miễn 100% học phí
Jeongeui Đạt GPA từ 3.0 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 15 tín chỉ trở lên Miễn 50% học phí
Sarang Đạt GPA từ 2.0 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 3 tín chỉ trở lên Miễn 30% học phí
Ngoại ngữ (Áp dụng cho tất cả các khoa, trừ KAC) Đạt TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học (TOPIK cấp 3 trở lên đối với các ngành nghệ thuật, âm nhạc, thể dục thể thao) 500.000 KRW (Học bổng một lần trong suốt thời gian học)
KAC (Chương trình Quốc tế) Đạt TOEFL CBT 213, TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên 500.000 KRW (Học bổng một lần trong suốt thời gian học)

Học bổng dành cho sinh viên sau đại học

Tùy theo trình độ ngôn ngữ, sinh viên quốc tế có thể được hỗ trợ từ 20% đến 100% học phí (không bao gồm phí nhập học) tại Đại học Keimyung. Dưới đây là các loại học bổng dành cho sinh viên sau đại học:

Tên học bổng Điều kiện Quyền lợi
Học bổng 1 Được khoa đề cử Giảm 20% học phí
Học bổng 2 – Đạt TOPIK cấp 3

– Là người bản ngữ tiếng Anh

– Có quốc tịch sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức

Giảm 30% học phí cho kỳ tiếp theo
Học bổng 3 – Đạt TOPIK cấp 4

– TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 (hoặc TEPS mới 326) trở lên

Giảm 50% học phí cho kỳ tiếp theo
Học bổng 4 Đạt TOPIK cấp 5 Giảm 60% học phí
Học bổng 5 Đạt TOPIK cấp 6 Giảm 70% học phí
Học bổng Xuất sắc đặc biệt – Đạt TOPIK cấp 6

– Điểm trung bình từ 95 trở lên ở kỳ trước

(Không yêu cầu điểm trung bình đối với sinh viên mới nhập học)

Giảm 100% học phí

(Học bổng duy trì trong 4 kỳ nếu sinh viên đăng ký tối thiểu 6 tín chỉ mỗi kỳ, không trượt môn nào và duy trì điểm trung bình từ 80 trở lên. Đối với Học bổng Xuất sắc đặc biệt, cần duy trì điểm trung bình từ 95 trở lên.)

Như vậy, để có thể đặt chân tới Đại học Keimyung, bạn cần phải chuẩn bị những chi phí sau:

Cựu học viên nổi tiếng

Đại học Keimyung là ngôi trường theo học của rất nhiều người nổi tiếng như: 

  • Nữ diễn viên lồng tiếng Seo Yu-ri
  • Diễn viên Min Hyo-rin
  • Dancer Ko Ji Yong
  • Tác giả và họa sĩ truyện tranh Kim Jung-hyuk
  • Diễn viên hài Kim Je-dong
  • Ca sĩ Lee Keum-jo
  • Người mẫu Baek Ji-hyun
  • Rapper E Sens,…

Bạn có thắc mắc hay quan tâm tới trường Đại học Keimyung hay du học Hàn Quốc? Đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi hay đơn giản là gửi qua phần phản hồi. Đừng lo về chi phí du học khi xử lý hồ sở tại Sunny. Tại đây chúng tôi luôn tư vấn chính xác, đầy đủ và giữ mức chi phí du học cho các bạn ở mức hợp lý nhất.

Hoặc liên hệ:

Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY

  • Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
  • Website: https://duhocsunny.edu.vn/
  • Email: info@duhocsunny.edu.vn
  • Hotline: 024.7777.1990

SUNNY HÀ NỘI

  • Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
  • Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 083.509.9456

SUNNY ĐÀ NẴNG

  • Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 076.288.5604

SUNNY HỒ CHÍ MINH

  • Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Quận Gò Vấp, HCM
  • Điện thoại: 039.372.5155

SUNNY CN HÀN QUỐC

  • SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)