Đại học Keimyung
16315 0
|
Giới thiệu chung về Đại học Keimyung
Đại học Keimyung nằm tại thành phố Daegu tỉnh Kyeongsangbuk. Daegu là một trong những thành phố có thời tiết đẹp được nhiều người Việt Nam yêu thích nhất và cũng là thành phố nổi tiếng có nhiều người đẹp nhất Hàn Quốc.
Daegu nằm rất gần thủ đô Seoul, chỉ mất 1 giờ đi bằng KTX. Bên cạnh đó lại gần biển Donghae nên là một thành phố du rất thích hợp cho du lịch và nghỉ mát. Một ưu điểm khác của khu vực này đó là khí hậu dễ chịu mà người Việt có thể thích ứng nhanh hơn so với những khu vực khác.
Trường Đại Học Keimyung Hàn Quốc được thành lập năm 1954, là trường đại học danh giá và đáng học nhất thành phố Daegu, trường đại học nổi tiếng ở Hàn Quốc. Bên cạnh đó trong trường không có nhiều học sinh Việt Nam nên cũng tốt hơn cho việc học tiếng Hàn.
Ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt và lọt top 10 trường đại học đẹp nhất ở Hàn Quốc. Với cơ sở hoành tráng, trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Love Rain, East Of Eden, Ditto,… Ngoài ra, đồng phục trường Keimyung được thiết kế rất đẹp, năng động, hiện đại.
Một số điểm nổi bật của trường Keimyung:
- Trường có tất cả khoảng 100 chuyên ngành đào tạo từ quản trị kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao…
- Keimyung College University có lịch sử lâu đời cũng với chất lượng giáo dục uy tín.
- Liên kết với khoảng 400 trường đại học đến từ 58 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật, Trung Quốc,… thông qua chương trình trao đổi sinh viên cũng như hợp tác công nghệ.
- Mở khóa đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu cho các bạn sinh viên để tham gia các chương trình thực tập ở nước ngoài do chính phủ tài trợ.
- Trường có chất lượng giảng day uy tín, là điểm đến của rất nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
- Trường nằm ngay ga Keimyung Uni nên việc di chuyển đến các thành phố rất thuận tiện.
- TOP 3 các trường đại học ở Daegu
- TOP 24 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (BXH 4icu)
Điều kiện nhập học Keimyung University
Chương trình đào tạo Đại học
Yêu cầu cơ bản
Loại | Điều kiện | Yêu cầu |
Nhập học năm nhất | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | Ứng viên nước ngoài có cha mẹ đều là công dân nước ngoài. |
Hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục sau tiểu học | Ứng viên đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục sau tiểu học (12 năm), bao gồm cả trong và ngoài Hàn Quốc. |
Yêu cầu về ngôn ngữ
Ngành | Yêu Cầu |
Nhân văn & Nghiên cứu quốc tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật (trừ Kỹ thuật trò chơi Digipen), Dược, Phúc lợi thể thao cao tuổi, Tiếp thị thể thao, Tiếp thị thời trang, Phát triển và khám phá thuốc sáng tạo | – TOPIK cấp 3 trở lên.
– Đạt bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn Keimyung (KLPT). – Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Keimyung (Cấp 3 trở lên). – Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Hàn. |
Giáo dục thể chất, Âm nhạc và nghệ thuật biểu diễn, Mỹ thuật (trừ Phúc lợi thể thao cao tuổi, Tiếp thị thể thao, Tiếp thị thời trang) | – TOPIK cấp 2 trở lên.
– Đạt bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn Keimyung (KLPT). – Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Keimyung (Cấp 3 trở lên). – Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Hàn. |
Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế | – TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên.
– Hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Anh. |
Lưu ý:
- Nếu ứng viên nộp bằng cấp thấp hơn TOPIK cấp 2 (bao gồm bài kiểm tra KLPT hoặc chứng nhận hoàn thành khóa tiếng Hàn), bắt buộc phải tham gia lớp học tiếng Hàn trong năm đầu tiên (300 giờ).
- Nếu ứng viên hoàn thành chương trình THPT hoặc đại học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, cần nộp thư xác nhận chính thức từ trường trước đó (phải có con dấu của trường hoặc chữ ký của người phụ trách).
Chương trình đào tạo sau Đại học
- Yêu cầu về quốc tịch:
- Ứng viên phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Là công dân nước ngoài có cha mẹ đều là công dân nước ngoài.
- Hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục (tương đương tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học) tại nước ngoài.
- Ứng viên phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Yêu cầu về bằng cấp
- Chương trình Thạc sĩ hoặc chương trình tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ:
- Có bằng Cử nhân từ một trường đại học hoặc cao đẳng được công nhận (hoặc dự kiến nhận bằng trước kỳ nhập học).
- Chương trình Tiến sĩ:
- Có bằng Thạc sĩ từ một trường đại học hoặc cao đẳng được công nhận (hoặc dự kiến nhận bằng trước kỳ nhập học).
- Chương trình Thạc sĩ hoặc chương trình tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ:
- Yêu cầu về trình độ ngôn ngữ
- Năng lực tiếng Hàn (TOPIK): Đạt cấp 3 trở lên.
- Dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 (hoặc TEPS mới 326) trở lên.
- Sinh viên có tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh.
- Dành cho chương trình song ngữ:
- Sinh viên có tiếng mẹ đẻ là tiếng Trung.
- Nếu muốn đăng ký chương trình song ngữ, ứng viên cần liên hệ với Trung tâm Hợp tác Quốc tế trước. Sau khi được tư vấn, ứng viên phải tuân theo hướng dẫn của trung tâm.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Keimyung
- Học phí: 5.200.000 won/năm.
- Phí nhập học: 100,000 won (không hoàn trả)
- Bảo hiểm: 100,000 won/năm
Ngoài chương trình học, sinh viên còn được tham gia trải nghiệm các hoạt động văn hóa như: tìm hiểu thành phố lịch sử văn hóa Gyeongju/ Andong, Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc,….
Kỳ học | Thời lượng | Tổng số giờ học | Số học sinh/ Lớp |
4 kỳ/năm | 10 tuần | 200 giờ | 15 học sinh |
Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo đại học
Trường/Khoa | Ngành học |
Nhân văn và Nghiên cứu Quốc tế (12 ngành) | Giảng dạy Tiếng Hàn như một ngoại ngữ, Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Nghiên cứu Đức & Châu Âu, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga và Trung Á, Ngôn ngữ & Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh, Lịch sử, Nghiên cứu Cơ đốc giáo, Triết học, Sáng tác Văn học |
Quản trị Kinh doanh (6 ngành) | Quản trị Kinh doanh, Quản lý Du lịch, Kế toán, Thuế, Hệ thống Thông tin Quản lý, Dữ liệu lớn trong Kinh doanh |
Khoa học Xã hội (12 ngành) | Kinh tế & Tài chính, Thương mại Quốc tế, Phúc lợi Xã hội, Luật, Hành chính Công, Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Báo chí & Truyền thông Hình ảnh, Quảng cáo & Quan hệ Công chúng, Xã hội học, Tâm lý học, Thư viện & Khoa học Thông tin, Quản lý Hành chính Cảnh sát |
Keimyung Adams College (2 ngành) | Kinh doanh Quốc tế, Quan hệ Quốc tế |
Khoa học Tự nhiên (7 ngành) | Toán học, Thống kê, Hóa học, Khoa học Sinh học, Y tế Công cộng, Khoa học & Công nghệ Thực phẩm, Dinh dưỡng & Khoa học Thực phẩm |
Kỹ thuật (19 ngành) | Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc (chương trình 5 năm), Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Năng lượng Điện, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Game & Di động, Kỹ thuật Giao thông, Quy hoạch Đô thị, Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến, Kỹ thuật Công nghiệp, Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Sản xuất Thông minh, Kỹ thuật Môi trường |
Âm nhạc & Nghệ thuật Biểu diễn (6 ngành) | Nhạc cụ dàn nhạc, Thanh nhạc, Piano, Kịch & Nhạc kịch, Khiêu vũ, Âm nhạc Ứng dụng & Âm thanh |
Giáo dục Thể chất (5 ngành) | Giáo dục Thể chất, Nghiên cứu Thể thao & Giải trí, Thể thao & Phúc lợi cho Người cao tuổi, Taekwondo, Marketing Thể thao |
Mỹ thuật (10 ngành) | Hội họa, Thiết kế Thủ công, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Dệt may, Marketing Thời trang, Nhiếp ảnh & Truyền thông Liên quan, Video & Hoạt hình, Thiết kế Truyền thông Thị giác, Webtoon |
Học phí chương trình đại học
Ngành học | Học phí học kỳ đầu tiên (KRW) | Học phí từ học kỳ thứ 2 trở đi (KRW) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,390,000 | 3,250,000 |
Khoa học Tự nhiên & Giáo dục thể chất | 4,347,000 | 4,207,000 |
Phát triển & Khám phá Thuốc tiên tiến | 4,557,000 | 4,417,000 |
Kỹ thuật | 4,670,000 | 4,530,000 |
Nghệ thuật & Âm nhạc | 4,996,000 | 4,856,000 |
Keimyung Adams College | 4,931,000 | 4,791,000 |
Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật
Học phí dao động từ 4,000,000 – 6,000,000 KRW/kỳ. Thông tin chính xác sẽ được thông báo trong INVOICE Keimyung.
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình | ||
---|---|---|---|---|
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Tích hợp | ||
Humanities and Social Science | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ◯ | ◯ | ◯ |
Văn hóa Hàn Quốc | ◯ | ◯ | ◯ | |
Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Toàn cầu | ◯ | ◯ | ◯ | |
Ngôn ngữ và văn học Anh | ◯ | ◯ | ◯ | |
Nghiên cứu Nhật Bản | ◯ | ◯ | ◯ | |
Giáo dục (Riêng chuyên ngành Giáo dục hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | ◯ | ◯ | ◯ | |
Giáo dục mầm non | ◯ | ◯ | ◯ | |
Triết học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Lịch sử và Khảo cổ học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Thần học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Quản trị kinh doanh (Riêng chuyên ngành Quản trị kinh doanh hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | ◯ | ◯ | ◯ | |
Tiêu dùng và kinh tế | ◯ | ◯ | ◯ | |
Khoa học xã hội và nhân văn | Thương mại quốc tế | ◯ | ◯ | ◯ |
Kế toán | ◯ | ◯ | ◯ | |
Quản lý du lịch | ◯ | ◯ | ◯ | |
Hệ thống quản lý thông tin | ◯ | ◯ | ◯ | |
Luật | ◯ | ◯ | ◯ | |
Tâm lý học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Hành chính công | ◯ | ◯ | ◯ | |
Xã hội học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Báo chí và truyền thông đại chúng | ◯ | ◯ | ◯ | |
Thư viện và Khoa học Thông tin | ◯ | ◯ | ◯ | |
Quản trị cảnh sát | ◯ | ◯ | ◯ | |
Sáng tác văn học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Phúc lợi xã hội | ◯ | ◯ | – | |
Nghiên cứu Trung Quốc | ◯ | ◯ | ◯ | |
Giáo dục tiếng Anh | ◯ | ◯ | ◯ | |
Lịch sử Mỹ thuật | ◯ | ◯ | ◯ | |
Phiên dịch và dịch thuật | ◯ | ◯ | ◯ | |
Kinh doanh thời trang | ◯ | ◯ | ◯ | |
Nghiên cứu quốc tế và khu vực | ◯ | – | – | |
Natural Sciences | Thống kê | ◯ | ◯ | ◯ |
Hóa học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Sinh học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Sức khỏe cộng đồng | ◯ | ◯ | ◯ | |
khoa học và công nghệ thực phẩm | ◯ | ◯ | ◯ | |
Khoa học môi trường | ◯ | ◯ | ◯ | |
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | ◯ | ◯ | ◯ | |
Điều dưỡng | ◯ | ◯ | – | |
Dược | ◯ | ◯ | ◯ | |
Kỹ thuật | Kiến trúc (Riêng chuyên ngành Kiến trúc hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | ◯ | ◯ | ◯ |
Kỹ thuật hóa học | ◯ | ◯ | ◯ | |
Quy hoạch đô thị và kỹ thuật giao thông | ◯ | ◯ | ◯ | |
Kỹ thuật máy tính | ◯ | ◯ | ◯ | |
Kỹ thuật điện và điện tử | ◯ | ◯ | – | |
Kỹ thuật vật liệu | ◯ | ◯ | ◯ | |
Kỹ thuật cơ khí | ◯ | ◯ | ◯ | |
Công trình dân dụng | ◯ | ◯ | ◯ | |
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật | Âm nhạc | ◯ | ◯ | – |
Mỹ thuật | ◯ | ◯ | – | |
Thiết kế (Riêng chuyên ngành Thiết kế hội tụ chỉ đào tạo chương trình tiến sĩ) | ◯ | ◯ | – | |
Nghệ thuật truyền thông | ◯ | – | – | |
Giáo dục thể chất | ◯ | ◯ | ◯ | |
Nghệ thuật trị liệu | ◯ | ◯ | – | |
Y học | Y học | ◯ | ◯ | ◯ |
Ký túc xá trường Keimyung
- Sức chứa: 2.932 sinh viên
- Ưu tiên: Sinh viên quốc tế được ưu tiên xét duyệt vào ký túc xá
Loại ký túc xá | Tòa General (Nam & Nữ) | Tòa Bangsa (Nam) | Tòa Hyupruk (Nữ) | Tòa Shinchuk (Nam & Nữ) |
Phí quản lý (KRW) | 641,000 | 1,248,000 | 1,248,000 | 1,335,000 |
Lưu ý:
- Ký túc xá nằm tại cơ sở Seongseo.
- Tòa General có nhà vệ sinh và phòng tắm chung, các tòa khác có nhà vệ sinh và phòng tắm riêng trong phòng.
- Sinh viên cần chuẩn bị giấy khám lao phổi vào ngày đầu tiên nhập ký túc xá.
Học bổng Đại học Keimyung
Đại học Keimyung cung cấp nhiều loại học bổng khác nhau dành cho sinh viên theo học tại trường. Những loại học bổng này giúp sinh viên giảm bớt gành nặng tài chính, có thêm nhiều động lực trong học tập và rèn luyện.
Học bổng nhập học
Loại | Điều kiện | Lợi ích |
A | Ứng viên đạt TOPIK cấp 5 trở lên | Miễn 100% học phí |
B | Ứng viên đạt TOPIK cấp 4 | Miễn 70% học phí |
C | 1. Ứng viên đạt TOPIK cấp 3
2. Ứng viên có TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC) |
Miễn 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức hỗ trợ |
Jinri | Đạt GPA từ 4.2 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 15 tín chỉ trở lên | Miễn 100% học phí |
Jeongeui | Đạt GPA từ 3.0 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 15 tín chỉ trở lên | Miễn 50% học phí |
Sarang | Đạt GPA từ 2.0 trở lên, không có điểm F, hoàn thành từ 3 tín chỉ trở lên | Miễn 30% học phí |
Ngoại ngữ (Áp dụng cho tất cả các khoa, trừ KAC) | Đạt TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học (TOPIK cấp 3 trở lên đối với các ngành nghệ thuật, âm nhạc, thể dục thể thao) | 500.000 KRW (Học bổng một lần trong suốt thời gian học) |
KAC (Chương trình Quốc tế) | Đạt TOEFL CBT 213, TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên | 500.000 KRW (Học bổng một lần trong suốt thời gian học) |
Học bổng dành cho sinh viên sau đại học
Tùy theo trình độ ngôn ngữ, sinh viên quốc tế có thể được hỗ trợ từ 20% đến 100% học phí (không bao gồm phí nhập học) tại Đại học Keimyung. Dưới đây là các loại học bổng dành cho sinh viên sau đại học:
Tên học bổng | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng 1 | Được khoa đề cử | Giảm 20% học phí |
Học bổng 2 | – Đạt TOPIK cấp 3
– Là người bản ngữ tiếng Anh – Có quốc tịch sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức |
Giảm 30% học phí cho kỳ tiếp theo |
Học bổng 3 | – Đạt TOPIK cấp 4
– TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 (hoặc TEPS mới 326) trở lên |
Giảm 50% học phí cho kỳ tiếp theo |
Học bổng 4 | Đạt TOPIK cấp 5 | Giảm 60% học phí |
Học bổng 5 | Đạt TOPIK cấp 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng Xuất sắc đặc biệt | – Đạt TOPIK cấp 6
– Điểm trung bình từ 95 trở lên ở kỳ trước (Không yêu cầu điểm trung bình đối với sinh viên mới nhập học) |
Giảm 100% học phí
(Học bổng duy trì trong 4 kỳ nếu sinh viên đăng ký tối thiểu 6 tín chỉ mỗi kỳ, không trượt môn nào và duy trì điểm trung bình từ 80 trở lên. Đối với Học bổng Xuất sắc đặc biệt, cần duy trì điểm trung bình từ 95 trở lên.) |
Như vậy, để có thể đặt chân tới Đại học Keimyung, bạn cần phải chuẩn bị những chi phí sau:
Cựu học viên nổi tiếng
Đại học Keimyung là ngôi trường theo học của rất nhiều người nổi tiếng như:
- Nữ diễn viên lồng tiếng Seo Yu-ri
- Diễn viên Min Hyo-rin
- Dancer Ko Ji Yong
- Tác giả và họa sĩ truyện tranh Kim Jung-hyuk
- Diễn viên hài Kim Je-dong
- Ca sĩ Lee Keum-jo
- Người mẫu Baek Ji-hyun
- Rapper E Sens,…
Bạn có thắc mắc hay quan tâm tới trường Đại học Keimyung hay du học Hàn Quốc? Đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi hay đơn giản là gửi qua phần phản hồi. Đừng lo về chi phí du học khi xử lý hồ sở tại Sunny. Tại đây chúng tôi luôn tư vấn chính xác, đầy đủ và giữ mức chi phí du học cho các bạn ở mức hợp lý nhất.
Hoặc liên hệ:
Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
- Email: info@duhocsunny.edu.vn
- Hotline: 024.7777.1990
SUNNY HÀ NỘI
- Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
- Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 083.509.9456
SUNNY ĐÀ NẴNG
- Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 076.288.5604
SUNNY HỒ CHÍ MINH
- Chi nhánh HCM: Số nhà 40, đường số 8 KDC Cityland Parkhills, P.10, Quận Gò Vấp, HCM
- Điện thoại: 039.372.5155
SUNNY CN HÀN QUỐC
- SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)