Tìm hiểu chi tiết Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc
1114 0
Joongbu University (Trường Đại học Joongbu) là một trong những trường đại học hàng đầu ở Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với việc đào tạo các ngành như Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm.
Trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp cho bạn thêm những thông tin về chương trình đào tạo, học phí, học bổng và ký túc xá của trường.
Tổng quan về Joongbu University
Thông tin chung
Tên tiếng Anh: Joongbu University (JBU)
Tên tiếng Hàn: 중부대학교
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ:
- Trụ sở Chungcheong: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Goyang: 305, Dongheon-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc
Website: https://www.joongbu.ac.kr/
Đặc điểm và thành tựu nổi bật
Joongbu University tự hào với nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý giá từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc, bao gồm:
- Joongbu University được tuyên dương là Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai (2007)
- Đại học xuất sắc đào tạo ngành Báo chí và Phát thanh truyền hình (năm 2015)
- Đại học xuất sắc đào tạo ngành Kiến trúc (năm 2016)
- Đại học xuất sắc đào tạo ngành Mỹ phẩm (năm 2017)
- Trường còn được vinh danh là Đại học Tự Chủ Phát Triển (năm 2018)
- Đoạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục tiếng Hàn từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc vào (năm 2022)
Joongbu University hiện đang duy trì mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với 120 trường đại học tại 10 quốc gia khác nhau, trong đó có Đại học Bách khoa Moscow (Nga), Trường Quốc tế Dimension (Singapore), Đại học Công nghệ Thông tin Kyushu (Nhật Bản).
Điều kiện tuyển sinh vào Trường Đại học Joongbu
Yêu cầu nhập học cho hệ Tiếng Hàn:
- Điều kiện học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Không yêu cầu bằng chứng TOPIK.
Yêu cầu nhập học cho hệ Đại học (chương trình du học Hàn Quốc):
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đạt mức TOPIK 3.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu đạt mức IELTS 5.5 , TOEFL 550, CBT 210, IBT 80 hoặc TEPS 550.
Yêu cầu nhập học cho hệ Sau Đại Học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học / Thạc sĩ hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đạt mức TOPIK 4.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu đạt mức CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TOEFL 550 hoặc TEPS 550.
Chương trình đào tạo Joongbu University
Chương trình học tiếng Hàn
Thông tin về chương trình tiếng Hàn JBU
- Thời gian học kéo dài trong vòng 10 tuần.
- Học kỳ được chia thành 4 đợt trong năm, diễn ra vào tháng 3, 6, 9, và 12.
- Ngoài ra, có các câu lạc bộ dành cho sinh viên như KPOP, Taekwondo, sản xuất video, thư pháp, mỹ phẩm thủ công, POP Art.
- Đồng thời, nếu có nguyện vọng, học viên có thể tham gia vào lớp chuyên với khoảng 15 học sinh có cùng trình độ, theo sự uỷ thác của trường (với chi phí tự chi của sinh viên).
Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn
Các khoản thu và chi phí bao gồm:
- Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW / kỳ
- Phí ký túc xá: Từ 1.600.000 đến 3.800.000 KRW / năm
- Phí bảo hiểm: Từ 100.000 đến 200.000 KRW / năm
- Phí giáo trình học tiếng: 200.000 KRW / 6 tháng
Học phí của khóa học tiếng Hàn tại cơ sở Goyang có thể tăng thêm 30%.
Chương trình học chuyên ngành Trường Đại học Joongbu
Phí nhập học: 600.000 KRW
Cơ sở Chungcheong – Joongbu University
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ (KRW) |
Cảnh sát an ninh |
|
3.117.000 |
|
3.727.000 | |
Thú cưng |
|
3.523.000 |
Nội dung văn hóa |
|
3.117.000 |
Du lịch hàng không |
|
3.523.000 |
Phúc lợi y tế |
|
3.117.000 |
|
3.811.500 | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3.876.000 |
Cơ sở Goyang
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ (KRW) |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3.141.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3.842.000 |
Sư phạm |
|
3.345.000 |
Nội dung văn hóa |
|
3.907.000 |
|
3.551.000 | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3.907.000 |
|
3.551.000 | |
Kiến trúc xây dựng |
|
3.842.000 |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3.842.000 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Cao học tổng hợp chương trình Thạc sĩ:
- Kinh doanh
- Luật
- Quản lý y tế
- Quản lý du lịch
- Cảnh sát cảnh vệ
- Thảo dược
- Kỹ thuật xây dựng
- Thương mại quốc tế
- Kỹ thuật điện và điện tử
- Văn hóa trị liệu tự nhiên
- Kiến trúc
- Giáo dục mầm non
Cao học tổng hợp chương trình Tiến sĩ
- Quản trị kinh doanh
- Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
- Giáo dục
- Tài nguyên thảo dược
- Khoa học thông tin
- Xây dựng dân dụng
- Phúc lợi xã hội
- Quản trị đô thị
- Y tế
- Hội tụ CNTT thông minh
- Nội dung văn hóa
- Văn hóa trị liệu tự nhiên
Cao học nhân văn và công nghiệp
- Quản trị kinh doanh
- Khoa học thông tin
- Kiến trúc cảnh quan
- Quản lý hồ sơ
- Quản lý ô tô
- Xây dựng dân dụng
- Thiết chăm sóc đẹp
- Quay phim chụp ảnh
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Âm nhạc thực dụng
- Sân khấu điện ảnh
- Quản lý sân golf
- Thiết kế công nghiệp văn hóa
- Hỗ trợ người khuyết tật phát triển
- Trị liệu Kema
- Y tế Hankyung
- Trị liệu hành vi tâm lý
- Cảnh sát an ninh
- Động vật học phản ứng
- Dinh dưỡng tập thể dục
Cao học giáo dục
- Quản lý giáo dục
- Tư vấn tâm lý học
- Giáo dục đặc biệt
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục môi trường
- Giáo dục thể chất
Cao học từ xa
- Tư vấn phúc lợi xã hội
- Quản lý hành chính giáo dục
- Tư vấn tâm lý giáo dục
- Tư vấn dạy và học
- Tư vấn hướng nghiệp
Học bổng Trường Đại học Joongbu
Học bổng chương trình đào tạo Đại học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng TOPIK | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 | 10% |
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 | 20% | |
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 | 30% | |
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 | 50% | |
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 | 60% | |
Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 550 điểm trở lên | 20% |
Học bổng thành tích | GPA học kỳ trước ≥ 4.0 | 10% |
Học bổng chương trình đào tạo Cao học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tiến cử nhập học | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | ||
Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia | 20% |
Học bổng TOPIK | TOPIK 2, JB-TOPIK 2
Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác |
10% |
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3 | 20% | |
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4 | 30% | |
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5 | 40% | |
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6 | 50% |
Ký túc xá Joongbu University
Thông tin về ký túc xá
- Các phòng KTX đều được trang bị đầy đủ bàn học, ghế và sử dụng Wifi chung.
- Sinh viên sẽ được cung cấp chăn, gối và ga trải giường khi chuyển vào.
- Ngoài ra, có các tiện nghi khác như phòng tự học, khu vực sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng giặt.
Chi phí ký túc xá Trường Đại học Joongbu
Loại hình ký túc xá | Số lượng người | Phí ký túc xá 6 tháng (KRW) | Phí ký túc xá 1 năm (KRW) |
Cơ sở Chungcheong | 4 người / 1 phòng | 800.000 | 1.600.000 |
Cơ sở Goyang | 2 người / 1 phòng | 1.900.000 | 3.800.000 |
Trường Đại học Joongbu trang bị cơ sở vật chất hiện đại và có đội ngũ giáo viên chuyên môn cao. Trường đã nỗ lực không ngừng để tạo ra một trải nghiệm học tập đa dạng và chất lượng cho sinh viên. Đây hứa hẹn sẽ là một địa điểm du học Hàn Quốc lý tưởng dành cho sinh viên.