101+ Tên tiếng Hàn hay cho nữ, ngắn gọn và ý nghĩa

5591 0

5/5 - (2 bình chọn)

Bạn muốn có một tên tiếng Hàn nữ đẹp nhất và hay nhất cho bản thân, bạn thắc mắc không biết tên của những nữ thần tượng mình yêu thích có ý nghĩa như thế nào? Hãy để Sunny giải đáp những thắc mắc đó cho bạn qua bài viết về tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé!

Đọc thêm: Tổng hợp tên tiếng Hàn Quốc hay cho nam

Tên tiếng Hàn cho nữ khi chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Chuyển họ tiếng Việt sang họ bằng tiếng Hàn

ten nu tieng han hay

Họ tiếng Việt Họ tiếng Hàn
Nguyễn 원 (Won)
Trần 진 (Jin)
Bùi 배 (Bae)
Hoàng / Huỳnh 황 (Hwang)
Hồ 호 (Ho)
려 (Ryeo)
Lương 량 (Ryang)
Triệu 조 (Jo)
이 (Lee)
Đoàn 단 (Dan)
Đàm 담 (Dam)
Giang 강 (Kang)
Đỗ / Đào 도 (Do)
Trương 장 (Jang)
Vương 왕 (Wang)
Võ / Vũ 우 (Woo)
Ngô 오 (Oh)
Đinh / Trịnh / Trình 정 (Jeong)
Dương 양 (Yang)
Quách 곽 (Kwak)
Tôn 손 (Son)
Phan 반 (Ban)
Phạm 범 (Beom)
Lã / Lữ 여 (Yeu)

Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Tên tiếng Hàn
An 안 (Ahn)
Anh  영 (Young)
Ánh 영 (Yeong)
Bích 평 (Byeok)
Châu 주 (Joo)
Diệp 옆 (Yeop)
Đào 도 (Do)
Dương  양 (Yang)
Giang 강 (Kang)
하 (Ha)
Hân 흔 (Heun)
Hiền 현 (Hyun)
Hiền / Huyền 현 (Hyeon)
Hoa 화 (Hwa)
Hoài 회 (Hoe)
Hồng 홍 (Hong)
Huế 혜 (Hye)
Huệ 혜 (Hye)
Hằng 흥 (Heung)
Hương 향 (Hyang)
Hường 형 (Hyeong)
Lam 람 (Ram)
Lâm 림 (Rim)
Lan 란 (Ran)
Liên 련 (Ryeon)
Mai 매 (Mae)
Mẫn 민 (Min)
Minh 명 (Myung)
Nga 아 (Ah)
Ngân 은 (Eun)
Ngọc 억 (Ok)
Nhi 니 (Yi)
Như 으 (Eu)
Oanh 앵 (Aeng)
Thanh 정 (Jeong)
Thảo 초 (Cho)
Thu 서 (Su)
Thư 서 (Seo)
Thương 상 (Shang)
Thủy 시 (Si)
Tuyết 셜 (Seol)
Vy 위 (Wi)
Yến 연 (Yeon)

>> Click tìm hiểu cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chi tiết nhất

Tên tiếng hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh

Bên cạnh việc đặt tên tiếng Hàn dựa theo tên tiếng Việt của bạn thì bạn có thể đặt tên tiếng Hàn bằng ngày tháng năm sinh của mình.

Họ – Số cuối cùng của năm sinh

0: Park 5: Kang
1: Kim 6: Han
2: Shin 7: Lee
3: Choi 8: Sung
4: Song 9: Jung

 Tên đệm – Tháng sinh

1: Yong 5: Dong 9: Soo
2: Ji 6: Sang 10: Eun
3: Je 7:Ha 11: Hyun
4: Hye 8: Hyo 12: Ra

Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

1: hwa 9: Jae 17: Ah 25: Byung
2: Woo 10: Hoon 18: Ae 26: Seok
3: Joon 11: Ra 19: Neul 27: Gun
4: Hee 12: Bin 20: Mun 28: Yoo
5: Kyo 13: Sun 21: In 29: Sup
6: Kyung 14: Ri 22: Mi 30: Won
7: Wook 15: Soo 23: Ki 31: Sub
8: Jin 16: Rim 24: Sang  

Ví dụ:

Bạn sinh ngày 16/8/2000 thì tên của bạn sẽ là:

  • Họ – 0: Park
  • Tên đệm – 8: Hyo
  • Tên chính – 16: Rim

Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hyo Rim.

Tương tự như vậy thì ta có những cái tên khác như:

  • Sinh ngày 30/06/1998 thì tên tiếng Hàn là Jung Sang Ah.
  • Sinh ngày 17/2/1999 thì tên tiếng Hàn là Park Ji Won.
  • Sinh ngày 02/08/2002 thì tên tiếng Hàn là Shin Hyo Woo.

Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ

ten tieng han hay và y nghia cho nu

Tên tiếng Hàn có ý nghĩa hay về tính cách

Tên tiếng Hàn Ý nghĩa
Eun Bác ái
Gun Mạnh mẽ
Hye Thông minh
Hyeon / Huyn Nhân hậu
Seok Cứng rắn
Kyung Tự trọng
A Young Tinh tế
Ahn Jong An nhiên
Jin-Ae Thành thật
Jiwoo Giàu lòng trắc ẩn
Ki Vươn lên

Tên tiếng Hàn hay có ý nghĩa xinh đẹp

Tên tiếng Hàn Ý nghĩa
Areum Xinh đẹp
Baram Ngọn gió mát lành
Bom Mùa xuân tươi đẹp
Chaewon Khởi đầu tốt đẹp
Cho-Hee Niềm vui hạnh phúc
Hayoon Ánh sáng của mặt trời
Sena Vẻ đẹp của cả thế giới
Un Hyea Duyên dáng
Sea Jin Ngọc trai
Mi Hi Vẻ đẹp

Tên tiếng Hàn cho nữ sang trọng

Tên tiếng Hàn Ý nghĩa
Chung Cha Quý tộc
Da-eun Giàu lòng nhân ái
Eui Người có sự công lý
Eunji Trí tuệ và giàu tình người
Ha Eun Cô gái tài năng và đức độ
Kwan Mạnh mẽ, sức lực
Gyeonghui Sự sang trọng
Oung Người kế vị
Mi Young Vĩnh cửu

Tên dễ thương bằng tiếng Hàn cho nữ

Tên tiếng Hàn Ý nghĩa
Nari Hoa Lily
Byeol Ngôi sao sáng
Ga Eun Tốt bụng và xinh đẹp
Eunjoo Bông hoa nhỏ duyên dáng
Hana Được mọi người yêu quý
Hyuk Rạng rỡ, tỏa sáng
Jia Tốt bụng
Kamou Mùa xuân nhẹ nhàng
Ha Neul Bầu trời

Ý nghĩa tên tiếng Hàn của nữ ca sĩ và nữ diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc

Bạn có thể sử dụng tên tiếng Hàn hay dựa theo tên của thần tượng mà mình yêu thích tại Hàn Quốc. Dưới đây là ý nghĩa tên tiếng Hàn của một số nữ ca sĩ và nữ diễn viên có sức ảnh hưởng tại Hàn Quốc.

  • Son Ye-jin (손예진): “Son” là “trong sáng”, “đẹp” và “Ye-jin” là “tự do”. Vì vậy, tên Son Ye-jin có thể hiểu là “cô gái đẹp tự do” hoặc “người phụ nữ đẹp tự do”.
  • Jun Ji-hyun (전지현): “Jun” là “hoàn hảo” và “Ji-hyun” là “khí chất màu xanh”. Tên Jun Ji-hyun có thể hiểu là “người phụ nữ hoàn hảo với khí chất tươi mới và thuần khiết”.
  • Taeyeon (태연): “Tae-yeon” là “ngọn đèn lớn”. 
  • Park Shin-hye (박신혜): “Shin” là “tân” và “hye” có nghĩa là “phúc lợi”. Tên Park Shin-hye có thể hiểu là “niềm vui mới”.
  • Kim Soo-hyun (김수현): “Soo” là “nước nổi” và “hyun” là “hiển thị”. Tên Kim Soo-hyun có thể hiểu là “tài năng xuất sắc nổi lên”.
  • Song Hye-kyo (송혜교): “Hye” là “phúc lợi” và “kyo” là “điệu hát”. Tên Song Hye-kyo có thể hiểu là “hạnh phúc qua âm nhạc”.
  • Moon Byul-i (문별이): 별이 là ngôi sao. Tên của nữ ca sĩ này là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.

Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Sunny cung cấp, đề xuất cho bạn. Hy vọng với những tên này, bạn sẽ chọn được tên ưng ý và phù hợp nhất với bản thân mình.

>> Xem ngay kinh nghiệm học tiếng Hàn cơ bản giúp học giao tiếp nhanh chóng

Trả lời
duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155 Đà Nẵng 076.288.5604
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form