Cách đặt tên hàn quốc hay cho nam, ý nghĩa và độc đáo nhất
2405 0
Bạn muốn có một tên tiếng Hàn nam đẹp nhất và hay nhất cho bản thân để thuận lợi cho việc đi du học hay xuất khẩu lao động tại Hàn Quốc.
Bạn muốn biết tên tiếng Việt khi chuyển sang tên Hàn Quốc sẽ như thế nào. Sunny sẽ giải đáp những thắc mắc đó cho bạn qua bài viết về tên Hàn Quốc hay cho nam.
Xem thêm: Tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa siêu dễ thương
Tên tiếng Hàn cho nam khi chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Chuyển họ tiếng Việt sang họ bằng tiếng Hàn
Họ tiếng Việt | Họ tiếng Hàn |
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hoàng / Huỳnh | 황 (Hwang) |
Hồ | 호 (Ho) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Lương | 량 (Ryang) |
Triệu | 조 (Jo) |
Lý | 이 (Lee) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đàm | 담 (Dam) |
Giang | 강 (Kang) |
Đỗ / Đào | 도 (Do) |
Trương | 장 (Jang) |
Vương | 왕 (Wang) |
Võ / Vũ | 우 (Woo) |
Ngô | 오 (Oh) |
Đinh / Trịnh / Trình | 정 (Jeong) |
Dương | 양 (Yang) |
Quách | 곽 (Kwak) |
Tôn | 손 (Son) |
Phan | 반 (Ban) |
Phạm | 범 (Beom) |
Lã / Lữ | 여 (Yeu) |
Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn |
An | 안 (Ahn) |
Anh | 영 (Young) |
Bách | 박 (Park) |
Bình | 평 (Pyeong) |
Cường | 강 (Kang) |
Đạt | 달 (Dal) |
Đức | 덕 (Deok) |
Dũng | 용 (Yong) |
Dương | 양 (Yang) |
Duy | 두 (Doo) |
Khánh | 강 (Kang) |
Khang | 강 (Kang) |
Hà | 하 (Ha) |
Hải | 해 (Hae) |
Huy | 회 (Hwi) |
Khánh | 경 (Kyung) |
Kiên | 건 (Gun) |
Lâm | 림 (Rim) |
Long | 용 (Yong) |
Minh | 명 (Myung) |
Nam | 남 (Nam) |
Nhật | 일 (Il) |
Phong | 풍 (Poong) |
Phúc / Phước | 푹 (Pook) |
Quân | 균 (Goon / Kyoon) |
Quang | 광 (Gwang) |
Quốc | 귝 (Gook) |
Quyền | 권 (Kwon) |
Sơn | 산 (San) |
Tân | 빈 (Bin) |
Thái | 채 (Chae) |
Thăng / Thắng | 승 (Seung) |
Thành | 성 (Sung) |
Thịnh | 성 (Seong) |
Chính | 정 (Jeong) |
Tiến | 션 (Syeon) |
Toàn | 천 (Cheon) |
Trường | 장 (Jang) |
Trọng / Trung | 준 (Jung / Jun) |
>> Click tìm hiểu chi tiết cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc đầy đủ
Gợi ý tên Hàn Quốc hay cho nam
Tên tiếng Hàn hay cho nam ý nghĩa
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Eun | Bác ái |
Gyeong | Kính trọng |
Jae | Giàu có |
Jeong / Jung | Bình yên |
Kyung | Tự trọng |
Myeong | Trong sáng |
Seung / Sung | Thành công |
Uk / Wook | Bình minh |
Hyeon | Nhân đức |
Hye | Thông minh |
Sang OK | Khỏe mạnh |
Tae Yang | Ánh mặt trời |
Won Sik | Chủ gia đình |
Seok Chin | Không thể lay chuyển |
Tên Hàn cho nam bản lĩnh và mạnh mẽ
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn |
Gi / Ki | Vươn lên |
Gun | Mạnh mẽ |
Kwan | Quyền năng |
Hoon | Giáo huấn |
Kwang | Hoang dại |
Suk | Cứng rắn |
Yeong | Can đảm |
Young | Dũng cảm |
Seok | Cứng rắn |
Dae Shim | Bộ óc vĩ đại |
Kang Dae | Mạnh mẽ |
Sang OK | Khỏe mạnh |
Danh sách tên Hàn Quốc cho nam được dùng phổ biến
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Huyk | Rạng ngời |
Hyun/ Hyeon | Nhân đức |
Hwan | Sáng sủa |
Joon | Tài năng |
Ji Hu | Trí tuệ |
Ji Ho | Vĩ đại |
Jun Seo | Đẹp trai |
Sang Hoon | Nhân từ |
Sung Jin | Người kế thừa vĩ đại |
Ye Jun | Tài năng, đẹp trai |
Young Ho | Vĩnh cửu |
Sung Ho | Người kế thừa, vĩ đại |
Hyun Woo | Có đạo đức |
Dong Hyun | Đức hạnh |
Jun Woo | Thần thánh |
Đặt tên tiếng Hàn cho nam theo nam diễn viên, nam ca sĩ nổi tiếng
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
이민호 (Lee Min-ho) | Người có kiến thức |
송중기 (Song Joong-ki) | Người tài năng |
주지훈 (Ju Ji-hoon) | Trí thông minh |
강다니엘 (Kang Daniel) | Người mạnh mẽ |
박보검 (Park Bo-gum) | Người bảo vệ hiền lành |
이종석 (Lee Jong-suk) | Người nổi bật |
박해진 (Park Hae-jin) | Trí tuệ, thông minh |
차은우 (Cha Eun-woo) | Sáng suốt, thông minh |
이준기 (Lee Joon-gi) | Người có tầm nhìn |
윤시윤 (Yoon Shi-yoon) | Nhanh nhẹn, hoạt bát |
강승윤 (Kang Seung-yoon) | Người thành công |
김재중 (Kim Jae-joong) | Thành công, có tầm nhìn |
Trên đây là những gợi ý về tên Hàn Quốc hay cho nam ý nghĩa và độc đáo cho bạn. Hy vọng những đề xuất này sẽ giúp bạn chọn được một cái tên ưng ý và thích nhất cho bản thân.
Đọc Thêm:
- Mách bạn các học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hiệu quả
- Tổng hợp các website học tiếng Hàn phổ biến nhiều người dùng