Trường đại học quốc gia ChangWon – Trường Công hiếm hoi trong top visa thẳng

1348 0

5/5 - (2 bình chọn)

Trường Changwon nổi tiếng là nơi đào tạo bậc nhất Hàn Quốc, đây cũng là ngôi trường công hiếm hoi nằm trong top các trường 1% năm 2022. Trường Changwon ở đâu? Học phí trường Changwon đắt hay rẻ? Hãy cùng duhocsunny tìm hiểu ngay sau đây nhé!

  • Tên trường: Trường đại học Quốc gia Changwon
  • Tên tiếng Anh: Changwon National University
  • Tên tiếng Hàn: 창원대학교
  • Năm thành lập: 1969
  • Website: www.changwon.ac.kr
  • Địa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học quốc gia Changwon.

Được thành lập năm 1969 với tiền thân là trường cao đẳng sư phạm Masan, trường Đại học quốc gia Changwon đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình. Năm 2022, trường đại học changwon là một trong số ít các trường công hiếm hoi lọt top trường visa thẳng.

trường đại học changwon

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1969. 03. 21. Được thành lập với tên gọi Trường Cao đẳng Sư phạm Masan
  • 1991. 03. 01. Được công nhận chuyển đổi là trường đại học quốc gia Changwon
  • 1999. 11. 02. Thành lập Khoa Nghiên cứu Lao động sau đại học đầu tiên trong số các trường đại học quốc gia
  • 1999. 08. 18.Đạt chứng chỉ ISO 9001 đầu tiên về quản trị đại học trong số các trường đại học ở Hàn Quốc
  • 2004. 06. 18. Được lựa chọn bởi Dự án Đại học Mới cho Đổi mới Khu vực (NURI)
  • 2005. 10. 05. Được trao Giải thưởng Tổng thống tại Hội nghị & Triển lãm Đổi mới Khu vực Hàn Quốc
  • 2006. 02. 24. Được chọn là trường đại học xuất sắc bởi Chương trình Tăng cường Hỗ trợ Việc làm
  • 2011. 09. 02. Được Dự án Hỗ trợ Trung tâm Nghiên cứu Hàng đầu chọn làm Trung tâm Nghiên cứu Kỹ thuật (ERC)
  • 2017. 04. 18. Được lựa chọn bởi Lãnh đạo Dự án Hợp tác Công nghiệp-Đại học (LINC +)
  • 2019. 03. 01. Được chọn bởi Dự án Đổi mới Trường Đại học
  • 2020. 04. 28. Được chọn cho Dự án Giáo dục Nguồn nhân lực Sản xuất Thông minh

Điểm nổi bật của trường

  • Đại học Changwon là trường tốt nhất của thành phố Changwon – 1 thành phố công nghiệp nằm ở phía đông nam Hàn Quốc. Changwon là nơi tụ tập của các ” ông lớn” ngành công nghệ của Hàn Quốc như Samsung, LG, Huyndai, Daewoo. Điều này tạo điều kiện thuận lợi để nhà trường kết nối với các doanh nghiệp giúp cho sinh viên có cơ hội nghiên cứu, thực hành thực tế.
  • Không chỉ có vậy, nơi đây còn nổi tiếng với những ngôi làng nghệ thuật, có kiến trúc độc đáo và tranh tường nổi tiếng.
    Năm 2014, trường Changwon được xếp trong top trường có tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc.
  • Năm 2022. trường Changwon lọt top trường visa thẳng.
  • Ngôi trường này có dành rất nhiều xuất học bổng ưu tiên giá trị đến 100% để khuyến khích học tập. Ngoài ra mức học phí tương đối rẻ cũng là điểm thu hút các sinh viên nước ngoài lựa chọn du học.
  • Trường đại học Quốc gia Changwon được Bộ GD &ĐT Hàn Quốc lựa chọn để tham gia nhiều dự án quốc gia quy mô lớn.
  • Ngôi trường này là nơi đào tại ra Kang Gi Yun – Đại biểu quốc hội Hàn Quốc hay Nhiếp ảnh gia Atta Kim.

đại học changwon hàn quốc

Điều kiện tuyển sinh của trường Changwon

Với Hệ học tiếng:

  • Độ tuổi : 18
  • Học vấn : Điểm tốt nghiệp cấp 3 trung bình > 6.5
  • Không cần bằng Topik

Hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3
  • Yêu cầu topik 3 trở lên

Hệ cao học:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học/ thạc sĩ.
  • Yêu cầu topik 3 trở lên hoặc TOEFL ( CBT197, iBT71), TEPS 600 ( NEW TEPS326), IEELTS 5.5, CEFR B2, TOEIC 700)

sinh viên trường changwon

Các ngành đào tạo

Hệ đại học

Lĩnh vực Chuyên ngành
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Pháp, Nhật Bản
  • Lịch sử
  • Triết học
Khoa học
  • Luật, Hành chính công
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Xã hội học
  • Báo chí và tuyên truyền
  • Phúc lợi gia đình
Kinh doanh
  • Kinh tế quốc tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
Đại học hội tụ tương lai
  • Công nghệ văn hóa
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Tin Học
  • Vật lý
  • Sinh hóa
  • Sức khỏe đời sống
  • Dệt may
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
Cơ điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kiến trúc và kỹ thuật hải quân
  • Kỹ thuật hóa chất
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông
Kỹ thuật
  • Cơ khí
  • Tự động hóa
  • Điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và robot
  • Kỹ thuật vật liệu
Nghệ thuật
  • Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế công nghiệp
  • Khiêu vũ

Hệ sau đại học

Lĩnh vực Ngành
Nhân văn và khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ Hàn, Anh
  • Lịch sử
  • Giáo dục đặc biệt
  • Triết học
  • Luật, hành chính công
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế và tài chính
Khoa học kĩ thuật
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Hóa sinh và khoa học sức khỏe đời sống
  • Điều dưỡng
Kỹ thuật
  • Cơ khí
  • Điện, điện tử
  • Kỹ thuật khóa học máy tính
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Kiến trúc và kỹ thuật hàng hải
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Khiêu vũ
  • Thể dục
Hợp tác với Viện máy móc và vật liệu Hàn Quốc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
Hợp tác với viện công nghệ điện tử Hàn Quốc
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật điện, điện tử
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
  • Vật lý, hóa học
  • Kỹ thuật truyền thông
Hợp tác với viện gốm sứ
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
Hợp tác với viện công nghệ điện tử Hàn Quốc
  • Cơ khí
Chương trình liên kết ngành
  • Công nghệ sinh học
  • Tin sinh học
  • Kỹ thuật quốc phòng tiên tiến
  • Hệ sinh thái con người
  • Tự động hóa
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Năng lượng môi trường đại dương thông minh
  • Hội tụ Văn hóa và Công nghệ

Học phí của trường Changwon

Hệ học tiếng

Các khoản Phí ( kỳ)
Học phí 1.200.000 won
Phí bảo hiểm 150.000 won
Giáo trình 64.000 won
Ký túc xá 450.000 – 750.000 won ( tùy loại tòa nhà bạn chọn)
Gói ăn ( trong KTX) 200.000 – 600.000 won ( tùy vào gói ăn)

Hệ đại học

Phí đăng ký: 45,000 won ( Khoa Mỹ thuật, Múa: 55,000KRW)

Lĩnh vực Học phí kỳ 1 Học phí kỳ 2 Tổng
Khoa học xã hội và nhân văn 376,500 won 1,309,000 won 1685,00 won
Phát thanh truyền hình 376,500 won 1,389,000 won 1,765,500 won
Khoa học tự nhiên 385,000 won 1,635,500 won 2,020,500 won
Kỹ thuật và nghệ thuật 385,000 won 1,779,500 won 2,164,500 won

Hệ sau đại học

Phí đăng ký: 55,000 won (Khoa Mỹ thuật, Âm nhạc, Thiết kế Công nghiệp <MASTER>: 80.000 KW)

Lĩnh vực Học phí kỳ 1 Học phí kỳ 2 Tổng
Khoa học xã hội và nhân văn 399,500 won 1,525,500 won 1,925,000 won
Khoa học kĩ thuật

Giáo dục thể chất

408,500 won 1,909,500 won 2,318,000 won
Kỹ thuật, nghệ thuật 237,000 won 2,074,000 won 2,511,000 won

Học bổng

Đại học

Đối tượng Điều kiện Mức học bổng
 Sinh viên năm nhất Topik 5 100% học phí 2
Topik 4 50% học phí 2
Sinh viên hệ chuyển tiếp Topik 6 trở lên 100% học phí 2
Topik 5 trở lên 50% học phí 2
Sinh viên xuất sắc (từ kỳ học thứ 2 trở đi) 50% sinh viên quốc tế sẽ được nhận học bổng 3 bậc theo thành tích
thành lập bởi GPA trong kỳ trước ( 70%) và kiểm tra tiếng Hàn (30%)
Cấp 1: 100% học phí 2
Cấp 2: 50% học phí 2
Cấp 3: 50% học phí 1

Hệ sau đại học

Đối tượng Điều kiện Mức học bổng
Học bổng đầu vào Sinh viên đã học đại học tại trường 100% học phí 1
> topik 4 100% học phí 2
> IBT 90, TOFLE577, TOEIC 850, TEPS 700 (New TEPS 387), IELTS 6.5
Sinh viên xuất sắc ( từ kỳ t2 trở đi) 50% sinh viên quốc tế sẽ được trao 3 mức học bổng theo thành tích của
G.P.A của họ trong học kỳ trước (70%) + TOPIK hoặc Bài kiểm tra tiếng Anh <IBT, IELTS, TOFLE, TOEIC,
TEPS> (30%)
Cấp 1: 100% học phí 2
Cấp 2: 50% học phí 2
Cấp 3: 50% học phí 1
Học bổng nghiên cứu GPA > 3,5 100% học phí / 4 kỳ
Là tác giả của nghiên cứu khoa học được đăng ký NREK hoặc đồng tác giả của 2 bài nghiên cứu.

Ký túc xá

Tòa nhà Giới tính Loại phòng Tiện ích Gói ăn Tổng ( 16 tuần)
KTX 2-3 (#A) Nam Phòng đôi bàn, ghế, tủ quần áo,
giường đơn,
điện thoại, bộ tản nhiệt
0.5 120,000 564,000
1 232,000 676,000
Nữ 2 408,000 852,000
3 588,000 1,032,600
KTX 4 (#B) Nữ Loại căn hộ
(6 / hộ gia đình,
Phòng đôi)
bàn, ghế, tủ quần áo,
giường đơn,
điện thoại, bộ tản nhiệt,
phòng tắm, phòng khách
0.5 120.000 651.240
1 230.000 763.240
2 408.000 939.240
3 588.000 1.119.240
KTX 5-6 ( #C) Nam và nữ Phòng đôi bàn, ghế, tủ quần áo,
giường đơn,
điện thoại, bộ tản nhiệt,
phòng tắm
0.5 120.000 756.120
1 232,000 868.120
2 408,000 1,044,120
3 588,000 1,224.,20
KTX 7 ( #D) Nam và nữ Phòng đôi bàn, ghế, tủ quần áo,
giường đơn,
điện thoại, bộ tản nhiệt,
phòng tắm
0.5 120,000 761.280
1 232,000 873,280
2 408,000 1,049,280
3 588,000 1,229,280

kýtúc xá trường changwon

Trên đây là những thông tin chi tiết về trường đại học quốc gia Changwon. Hy vọng với những thông tin trên, du học Sunny mang lại thêm sự lựa chọn mới cho các bạn du học Hàn Quốc . Để được tư vấn cụ thể hơn về các trường đại học tại Hàn Quốc cũng như thông tin du học Hàn Quốc mới nhất, các bạn liên hệ hotline sau:

  • 024.7777.1990
  • 098.480.3302 (Ms. Trang – Hà Nội)
  • 039.372.5155 (Ms. Cẩm Tú – HCM)

Trả lời

duhocsunny-register-form

Đăng ký tư vấn thông tin du học

Tổng đài 024.7777.1990
Hotline Hà nội 083.509.9456 HCM 039.372.5155
duhocsunny-call
duhocsunny-contact-form