Đại học Nữ sinh Kwangju – Đào tạo Top đầu ngành Hàng không
1714 0
Đại học nữ Kwangju là trường tư thục chỉ dành cho nữ giới, trực thuộc bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc. Thế mạnh của trường chính là đào tạo nên những tiếp viên hàng không chất lượng trong tương lai cũng như ngành làm đẹp – ngành công nghiệp chính tại Hàn.
Hãy cùng SUNNY tìm hiểu sâu hơn về các thông tin liên quan đến đại học nữ Kwangju nhé!

Đại học nữ kwangju
Giới thiệu Trường Đại học Nữ sinh Kwangju hàn quốc
Thông tin chung
- Năm thành lập: 1992
- Tên tiếng Anh: Kwangju Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
- Website: https://www.kwu.ac.kr/index.do
- Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
- Ký túc xá (không bắt buộc): 464.000 KRW – 609.000 KRW
Lịch sử thành lập
Đại học nữ Kwangju được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992, tại thành phố Gwangju xinh đẹp, đặc biệt đây là trường dành riêng cho nữ giới.
Hiện tại, trường đại học nữ Kwangju đang là trường top 1% visa thẳng. Với chương trình đào tạo cũng như chất lượng chuyên môn cao về ngành tiếp viên hàng không, đại học nữ sinh Kwangju đã thu hút số lượng lớn nữ sinh không chỉ trong nước mà còn ngoài quốc tế đến đăng ký.
Đặc điểm nổi bật của trường đại học nữ sinh Kwangju
- Top 1% Visa thẳng & Thế mạnh Hàng không: Thành lập ngày 31/1/1992, Đại học Nữ sinh Kwangju là trường tư thục dành riêng cho nữ giới, tọa lạc tại thành phố Gwangju, đô thị lớn thứ 6 Hàn Quốc, cách Seoul 1,5 giờ tàu KTX. KWU thuộc top 1% visa thẳng (IEQAS, 2018-2020), giúp sinh viên Việt Nam đăng ký dễ dàng, không cần phỏng vấn và không yêu cầu đóng băng tài khoản 10,000 USD (tính đến 2025). Trường nổi tiếng với chương trình Tiếp viên hàng không, được các hãng hàng không quốc tế như Korean Air, Asiana Airlines tin cậy gửi nhân viên đào tạo. KWU còn dẫn đầu trong Làm đẹp (Thẩm mỹ, Mỹ phẩm) và Du lịch, với tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp cao nhất trong các trường nữ sinh Hàn Quốc (2011-2018).
- Vị trí chiến lược: Gwangju là trung tâm văn hóa-lịch sử lâu đời, chi phí sinh hoạt thấp (~350,000-400,000 KRW/tháng, ~7-8 triệu VNĐ), phù hợp với du học sinh. Gần các khu công nghiệp và trung tâm thương mại, sinh viên có cơ hội làm thêm (~6-10 USD/giờ) tại nhà hàng, khách sạn, hoặc studio làm đẹp. Thành phố kết nối thuận tiện với Seoul, Busan, và Jeju qua tàu KTX và sân bay Gwangju.
- Thế mạnh đào tạo: KWU có 5 phân viện (Xã hội-Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Y tế, Công nghệ, Nghệ thuật-Thể thao) với 20 chuyên ngành hệ đại học và các chương trình thạc sĩ, tiến sĩ. Các ngành nổi bật:
- Dịch vụ Hàng không: Đứng đầu Hàn Quốc về tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng vào các hãng hàng không từ 2010, với studio mô phỏng máy bay và giảng viên từ ngành hàng không.
- Làm đẹp: Khoa Làm đẹp hệ 4 năm dẫn đầu toàn quốc về số lượng sinh viên theo học và tốt nghiệp, đào tạo Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ (Thẩm mỹ, Mỹ phẩm).
- Y tế: Điều dưỡng, Trị liệu ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Vệ sinh khoang miệng.
- Khoa học Xã hội-Nhân văn: Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Luật cảnh sát, Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Nghệ thuật-Thể thao: Thiết kế nội thất, Vũ đạo, Bắn cung (sản sinh các tuyển thủ như Choi Miseon – số 1 thế giới 2016, Ki Bo Bae – 16 HCV thế giới). Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp đạt ~90% (2018). Trường hợp tác với các trường quốc tế và tổ chức trao đổi sinh viên, thực tập tại các hãng hàng không và công ty mỹ phẩm.
- Học bổng hấp dẫn:
- Học bổng nhập học:
- Tân sinh viên quốc tế: Giảm 40-60% học phí kỳ đầu (dựa trên TOPIK).
- TOPIK 3+: Giảm 20-40% học phí.
- TOPIK 4+: Giảm 50-60% học phí.
- Học bổng duy trì (GPA kỳ trước ≥ 2.5):
- TOPIK 3: Giảm 20% học phí.
- TOPIK 4+: Giảm 30-50% học phí.
- GPA ≥ 3.5: Giảm 50% học phí (Học bổng Xuất sắc).
- Điểm kỳ trước ≥ 70/100: 200,000 KRW (~4,700,000 VNĐ) từ kỳ 2.
- Hỗ trợ khác: Hỗ trợ bảo hiểm y tế (~110,000 KRW/năm, ~2,600,000 VNĐ), ký túc xá (~464,000 KRW/16 tuần, ~11,000,000 VNĐ).
- Học phí:
- Khóa tiếng Hàn: ~4,800,000 KRW/năm (~113,000,000 VNĐ, 4 kỳ, 1,200,000 KRW/kỳ).
- Hệ đại học: ~5,428,000-7,165,000 KRW/kỳ (~128,000,000-170,000,000 VNĐ), tùy ngành.
- Hệ sau đại học: ~2,529,000-3,739,000 KRW/kỳ (~60,000,000-88,000,000 VNĐ).
- Phí nhập học: ~100,000 KRW (~2,400,000 VNĐ).
- Ký túc xá: ~610,000 KRW/3 tháng (~14,500,000 VNĐ) hoặc ~1,100,000 KRW/6 tháng (~26,000,000 VNĐ), phòng 4 người, trang bị bàn, ghế, Wifi, căn tin.
- Học bổng nhập học:
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế:
- Khóa tiếng Hàn: 4 kỳ/năm (tháng 3, 6, 9, 12), 10 tuần/kỳ, 20 giờ/tuần, luyện thi TOPIK, kết hợp trải nghiệm văn hóa (Hanbok, Taekwondo, thư pháp). Sinh viên đạt TOPIK 3 sau 1 năm có thể chuyển tiếp hệ đại học.
- Ký túc xá: Phòng 4 người, đầy đủ tiện nghi, gần khuôn viên học. Sinh viên quốc tế được ưu tiên.
- Hỗ trợ việc làm: Trung tâm việc làm kết nối thực tập tại các hãng hàng không, công ty mỹ phẩm, hoặc làm thêm (sau 6 tháng, 20 giờ/tuần) tại nhà hàng, studio làm đẹp.
- Cơ sở vật chất: Khuôn viên hiện đại, phòng lab mô phỏng máy bay, nhà thi đấu đa chức năng (dùng cho Đại hội Thể thao Gwangju 2015), thư viện, phòng gym, căn tin.
- Yêu cầu đầu vào:
- Hệ tiếng Hàn: Tốt nghiệp THPT (không quá 1-2 năm), GPA ≥ 6.5, không yêu cầu TOPIK.
- Hệ đại học: Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6.5, TOPIK 3+ (hoặc IELTS 5.5/TOEFL PBT 550/CBT 210/IBT 80). Sinh viên chưa có TOPIK phải học 1 năm tiếng Hàn.
- Hệ sau đại học: Bằng cử nhân, GPA ≥ 7.5, TOPIK 4+ (mở cho cả nam và nữ).
- Tài chính: Sổ tiết kiệm ≥ 10,000 USD (không đóng băng từ 2025). Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
- Hồ sơ: Bằng THPT, học bạ, giấy khai sinh, hộ chiếu, chứng minh tài chính (công chứng), TOPIK/IELTS (nếu có).
- Thành tựu nổi bật:
- 2011-2018: Đứng đầu các trường nữ sinh Hàn Quốc về tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp.
- 2015: Khoa Làm đẹp có tỷ lệ giảng viên đạt chuẩn cao nhất (Kỳ thi Năng lực Giảng viên Quốc gia).
- 2018-2020: Top 1% visa thẳng, tỷ lệ sinh viên nước ngoài lưu trú bất hợp pháp <1%.
- Nơi đào tạo các vận động viên nổi tiếng: Choi Miseon (bắn cung số 1 thế giới 2016), Ki Bo Bae (16 HCV thế giới).
- Khoa Dịch vụ Hàng không dẫn đầu tỷ lệ việc làm tại các hãng hàng không từ 2010.
- Sản sinh hoa hậu Hàn Quốc (Miss Korea 2012, 2016)
Điều kiện nhập học Trường Đại học Nữ Kwangju
Điều kiện đăng ký chương trình học tiếng Hàn
Trước khi đăng ký du học Hàn Quốc tại Đại học Nữ Kwangju Hàn Quốc, thì bạn cần xem xét rằng liệu mình đã đáp ứng đủ những điều kiện nhập học sau đây chưa nhé!
- Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông, có điểm trung bình chung tích lũy trên 6.5
- Điều kiện ngoại ngữ: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK hoặc chứng chỉ ngoại ngữ khác
- Có đam mê với văn hóa Hàn Quốc, có nhiệt huyết huyết với ngành mình đăng ký học.
- Điều kiện tài chính đáp ứng đủ trong suốt chương trình học.
- Có điều kiện sức khỏe tốt cả về thể chất lẫn tinh thần.
Điều kiện đăng ký chương trình đại học
Có một số điểm khác biệt giữa chương trình tiếng Hàn và chương trình đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc các cấp học tương đương
- Trình độ tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc có chứng chỉ IELTS đạt 5.5 trở lên

Điều kiện đăng ký chương trình đại học
Các chương trình học tiếng Hàn tại đại học nữ Kwangju
Học phí chương trình học tiếng Hàn
- Phí xét tuyển: 50.000 KRW
- Học phí/năm: 4.800.000 KRW
- Bảo hiểm y tế: 70.000 KRW/tháng ( 110.000/năm)
- Ký túc xá: 609.000 KRW ( 21 tuần )
Lưu ý:
- Học sinh cần bắt buộc đóng tiền học theo 2 học kỳ đúng như quy định
- Tiền bảo hiểm đóng 2 lần/năm
- Học bổng: 200.000 KRW từ học kỳ 2 trở đi nếu điểm kỳ trước trên 70
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
|
Lớp học phụ đạo |
|
Tự học |
|
Lớp trải nghiệm thực tế |
|
Chương trình đại học tại trường đại học nữ Kwangju
Các chuyên ngành học:
Trường | Khoa |
Xã hội – Nhân văn |
|
Sư phạm |
|
Y tế |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Nghệ thuật thể thao |
|

Chương trình đại học tại trường đại học nữ kwangju
Đào tạo hệ sau Đại học
Đối với hệ đào tạo Thạc sĩ và Tiến sĩ, Đại học nữ Kwangju có chương trình học cho cả nam và nữ. Không phân chia như chương trình học tiếng Hàn hay hệ đại học.
Cao học | Chuyên ngành | Các khoa |
Thạc sĩ | Phổ thông |
|
Phát triển xã hội |
|
|
Tiến sĩ | Phổ thông |
|
Các loại học bổng Trường Đại học Nữ Kwangju
Học bổng cho sinh viên mới nhập học
Đây là loại học bổng dựa theo chứng chỉ TOPIK mà học sinh nộp trong hồ sơ nhập học.
Bạn sẽ được nhận các giá trị học bổng như sau:
Điều kiện xét học bổng | Giá trị học bổng |
TOPIK dưới trình độ 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường
Loại học bổng này dựa theo kết quả chứng chỉ TOPIK, với điều kiện điểm trung bình học kỳ trước bắt buộc phải đạt 2.5 trở lên.
Bạn sẽ được nhận các giá trị học bổng như sau:
Điều kiện xét học bổng | Giá trị học bổng |
TOPIK dưới trình độ 3 | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên đại học mới nhập học/sinh viên chuyển tiếp
- Hỗ trợ chi phí bảo hiểm y tế: 110.000 KRW/năm
- Hỗ trợ phí ký túc xá: 464.000 KRW/16 tuần/kỳ
Cơ sở vật chất ký túc xá Trường Đại học Nữ Kwangju Hàn Quốc

Cơ sở vật chất ký túc xá tại trường đại học nữ Kwangju
Việc lựa chọn ở tại ký túc xá là một lựa chọn thông minh, không chỉ giúp học sinh, sinh viên tiết kiệm được thời gian mà còn tiết kiệm được một số tiền lớn.
Hệ chương trình học | Chi phí | Thông tin chi tiết | Chi phí ăn uống |
Học tiếng Hàn | 609.000 KRW/21 tuần |
|
Mua theo coupon:
Mu bữa ăn lẻ: 3.900 – 4.300 KRW/bữa |
Đại học | 464.000 KRW/16 tuần |
Kết luận:
Vậy là SUNNY đã vừa giới thiệu qua cho các bạn những thông tin liên quan đến trường đại học nữ Kwangju, bao gồm: điều kiện du học, các ngành học, thông tin về cơ sở ký túc xá cũng như là các loại học bổng. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn trong quá trình tìm hiểu về ngôi trường đi du học.
Nếu có bất cứ thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với SUNNY:
Trung tâm Du học Hàn Quốc SUNNY
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochansunny/
- Website: https://duhocsunny.edu.vn/
- Email: info@duhocsunny.edu.vn
- Hotline: 024.7777.1990
SUNNY HÀ NỘI
- Chi nhánh đường Bưởi: Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
- Chi nhánh KDT Giao Lưu: Số 15 đường số 23 KDT Giao Lưu, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 083.509.9456
SUNNY ĐÀ NẴNG
- Chi nhánh Đà Nẵng: 63 Hà Huy Giáp, phường Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 079.515.1741
SUNNY HỒ CHÍ MINH
- Chi nhánh HCM: Số nhà 14 đường số 11 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM
- Điện thoại: 039.372.5155
SUNNY CN HÀN QUỐC
- SUNNY CN HÀN QUỐC: 서울 중구 퇴계로 286 쌍림빌딩 6층, 619호 (Room 619, 6F, Ssangnim Building, 286, Toegye-ro, Jung-gu, Seoul, Korea)