Đại học Youngsan
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Busan
- Thế mạnh: Ngôn ngữ, văn hóa
- Học phí học tiếng 1 năm: 3.700.000 won
Đại học GyeongJu
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Gyeongsang
- Thế mạnh: Du lịch, ẩm thực
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.800.000 KRW
Đại Học Namseoul
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Chungcheongnamdo
- Thế mạnh: Ngành kỹ thuật
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.508.000 won
Đại học Cheongju
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Chungcheongbuk-do
- Thế mạnh: Ngành kỹ thuật
- Học phí học tiếng 1 năm: 3.880.000 won
Đại học Daejeon
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Daejeon
- Thế mạnh: Đông y, đa ngành
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.840.000 won
Đại học Changwon
- Loại trường: Đại học Quốc gia
- Địa chỉ: Gyeongsangnam-do
- Thế mạnh: Công nghệ & kỹ thuật
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.800.000 KRW
Đại học Jeonju
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Jeollabuk-do
- Thế mạnh: Văn hóa
- Học phí học tiếng 1 năm: 570.000 WRK
Đại học Honam
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Gwangju
- Thế mạnh: Công nghệ thông tin
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.800.000 won
Đại học Kookje
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Gyeonggi
- Thế mạnh: Đào tạo nghề
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.400.000 won
Đại học Nambu
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Gwangju
- Thế mạnh: Đa dạng ngành học
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.000.000 KRW
Đại Học Soonchunhyang
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Chungcheongnamdo
- Thế mạnh: Y học
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.800.000 won
Đại học Mokwon
- Loại trường: Tư thục
- Địa chỉ: Daejeon
- Thế mạnh: Nghệ thuật & Thiết kế
- Học phí học tiếng 1 năm: 4.800.000 KRW/năm
Đăng ký tư vấn thông tin du học
| Tổng đài | 024.7777.1990 | ||
|---|---|---|---|
| Hotline | Hà nội 0966.994.895 | HCM 039.372.5155 | Đà Nẵng 076.288.5604 |




