Hướng dẫn cách đọc số tiền trong tiếng Hàn CHUẨN
11707 0
Một trong những chủ đề cơ bản khi bạn học tiếng Hàn là cách đọc số tiền trong tiếng Hàn. Chủ đề này mang tính thực tiễn cao, bạn có thể áp dụng khi sang Hàn sinh sống, học tập và làm việc.
Trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp các thông tin về chữ tiền trong tiếng Hàn và cách đọc tiền tiếng Hàn chi tiết nhất.
Đổi tiền Hàn sang tiền Việt Nam
Trước khi biết được cách đọc số tiền tiếng Hàn như thế nào, Sunny muốn cung cấp cho bạn tỷ giá quy đổi từ tiền Hàn sang tiền Việt. Với tỷ giá quy đổi hiện nay thì 100 won tương đương với 2000 đồng.
- 1 won = 20 đồng
- 10 won = 200 đồng
- 100 won = 2.000 đồng
- 1.000 won = 20.000 đồng
- 10.000 won = 200.000 đồng
- 100.000 won = 2.000.000 đồng
- 1.000.000 won = 20.000.000 đồng
Các đơn vị được sử dụng khi đọc số tiền trong tiếng Hàn
Tại Hàn Quốc, có 2 hệ thống chữ số được sử dụng song song là Hán Hàn và thuần Hàn. Tuy nhiên, khi đọc tiền tiếng Hàn bạn sẽ sử dụng chữ số Hán Hàn. Như vậy, các đơn vị đếm được thể hiện qua bảng sau:
10 | 십 | sib |
100 | 백 | bek |
1.000 | 천 | chon |
10.000 | 만 | man |
100.000 | 십만 | sim-man |
1.000.000 | 백만 | bek man |
10.000.000 | 천만 | chon man |
100.000.000 | 억 | ok |
1.000.000.000 | 십억 | si-bok |
Hướng dẫn cách đọc tiền Hàn
Cách đọc số tiếng Hàn
Đọc số tiếng Hàn từ 1 đến 10
Với các đồng tiền Hàn có mệnh giá từ 1 đến 10, bạn sẽ đọc đơn giản, tương tự như số đếm như 1 đến 10.
일 | il | 1 |
이 | ee | 2 |
삼 | sam | 3 |
사 | sa | 4 |
오 | o | 5 |
육 | yook | 6 |
칠 | chil | 7 |
팔 | pal | 8 |
구 | gu | 9 |
십 | sib | 10 |
Cách đọc số tiếng Hàn từ 11 đến 99
Công thức:
- Không phải số tròn chục: Chữ số hàng chục (2 – 9) + 십 + Chữ số hàng đơn vị (1 – 9)
- Là số tròn chục: Chữ số hàng trăm (2 – 9) + (십)
Ví dụ: 15 (십 오), 30 (삼십), 26 (이십 육), 48 (사십 팔)
Cách đếm số hàng trăm tiếng Hàn
Công thức:
- Không phải số tròn chục, tròn trăm: Chữ số hàng trăm (2 – 9) + 백 + chữ số hàng chục (1 – 9) + 십 + chữ số hàng đơn vị (1 – 9)
- Là số tròn chục: Chữ số hàng trăm (2 – 9) + 백 + chữ số hàng chục (1 – 9) + 십
- Là số tròn trăm: Chữ số hàng trăm (2 – 9) + 백
Ví dụ:
364 (삼백 육십 사), 200 (이백), 740 (칠백 사십)
Cách đếm số hàng nghìn bằng tiếng Hàn
Công thức:
- Chữ số hàng nghìn (2 – 9 ) + 천 + chữ số hàng trăm (1 – 9) + 백 + chữ số hàng chục (1 – 9) + 십 + chữ số hàng đơn vị (1 – 9)
Ví dụ: 2000 (이천), 3100 (삼천 일백), 4250 (사천 이백 오십), 2154 (이천 일백 오십 사)
Cách đọc số trên chục nghìn bằng tiếng Hàn
Cách đọc số trên chục nghìn bằng tiếng Hàn có sự khác biệt rõ rệt với tiếng Việt. Ví dụ đọc số 25.000:
- Tiếng Việt: 25 (hai mươi lăm) + nghìn
- Tiếng Hàn: 2 + chục nghìn + 5 + nghìn
Công thức: Chữ số hàng chục nghìn (2 – 9) + 만 + Chữ số hàng nghìn (1 – 9 ) + 천 + chữ số hàng trăm (1 – 9) + 백 + chữ số hàng chục (1 – 9) + 십 + chữ số hàng đơn vị (1 – 9)
Ví dụ: 15.000 (만 오천)
Cách đọc số tiền trong tiếng Hàn
Dựa theo cách đọc các số được trình bày ở các phần trên bạn có thể đọc được số tiền bằng tiếng Hàn một cách đơn giản. Dưới đây là một số ví dụ về cách đọc số tiền trong tiếng Hàn:
Số tiền | Cách đọc bằng tiếng Hàn | |
8.000 원 | pal-chon won | 팔천 원 |
16.000 원 | man yook-chon won | 만 육천 원 |
130.000 원 | si-sam man won | 십삼 만 원 |
635.000 원 | yook-sip-sam man ô-chon won | 육십삼 만 오천 원 |
1.247.000 원 | bek i-sip-sa man chil-chon won | 백 이십사 만 칠천 원 |
4.586.000 원 | sa-bek ô-sip-pal man yook-chon won | 사백 오십팔 만 육천 원 |
Một số câu giao tiếp về số tiền bằng tiếng Hàn
옷 한 벌이 이천 원입니다
Ot han beol-i i-cheon wonimnida
Cái áo có giá 2000 won
이 볼펜은 얼마에요?
I bolpen-eun eolmaeyo?
Cái bút này bao nhiêu tiền vậy?
Trên đây là những thông tin chi tiết về cách đọc số tiền trong tiếng Hàn mà Sunny cũng cấp cho bạn. Mỗi số tiền đều có công thức để đọc khác nhau, vì vậy hãy học và luyện tập thật kỹ để tránh bị nhầm lẫn. Hy vọng những kiến thức này sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Hàn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc về việc học tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay Sunny để được giải đáp nhé!