Đại học Kyungsung – Kyungsung University
675 0
Đại học Kyungsung có kinh nghiệm trong đào tạo ngành Du lịch và Khách sạn. Bên cạnh đó, trường còn được biết đến với chương trình học kết hợp giữa lý thuyết và thực hành và tham gia các dự án chính phủ. Trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp cho bạn về chương trình đào tạo, chi phí, học bổng và ký túc xá của Kyungsung University.
Giới thiệu về Kyungsung University
Thông tin chung
- Tên tiếng Anh: Kyungsung University – KU
- Tên tiếng Hàn: 경성대학교
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: http://kscms.ks.ac.kr/kor/Main.do
Thành tựu nổi bật
- Đại học Kyungsung được Bộ Giáo dục và Viện Nghiên cứu Hàn Quốc lựa chọn tham gia Chương trình Nữ kỹ sư Đại học từ 2016 đến 2019.
- Là Trung tâm hợp tác Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ, đã đầu tư lên tới 2 tỷ KRW vào lĩnh vực Nghiên cứu và Phát triển vào năm 2018.
- Xếp trong top 4 trường Đại học hàng đầu tại Busan theo xếp hạng của EduRank năm 2022.
- Xếp trong top 60 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc theo xếp hạng của EduRank năm 2022.
- Được chứng nhận bởi các Viện Giáo dục và Đánh giá Hàn Quốc bao gồm KABONE, KAAB, và ABEEK.
Chương trình đào tạo Đại học Kyungsung
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Kyungsung University
Chương trình đào tạo tiếng Hàn diễn ra vào 4 kỳ học (tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12). Mỗi kỳ học kéo dài 10 tuần.
Chương trình giảng dạy các kỹ năng cần thiết bao gồm nghe, nói, đọc, viết. Bên cạnh đó, sinh viên còn được học về văn hóa và con người Hàn Quốc và tham gia các chương trình trải nghiệm, khám phá văn hóa Hàn Quốc.
Chi phí để của chương trình đào tạo tiếng Hàn bao gồm:
- Phí đăng ký: 50.000 KRW
- Học phí: 4.400.000 KRW / năm
- Bảo hiểm: 45.000 KRW
Chương trình đào tạo Đại học
Đại học | Khoa | Học phí / kỳ (KRW) |
Văn hóa |
|
2.811.000 |
Khoa học Xã hội |
|
|
|
2.861.000 | |
|
2.826.000 | |
Kinh tế thương mại |
|
2.811.000 |
|
3.345.000 | |
|
2.911.000 | |
Khoa học Tự nhiên
|
|
3.345.000 |
Kỹ thuật
|
|
3.839.000 |
Nghệ thuật tổng hợp
|
|
3.950.000 |
|
3.345.000 | |
|
3.804.000 | |
Công nghệ Sinh học
|
|
|
|
3.999.000 | |
|
3.345.000 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Chương trình đào tạo thạc sĩ
Xã hội & Nhân văn
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Giáo dục
- Sư phạm mầm non
- Tâm lý học
- Luật
- Hành chính công
- Ngoại thương
- Kinh doanh
- Quản trị Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn
- Truyền thông & Báo chí
- Lịch sử
- Nghiên cứu văn thư
- Kinh doanh toàn cầu
Khoa học Tự nhiên
- Hóa học
- Công nghệ sinh học
- Thiết kế thời trang
- Vật lý trị liệu
- Dược
- Công nghệ an toàn Bi-o
Kỹ thuật
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật Điện tử – Thông tin
- Cơ – Điện tử
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật số
- Khoa học vật liệu
- Cảnh quan môi trường
- Kỹ thuật phần mềm
- Xây dựng
- Biến đổi khí hậu
Nghệ thuật
- Âm nhạc
- Thể chất
- Mỹ thuật
- Thủ công mỹ nghệ
- Nhiếp ảnh
- Sân khấu – Điện ảnh
Chương trình tích hợp
- Sư phạm Hán tự
- Hệ thống đường sắt
- Content nhân văn tổng hợp
- Âm nhạc trị liệu
Chương trình đào tạo Tiến sĩ
Xã hội & Nhân văn
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Giáo dục
- Sư phạm mầm non
- Tâm lý học
- Luật
- Hành chính công
- Ngoại thương
- Kinh doanh
- Quản trị Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn
- Truyền thông & Báo chí
Khoa học Tự nhiên
- Hóa học
- Công nghệ sinh học
- Thiết kế thời trang
- Vật lý trị liệu
- Dược
Kỹ thuật
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật Điện tử – Thông tin
- Cơ – Điện tử
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật số
- Xây dựng cảnh quan đô thị
Nghệ thuật
- Âm nhạc
- Thể chất
Chương trình tích hợp
- Sư phạm Hán tự
- Hệ thống đường sắt
- Nghệ thuật
Học phí chương trình đào tạo sau Đại học
Ngành học | Học phí (Thạc sĩ)
(KRW) |
Học phí (Tiến sĩ)
(KRW) |
Khoa học Tự nhiên | 4.286.000 | 4.504.000 |
Xã hội và Nhân văn | 3.754.000 | 3.920.000 |
Kỹ thuật | 4.803.000 | 5.066.000 |
Nghệ thuật | 4.938.000 | 5.207.000 |
Dược | 4.974.000 | 5.234.000 |
Học bổng Kyungsung University
Đối tượng nhận học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng | Ghi chú |
Sinh viên quốc tế năm nhất | Sinh viên trao đổi từ các trường hợp tác | 100% học | |
TOPIK 5 trở lên | Hệ đào tạo tiếng Hàn | ||
iBT 79, IELTS 6.0 | Hệ đào tạo tiếng Anh | ||
TOPIK cấp 3 | 50% học phí | Hệ đào tạo tiếng Hàn | |
TOPIK cấp 4 | 40% học phí | ||
Chưa có TOPIK (3,4) nhưng đạt yêu cầu xét tuyển của trường | 35% học phí | ||
iBT 31, IELTS 5.5 | 30% học phí | Hệ đào tạo tiếng Anh | |
Sinh viên đứng đầu phỏng vấn tiếng Anh của trường | 10% học phí | ||
Sinh viên quốc tế nhập học | Miễn phí nhập học |
Ký túc xá Đại học Kyungsung
Thông tin ký túc xá
Ký túc xá tại Đại học Kyungsung được trang bị đầy đủ các trang thiết bị để du học sinh có điều kiện sinh sống và học tập tốt nhất. Các trang thiết bị đó bao gồm giường, tủ, wifi, tủ lạnh,…
Bên cạnh đó, nhà trường còn cung cấp những tiện nghi khác như khu nghỉ ngơi, khu nấu ăn, phòng giặt là, quán cafe,…
Chi phí ký túc xá Kyungsung University
Loại chi phí | Chi phí / kỳ (KRW) |
Phí KTX (phòng 2 người) | 890.000 |
Phí quản lý | 10.000 |
Tổng | 900.000 |
Trên đây là những thông tin về chương trình đào tạo, học bổng, học phí cũng như chi phí ký túc xá của Đại học Kyungsung. Nếu bạn có niềm đam mê ngành Du lịch và Khách sạn thì có thể lựa chọn trường làm điểm đến của hành trình du học Hàn Quốc của bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, hãy liên hệ ngay với Sunny nhé!