Thông tin Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc
607 0
Đại học Quốc gia Sunchon là một trường công lập chất lượng, uy tín, thu hút nhiều sinh viên theo học, trong đó có cả các bạn du học sinh. Trường có thế mạnh đào tạo các ngành kinh tế, y học và nghệ thuật.
Để bạn hiểu rõ hơn về Đại học Sunchon, Sunny sẽ cung cấp những thông tin liên quan các ngành học, học bổng và chi phí của trường.
Giới thiệu chung về Đại học Quốc gia Sunchon
Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 순천대학교
- Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU)
- Năm thành lập: 1935
- Học phí tiếng Hàn: 5.800.000 KRW/ năm
- Học phí chuyên ngành: 472.000 – 873.000 KRW/kỳ
- Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
- Website: scnu.ac.kr
Đặc điểm nổi bật
Trong suốt 80 năm không ngừng nỗ lực, SCNU đã trở thành một Đại học uy tín, được chính phủ Hàn Quốc tin tưởng và lựa chọn tham gia dự án “Brain Korea 21”. Đây là một dự án xây dựng và cải cách giáo dục bậc Đại học của Hàn Quốc mang đẳng cấp thế giới.
Bên cạnh đó, trường còn đạt được những thành tích nổi bật:
- Đại học Kinh doanh khách sạn thuộc SCNU là một trường Đại học xuất sắc được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ công nhận.
- Trong năm 2018, Đại học Quốc Gia Sunchon đạt vị trí thứ 2 trong danh sách các trường nữ sinh hàng đầu tại Hàn Quốc.
- Đại học Quốc gia Sunchon xếp hạng thứ 17 trong số 182 trường Đại học được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc đầu tư và phát triển.
- Trường nằm trong danh sách top 10 trường Đại học công có những cải cách mạnh mẽ trong khối đại học quốc gia tại Hàn Quốc.
Đại học Sunchon gồm 6 trường đại học và 7 trường sau đại học. Hiện tại, SCNU đã thiết lập quan hệ hợp tác với 347 đại học tại 19 quốc gia trên toàn cầu.
Điều kiện du học Đại học Sunchon
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
TOPIK 3 | ✓ | ✓ | |
TOPIK 4 và bằng Cử nhân hoặc hệ tương đương | ✓ |
Chương trình tiếng Hàn Đại học Quốc gia Sunchon
Thông tin về chương trình tiếng Hàn Đại học Sunchon
Thời gian học: mỗi ngày 4 giờ học, 1 tuần học 5 ngày. Thời gian học kéo dài trong 20 tuần.
Chương trình tiếng Hàn gồm 6 cấp độ, cụ thể như bảng sau:
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Chi phí chương trình đào tạo tiếng Hàn
Khoản | Chi phí (KRW) | Ghi chú |
Phí nhập học | 50.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4.800.000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 140.000 | 1 năm |
KTX | 1.000.000 | 15 tuần |
Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Sunchon
Chương trình đào tạo Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ (KRW) |
Công nghiệp sinh học |
|
1.998.000 |
|
1.653.000 | |
|
2.035.000 | |
Khoa học Xã hội |
|
1.653.000 |
Dược |
|
3.114.000 |
Nhân văn – Nghệ thuật |
|
1.653.000 |
|
1.653.000 | |
|
1.998.000 | |
|
2.254.000 | |
Kỹ thuật |
|
2.163.000 |
|
1.998.000 | |
Sư phạm |
|
1.653.000 |
|
1.998.000 | |
Tích hợp tương lai |
|
1.653.000 |
|
1.998.000 | |
|
2.163.000 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
Xã hội và Nhân văn |
|
2.003.000 |
Khoa học Tự nhiên |
|
2.429.000 |
|
2.466.000 | |
Kỹ thuật |
|
2.631.000 |
Năng khiếu |
|
2.003.000 |
|
2.745.000 | |
|
2.429.000 | |
Y khoa |
|
3.024.000 |
Sư phạm |
|
1.868.000 |
|
1.875.000 | |
|
2.290.000 | |
|
2.290.000 |
Ký túc xá Đại học Sunchon
Đặc điểm các khu ký túc xá Đại học Sunchon
- Trường có 3 tòa KTX nằm trong khuôn viên trường, gồm Tòa BTL 1, BTL 2 và tòa Jinyoung.
- Các phòng KTX được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết như internet, máy điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, cùng với phòng tắm.
- Ngoài ra, trường còn cung cấp nhiều tiện ích công cộng như nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán cafe, khu nghỉ ngơi và văn phòng phẩm.
Chi phí ký túc xá
Tòa | Phân loại | Loại phòng | Chi phí / kỳ (KRW) |
BTL 1 | Jinli (Nữ) | Phòng 6 người | 637.000 |
Changcho (Nam) | Phòng 2 người | 727.720 | |
Apartment | Phòng 6 người | 637.320 | |
BTL 2 | Woongji | Phòng 2 người | 873.490 |
Jinyoung | Cheongwoon (Nam) | Phòng 2 người | 415.840 |
Hyanglim | 2 người / 2 phòng / căn | 664.440 | |
Phòng 2 người | 461.040 | ||
Phòng 1 người | 691.560 |
Học bổng Đại học Quốc gia Sunchon
Học bổng của trường
Học bổng tài trợ học phí | Học bổng Woosuk | Học bổng cho sinh viên có đầu vào xuất sắc |
Học bổng xuất sắc trong học tập | Học bổng xuất sắc trong học tập | |
Học bổng theo luật định | Sinh viên có người thân trong gia đình là những người có công với đất nước | |
Học bổng hỗ trợ đại học | Học bổng chuyên ngành thể thao, học bổng dành cho hai gia đình trở lên | |
Học bổng phúc lợi sinh viên | Học bổng cho người tàn tật, người có hoàn cảnh khó khăn về tài chính | |
Học bổng tình nguyện | Sinh viên nhận học bổng tình nguyện trong học kỳ và kỳ nghỉ | |
Học bổng quỹ phát triển | Quỹ Hỗ trợ Phát triển Đại học Quốc gia Sunchon | Học bổng POSCO Elite hoặc học bổng quyên góp được chỉ định (Geum Gye, Hiệp hội cựu sinh viên, Seo Jeong-hyeon, Gusan, General,…) |
Đại học Kỹ thuật Cơ sở Học thuật | Cao đẳng Kỹ thuật tự tài trợ |
Học bổng ngoài trường
Học bổng tổ chức trực thuộc chính phủ | Quỹ học bổng Hàn Quốc | Học bổng Xuất sắc Quốc gia, Học bổng Hỗ trợ Sinh viên Sau Đại học (Khoa học Xã hội và Nhân văn, Nghệ thuật và Thể thao), Học bổng Lao động Quốc gia, Học bổng Blue Lighthouse Donation, Học bổng Quốc gia I, Học bổng Quốc gia II |
Tổ chức KRA | Con em nông dân và sinh viên nhận học bổng kế thừa trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và thực phẩm |
Đại học Quốc gia Sunchon có chương trình đào tạo chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và chính sách học bổng hợp lý cho sinh viên. Nếu bạn có mong muốn được học theo học các ngành kinh tế, y học và nghệ thuật thì có thể tham khảo và lựa chọn SCNU. Sunny hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho quá trình lựa chọn địa điểm du học Hàn Quốc của bạn.