Trường đại học nữ sinh Seoul Hàn Quốc: Học phí, chương trình học
1658 0
Nằm trong số những ngôi trường tư thục hàng đầu đào tạo sinh viên nữ ở Hàn Quốc, Trường đại học nữ sinh Seoul ngày càng nhận được nữ sinh bản xứ và quốc tế lựa chọn hiện thực hóa ước mơ. Cùng du học SUNNY tìm hiểu những thông tin chi tiết về ngôi trường đặc biệt này nhé!
Thông tin cơ bản của Trường đại học nữ sinh Seoul
- Tên tiếng Anh của trường: Seoul Women’s University
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 621 Hwang-ro, Nowon-gu, Seoul.
- Thành lập từ năm 1961, dựa trên cơ sở Kito giáo và chỉ tuyển nữ.
- Website: https://www.swu.ac.kr/
Sau hơn 60 năm thành lập, Trường đại học nữ sinh Seoul đã có được nhiều thành tích nổi bật:
- Nằm trong top 90 đại học tốt nhất “xứ sở kim chi”, top 20 trường đại học tốt nhất Seoul và top 4 đại học nữ sinh tốt nhất xứ Hàn.
- Được Bộ Giáo dục chọn là Trường đại học nữ sinh Seoul có đóng góp vào quá trình phổ cập giáo dục THPT từ năm 2008 đến 2018.
- Từ năm 2010-2017, trường được Bộ Giáo dục đánh giá là “Trường đại học dạy tốt – ACE”.
- Năm 2014 trường đoạt giải cao nhất về giáo dục nhân cách do Bộ Giáo dục và Hiệp hội phụ nữ & gia đình bình chọn.
- Suốt 3 năm từ 2013 đến 2015, trường được đánh giá là trường đại học danh tiếng, có năng lực trong việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế
- Đến năm 2015, đại học nữ sinh Seoul đạt cấp độ A ưu tú.
- Được công nhận là trường đại học trọng điểm về phần mềm, đồng thời, được lựa chọn trong dự án bồi dưỡng nhân tài nữ chuyên ngành kỹ thuật.
Ưu điểm của Trường đại học nữ sinh Seoul
Bên cạnh thu hút du học sinh quốc tế bằng những thành tích nổi bật, trường đại học nữ sinh Seoul còn có rất nhiều ưu điểm về vị trí địa lý, phương pháp, thiết bị giảng dạy,…Cụ thể:
- Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao quyền cấp mã vạch code visa thẳng du học Hàn Quốc, điều đó có nghĩa sinh viên theo học chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu
- Trường có khuôn viên khang trang, rộng rãi, không khí trong lành
- Trường nằm trong khu vực có hệ thống giao thông thuận tiện, cách trung tâm Seoul 30 phút đi xe máy, an ninh tốt, tỷ lệ tội phạm thấp nhất Hàn Quốc.
- Có nhiều câu lạc bộ nghệ thuật & học thuật, tích cực tổ chức các hoạt động ngoại khóa, tình nguyện để gắn kết sinh viên.
>> Xem thêm: Top 5 trường đại học học phí rẻ nhất Seoul
Điều kiện nhập học đại học nữ sinh Seoul
Với mỗi hệ đào tạo của Seoul Women University sẽ có những điều kiện khác nhau dành cho sinh viên. Đáp ứng đầy đủ những yêu cầu này, bạn sẽ chính thức có cơ hội trở thành một nữ sinh của trường.
Hệ tiếng Hàn
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp tương đương nhưng không được quá 2 năm.
- GPA THPT > 6.5
- Không có yêu cầu về năng lực tiếng Hàn
Hệ đại học và sau đại học
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp tương đương nhưng không được quá 2 năm.
- GPA THPT > 6.5.
- Khả năng ngôn ngữ Hàn từ TOPIK 3 trở lên.
Bên cạnh đó, du học sinh cần phải đáp ứng điều kiện chung dành cho sinh viên quốc tế muốn nhập học tại trường gồm:
- Sức khỏe tốt, không nhiễm bệnh lao hoặc mắc các bệnh có khả năng truyền nhiễm
- Không có tiền án tiền sự.
- Không trong thời gian bị cấm xuất nhập cảnh Việt Nam và Hàn Quốc.
- Không có thành viên trong gia đình đang cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Các chương trình đào tạo của Trường đại học nữ sinh Seoul
Hệ tiếng Hàn và chi phí
- Nữ sinh học 6 cấp độ từ 1 đến 6.
- Thời gian: 4 học kỳ/năm, mỗi kỳ 10 tuần.
- Số lượng: 10-15 sinh viên
- Học viên được tham gia nhiều hoạt động đặc biệt như trải nghiệm văn hóa, hội thể thao, hội thi kể chuyện, thi Quiz, thi hát,…
- Trường hỗ trợ sinh viên mới học tiếng theo quy mô 1-1 để nhanh hòa nhập với môi trường.
- Ngoài ra còn có vài khóa học miễn phí dành cho nữ sinh theo học hệ tiếng Hàn như: K-pop dance (8 lần/kỳ), hội thoại tiếng Hàn.
Mỗi sinh viên tham gia hệ tiếng Hàn đều phải đóng 5 loại chi phí dưới bảng sau:
Loại chi phí | Số tiền chi trả (KRW) |
Nhập học | 50.000 |
Giảng dạy (1 năm, chưa gồm giáo trình) | 5.600.000 |
Phí vào ký túc xá | 20.000 |
Ký túc xá (6 tháng) | 1.326.000 |
Bảo hiểm (1 năm) | 240.000 |
Đào tạo hệ đại học và học phí
Đại học nữ sinh Seoul có thế mạnh đào tạo về ngành xã hội và nhân văn. Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu của sinh viên, nữ Seoul University còn đào tạo thêm 4 khối ngành chính với nhiều chuyên ngành khác nhau.
- Phí nhập học: 458.000 KRW tương đương 9.160.000 đồng.
Khoa/Trường | Ngành học | Chi phí (KRW/kỳ) |
Đại học chuyên ngành tự do | Khoa học tự nhiên
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
3.490.000 tương đương 69.800.000 đồng |
Khoa học Xã hội | Thư viện và thông tin
Phúc lợi xã hội Nghiên cứu trẻ em Hành chính Truyền thông Tâm lý giáo dục |
3.490.000 tương đương 69.800.000 đồng |
Khoa Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản Nghiên cứu Kito giáo Lịch sử |
3.490.000 tương đương 69.800.000 đồng |
Khoa học tự nhiên | Công nghệ thực phẩm
Hóa học và môi trường sinh học Trồng trọt, công nghệ sinh học , kiến trúc cảnh quan |
4.189.000 tương đương 83.780.000 |
Khoa nghiên cứu liên ngành | Công nghiệp thời trang
Truyền thông kỹ thuật số Bảo mật thông tin Phần mềm tổng hợp |
|
Quản trị Kinh doanh | 3.490.000 tương đương 69.800.000 đồng | |
Thiết kế công nghiệp | 4.886.000 tương đương 97.720.000 đồng | |
Art & Design School | Thiết kế, truyền thông hình ảnh
Gốm sứ, sợi Nghệ thuật đương đại |
4.886.000 tương đương 97.720.000 đồng |
Chuyên ngành tổng hợp liên quan | Sáng tác văn nghệ
Bảo tàng học Quốc tế học Thanh thiếu niên học Khoa học dữ liệu Tài nguyên con người An toàn công cộng Chăm sóc sức khỏe thông minh Quản lý dung hợp kỹ thuật số Thiết kế Nghệ thuật Môi trường đô thị Công nghiệp văn hóa toàn cầu – MICE Bảo an doanh nghiệp Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học Bioinformatics |
4.189.000 tương đương 83.780.000 đồng |
Chương trình đào tạo sau đại học
Bên cạnh đào tạo hệ tiếng Hàn và đại học, trường đại học nữ sinh Seoul còn có chương trình đào tạo sau đại học ở các bậc thạc sĩ, tiến sĩ và thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp.
Cấp bậc | Ngành | Chuyên ngành |
Thạc sĩ | Xã hội nhân văn | Văn học tiếng Hàn
Văn học tiếng Anh Văn học tiếng Pháp Văn học tiếng Đức Văn học Trung Quốc Lịch sử Đạo Cơ đốc Kinh doanh Kinh tế Phúc lợi xã hội Khoa học thư viện Trẻ em Tâm lý giáo dục Hành chính Phương tiện truyền thông hình ảnh Tổ chức Hợp tác Phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính |
|
Nghệ sĩ, thể năng | Giáo dục thể chất
Tạo hình Thiết kế |
|
Tiến sĩ | Xã hội & Nhân văn | Tiếng Hàn, tiếng Anh
Đạo cơ đốc Kinh doanh Phúc lợi xã hội Trẻ em Tâm lý giáo dục Hợp tác phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính |
|
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt
May mặc Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính |
Ký túc xá Trường nữ sinh Seoul
Khác với một vài trường đại học, đại học nữ sinh Seoul có riêng khu ký túc xá ngay trong trường dành cho sinh viên hệ tiếng Hàn với mức chi phí 1.326.000 KRW/6 tháng.
Sinh viên của trường sống trong ký túc xá được trang bị đầy đủ đồ dùng như chăn, gối,…Nữ sinh bản xứ sẽ được sống, sinh hoạt cùng du học sinh tạo cơ hội giao lưu văn hóa giữa các sinh viên.
Đối với hệ chuyên ngành, chi phí trả khi sống tại ký túc xá có sự chênh lệch tùy thuộc vào số người ở, loại ký túc xá, thời gian sử dụng, cụ thể như sau:
Phân loại | Ký túc xá quốc tế | Shalom House |
Đối tượng | Du học sinh nước ngoài, sinh viên bản xứ và sinh viên thuộc diện trao đổi | |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 1, 2, 4 người |
Phí ký túc xá | 992.000 KRW (15 tuần) | Phòng 1 người: 918.000 KRW/10 tuần
Phòng 2 người: 668.000 KRW/10 tuần Phòng 4 người: 551.000 KRW/10 tuần |
Thời gian sử dụng | Học kỳ 1, Học kỳ 2 | Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông |
Không gian sinh hoạt |
Đầy đủ phòng phục vụ nhu cầu thiết yếu như: phòng bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng gym, phòng họp, phòng tự học. |
Ngoài các phòng thiết yếu giống ký túc xá quốc tế, Shalom Home còn có thêm cửa hàng tiện ích, ATM. |
Học bổng của đại học nữ sinh Seoul
Hệ tiếng Hàn
- Học bổng thành tích dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc ở mỗi cấp
- Học bổng đăng ký tiếp dành cho học viên đăng ký liên tiếp 3 kỳ học
- Học bổng chuyên cần dành cho học viên đi học đầy hoặc không muộn buổi nào.
Hệ đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị | Lưu ý |
Kỳ đầu | Sinh viên năm nhất | miễn 50% học phí | |
TOPIK 6 | Hỗ trợ 40.000.000 đồng sinh hoạt phí | ||
TOPIK 5 | Hỗ trợ 30.000.000 đồng sinh hoạt phí | ||
TOPIK 4 | Hỗ trợ 20.000.000 đồng sinh hoạt phí | ||
Học xong khóa học tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn | Giảm 50% phí ký túc xá trong 1 năm | ||
Kỳ 2 trở đi | GPA 2.0-2.5 | Giảm 30% học phí | Sinh viên nước ngoài đạt điểm tổng kết 14 tín chỉ ở kỳ trước
Người tham gia BHYT |
GPA 2.5-3.0 | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.0-3.5 | Giảm 50% học phí | ||
GPA 3.5-4.0 | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.0-4.5 | Giảm 100% học phí | ||
Đạt thứ hạng cao ở kỳ thi TOPIK trong năm học | Giảm 5% học phí kỳ đó | Áp dụng 1 lần cho mỗi học kỳ |
KẾT LUẬN
Hi vọng rằng những thông tin du học SUNNY cung cấp cho bạn về Trường đại học nữ sinh Seoul ở trên sẽ giúp ích cho bạn trên con đường chinh phục ngôi trường này. Nếu còn thắc mắc hay muốn tham khảo thêm những chính sách học bổng của các trường khác thì liên hệ ngay với SUNNY để được hỗ trợ chi tiết nhé!